Chương trình N3: Bài 23: Một số cấu trúc với ~ほど

  • Thời gian học:
  • Nội dung chính:

– Từ vựng: Tính từ (19 từ)

– Ngữ pháp:

Cấu trúc ~ほど:(1) khoảng; (2) tới mức/ cỡ…; (3) Không có … nào bằng N

Cấu trúc ~ば…ほど:Càng … càng …

Cấu trúc ~ほど:N …sẽ càng…(hơn)

– Hán tự:  届 宅 配 希 望 荷 換 額

  • Mục tiêu bài học:

– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng

– Đặt câu được với các ngữ pháp ~ほど vừa học và cách sử dụng tương ứng với くらい/ぐらい đã học trước đó.

– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.

I. TỪ VỰNG

STTHiraganaLoạiHán tựÂm HánTạm dịch
1こい 濃いnồngđậm, đặc
2うすい 薄いbạcmỏng, nhạt
3すっぱい 酸っぱいtoanchua
4くさい 臭いhôi, thối
5おかしい   lạ, kỳ quặc
6かっこいい・かっこうがいい   bảnh bao, ngầu
7うまい   ngon, giỏi
8したしい 親しいthânthân thiết
9くわしい 詳しいtườngchi tiết
10こまかい 細かいtếtiểu tiết, bé
11あさい 浅いthiểnnông
12かたい 固い/硬いcố/ ngạnhcứng
13ぬるい   nguội
14まぶしい   chói
15むしあつい 蒸し暑いchưng, thửnóng ẩm
16せいけつ清潔thanh, khiếtsạch
17しんせん新鮮tân, tiêntươi
18ゆたか豊かphonggiàu có, phong phú
19りっぱ立派lập, pháilộng lẫy

II. NGỮ PHÁP

1.~ほど

(1)Áng chừng

  • Nghĩa:     Khoảng
  • Giải thích: Có thể sử dụng để diễn tả mức áng chừng về độ dài thời gian, số ngày… nhưng không sử dụng được cho thời điểm, ngày giờ.

注)Với ý nghĩa chỉ số lượng áng chừng có thể thay bằng「くらい」、「ぐらい」

  • Cấu trúc:         Từ chỉ số lượng + ほど

Ví dụ: 準備には二日ほどかかります。(Mất khoảng 2 ngày để chuẩn bị.)

(2)Giải thích mức độ

  • Nghĩa:     tới mức/ cỡ…
  • Giải thích: Dùng để diễn đạt một động tác hay trạng thái có mức độ cỡ bao nhiêu đó, thông qua cách nói ẩn dụ hay một ví dụ cụ thể.
  • Cấu trúc:     N         + ほど

                        A-い  + ほど

                        V-る    + ほど

Ví dụ: 足は泣きたいほど痛い。(Chân tôi đau đến muốn phát khóc.)

(3)So sánh nhất

  • Nghĩa:     Không có … nào bằng N
  • Giải thích: Mức độ của danh từ đứng trước ほど là cao nhất, không có cái gì ngang bằng.
  • Cấu trúc:         N + ほど +… ない/いない

Ví dụ: 漢字のテストほど嫌なものはない。(Không có thứ gì đáng ghét bằng việc kiểm tra chữ Hán.)

2.~ば…ほど

  • Nghĩa:     Càng … càng …
  • Giải thích: Khi một sự việc tiến triển thì một sự việc khác cũng tiến triển theo.

注)Có thể rút ngắn vế trước, chỉ cần dùng vế ほど.

例:年を取るほど智慧が付く。(Càng có tuổi thì càng khôn ngoan.)

  • Cấu trúc:    V-ば              + V-る         + ほど or NVすれば+する+ほど

                        A- ければ    + A-い       + ほど or Aくなれば+なる+ほど

                      Na なら (ば)  + Naな       + ほど or Na であれば +ある+ほど

                        Nであれば     + ある        + ほど

Ví dụ:

・考えれ考えるほどわからない。(Tôi càng nghĩ thì càng không hiểu.)

・外国語はだれでも、練習すればするほど上手になる。

・安ければ安いほどいい。

・電気製品というのは高くなければなるほど、使いにくくなる。

・寿司は魚が新鮮なら新鮮なほどおいしい。

・子供は元気であればあるほどけがも増える

・詳しい案内書であればあるほど、操作しやすい。

3.~ほど

  • Nghĩa:     N …sẽ càng…(hơn)
  • Giải thích: Diễn tả ý nghĩa “người/ vật như thế sẽ càng (hơn)”.
  • Cấu trúc:  N chỉ người/ vật + ほど

Ví dụ: 真面目に頑張る人ほどストレスを(かか)()みやすい。(Người cố gắng chăm chỉ (học) sẽ càng dễ bị stress hơn.)

Tổng kết: Đặt câu với các ngữ pháp ~ほど vừa học. Trường hợp có thể thay thế bằng くらい/ぐらい thì hãy viết câu tương ứng.

III. HÁN TỰ

Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.

STTHán tựÂm đọcÂm HánNghĩa
1訓: とど.ける、とど.く
音:  カイ
GIỚI尸 THI 由 DO
 届けるとどけるGIỚIGửi đến (tha động từ)
 届くとどくGIỚIĐến nơi (tự động từ)
2: タクTRẠCH宀 MIÊN 
 自宅じたくTỰ TRẠCHNhà của ai đó, nhà
 お宅おたくTRẠCHCăn nhà (trang trọng)
 宅配たくはい【スル】TRẠCH PHỐIĐưa đến nhà
3訓: くば.る
音: ハイ
PHỐI酉 DẬU 己 KỈ
 配達はいたつ【スル】PHỐI ĐẠTChuyển phát, giao hàng
 配送料はいそうりょうPHỐI TỐNG LIỆUPhí chuyển phát
 心配しんぱい【スル】TÂM PHỐILo lắng
 配るくばるPHỐIPhân phối, phân chia
4訓: まれ
音: キ
HI乂 NGHỆ 布 BỐ
 希望きぼう【スル】HI VỌNGHi vọng
5訓: のぞ.む、もち
音: ボウ、モウ
VỌNG王 VƯƠNG, VƯỢNG
 失望しつぼう【スル】THẤT VỌNGThất vọng
 望むのぞむVỌNGMong muốn, hi vọng
6訓: に
音: カ
艹 THẢO 何 HÀ
 入荷にゅうか【スル】NHẬP HÀNhập hàng
 出荷しゅっか【スル】XUẤT HÀXuất hàng
 荷物にもつHÀ VẬTHàng hóa
 手荷物てにもつTHỦ HÀ VẬTHàng xách tay
7訓: か.える、か.わる
音: カン
HOÁN扌 THỦ 奐 HOÁN
 交換こうかん【スル】GIAO HOÁNTrao đổi
 代金引換=代引きだいきんひきかえĐẠI KIM DẪN HOÁNgiao hàng nhận tiền mặt
 乗り換えのりかえTHỪA HOÁNĐổi chuyến tàu
8訓: ひたい
音: ガク
NGẠCH客 KHÁCH 頁 HIỆT
 金額きんがくKIM NGẠCHSố tiền
 半額はんがくBÁN NGẠCHNửa giá

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *