- Thời gian học:
- Nội dung chính:
– Từ vựng: Katakana (20 từ)
– Ngữ pháp:
Cấu trúc ~たところ:Khi…
Cấu trúc ~ところに/へ/を/で:Đúng lúc/ Trong lúc … thì …
Cấu trúc ~ところだった:(1) suýt nữa thì/ chút chút nữa là…; (2) nhẽ ra là/ một chút nữa thôi là …xong (được)
– Hán tự: 申 記 例 齢 歳 性 連 絡
- Mục tiêu bài học:
– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng
– Nhận biết thêm một số cấu trúc sử dụng ~ところ
– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.
I. TỪ VỰNG
STT | Katakana | Tiếng Anh | Tạm dịch | Ghi chú |
1 | デザイン | をdesign(を)スル | thiết kế | |
2 | バーゲンセール→バーゲン/セール | bargain sale | giảm giá | |
3 | パート | part time | việc làm thêm | |
4 | コンビニエンスストア→コンビニ | convenience store | cửa hàng tiện lợi | |
5 | レジ(レジスター) | máy tính tiền | ||
6 | レシート | receipt | hóa đơn | |
7 | インスタント | instant | ăn liền | |
8 | ファストフード | fast food | đồ ăn nhanh | |
9 | フルーツ | fruit | trái cây | |
10 | デザート | dessert | đồ tráng miệng | |
11 | インターネット | internet | internet | |
12 | チャイム | chime | chuông | |
13 | アナウンス | announcement(を)スル | thông báo | |
14 | メッセージ | message | tin nhắn | