- Thời gian học:
- Nội dung chính:
– Từ vựng: Tính từ (19 từ)
– Ngữ pháp:
Cấu trúc ~ほど:(1) khoảng; (2) tới mức/ cỡ…; (3) Không có … nào bằng N
Cấu trúc ~ば…ほど:Càng … càng …
Cấu trúc ~ほど:N …sẽ càng…(hơn)
– Hán tự: 届 宅 配 希 望 荷 換 額
- Mục tiêu bài học:
– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng
– Đặt câu được với các ngữ pháp ~ほど vừa học và cách sử dụng tương ứng với くらい/ぐらい đã học trước đó.
– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.
I. TỪ VỰNG
STT | Hiragana | Loại | Hán tự | Âm Hán | Tạm dịch |
1 | こい | 濃い | nồng | đậm, đặc | |
2 | うすい | 薄い | bạc | mỏng, nhạt | |
3 | すっぱい | 酸っぱい | toan | chua | |
4 | くさい | 臭い | xú | hôi, thối | |
5 | おかしい | lạ, kỳ quặc | |||
6 | かっこいい・かっこうがいい | bảnh bao, ngầu | |||
7 | うまい | ngon, giỏi | |||
8 | したしい | 親しい | thân | thân thiết | |
9 | くわしい | 詳しい | tường | chi tiết | |
10 | こまかい | 細かい | tế | tiểu tiết, bé | |
11 | あさい | 浅い | thiển | nông | |
12 | かたい | 固い/硬い | cố/ ngạnh | cứng | |
13 | ぬるい | nguội | |||
14 | まぶしい | chói | |||
15 | むしあつい | 蒸し暑い | chưng, thử | nóng ẩm | |
16 | せいけつ | な | 清潔 | thanh, khiết | sạch |
17 | しんせん | な | 新鮮 | tân, tiên | tươi |
18 | ゆたか | な | 豊か | phong | giàu có, phong phú |
19 | りっぱ | な | 立派 | lập, phái | lộng lẫy |
II. NGỮ PHÁP
1.~ほど
(1)Áng chừng
- Nghĩa: Khoảng
- Giải thích: Có thể sử dụng để diễn tả mức áng chừng về độ dài thời gian, số ngày… nhưng không sử dụng được cho thời điểm, ngày giờ.
注)Với ý nghĩa chỉ số lượng áng chừng có thể thay bằng「くらい」、「ぐらい」
- Cấu trúc: Từ chỉ số lượng + ほど
Ví dụ: 準備には二日ほどかかります。(Mất khoảng 2 ngày để chuẩn bị.)
(2)Giải thích mức độ
- Nghĩa: tới mức/ cỡ…
- Giải thích: Dùng để diễn đạt một động tác hay trạng thái có mức độ cỡ bao nhiêu đó, thông qua cách nói ẩn dụ hay một ví dụ cụ thể.
- Cấu trúc: N + ほど
A-い + ほど
V-る + ほど
Ví dụ: 足は泣きたいほど痛い。(Chân tôi đau đến muốn phát khóc.)
(3)So sánh nhất
- Nghĩa: Không có … nào bằng N
- Giải thích: Mức độ của danh từ đứng trước ほど là cao nhất, không có cái gì ngang bằng.
- Cấu trúc: N + ほど +…は ない/いない
Ví dụ: 漢字のテストほど嫌なものはない。(Không có thứ gì đáng ghét bằng việc kiểm tra chữ Hán.)
2.~ば…ほど
- Nghĩa: Càng … càng …
- Giải thích: Khi một sự việc tiến triển thì một sự việc khác cũng tiến triển theo.
注)Có thể rút ngắn vế trước, chỉ cần dùng vế ほど.
例:年を取るほど智慧が付く。(Càng có tuổi thì càng khôn ngoan.)
- Cấu trúc: V-ば + V-る + ほど or NVすれば+する+ほど
A-い ければ + A-い + ほど or Aくなれば+なる+ほど
Na なら (ば) + Naな + ほど or Na であれば +ある+ほど
Nであれば + ある + ほど
Ví dụ:
・考えれば考えるほどわからない。(Tôi càng nghĩ thì càng không hiểu.)
・外国語はだれでも、練習すればするほど上手になる。
・安ければ安いほどいい。
・電気製品というのは高くなければなるほど、使いにくくなる。
・寿司は魚が新鮮なら新鮮なほどおいしい。
・子供は元気であればあるほどけがも増える
・詳しい案内書であればあるほど、操作しやすい。
3.~ほど
- Nghĩa: N …sẽ càng…(hơn)
- Giải thích: Diễn tả ý nghĩa “người/ vật như thế sẽ càng (hơn)”.
- Cấu trúc: N chỉ người/ vật + ほど
Ví dụ: 真面目に頑張る人ほどストレスを抱え込みやすい。(Người cố gắng chăm chỉ (học) sẽ càng dễ bị stress hơn.)
Tổng kết: Đặt câu với các ngữ pháp ~ほど vừa học. Trường hợp có thể thay thế bằng くらい/ぐらい thì hãy viết câu tương ứng.
III. HÁN TỰ
Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.
STT | Hán tự | Âm đọc | Âm Hán | Nghĩa |
1 | 届 | 訓: とど.ける、とど.く 音: カイ | GIỚI | 尸 THI 由 DO |
届ける | とどける | GIỚI | Gửi đến (tha động từ) | |
届く | とどく | GIỚI | Đến nơi (tự động từ) | |
2 | 宅 | 音: タク | TRẠCH | 宀 MIÊN |
自宅 | じたく | TỰ TRẠCH | Nhà của ai đó, nhà | |
お宅 | おたく | TRẠCH | Căn nhà (trang trọng) | |
宅配 | たくはい【スル】 | TRẠCH PHỐI | Đưa đến nhà | |
3 | 配 | 訓: くば.る 音: ハイ | PHỐI | 酉 DẬU 己 KỈ |
配達 | はいたつ【スル】 | PHỐI ĐẠT | Chuyển phát, giao hàng | |
配送料 | はいそうりょう | PHỐI TỐNG LIỆU | Phí chuyển phát | |
心配 | しんぱい【スル】 | TÂM PHỐI | Lo lắng | |
配る | くばる | PHỐI | Phân phối, phân chia | |
4 | 希 | 訓: まれ 音: キ | HI | 乂 NGHỆ 布 BỐ |
希望 | きぼう【スル】 | HI VỌNG | Hi vọng | |
5 | 望 | 訓: のぞ.む、もち 音: ボウ、モウ | VỌNG | 王 VƯƠNG, VƯỢNG |
失望 | しつぼう【スル】 | THẤT VỌNG | Thất vọng | |
望む | のぞむ | VỌNG | Mong muốn, hi vọng | |
6 | 荷 | 訓: に 音: カ | HÀ | 艹 THẢO 何 HÀ |
入荷 | にゅうか【スル】 | NHẬP HÀ | Nhập hàng | |
出荷 | しゅっか【スル】 | XUẤT HÀ | Xuất hàng | |
荷物 | にもつ | HÀ VẬT | Hàng hóa | |
手荷物 | てにもつ | THỦ HÀ VẬT | Hàng xách tay | |
7 | 換 | 訓: か.える、か.わる 音: カン | HOÁN | 扌 THỦ 奐 HOÁN |
交換 | こうかん【スル】 | GIAO HOÁN | Trao đổi | |
代金引換=代引き | だいきんひきかえ | ĐẠI KIM DẪN HOÁN | giao hàng nhận tiền mặt | |
乗り換え | のりかえ | THỪA HOÁN | Đổi chuyến tàu | |
8 | 額 | 訓: ひたい 音: ガク | NGẠCH | 客 KHÁCH 頁 HIỆT |
金額 | きんがく | KIM NGẠCH | Số tiền | |
半額 | はんがく | BÁN NGẠCH | Nửa giá |
Bài viết liên quan: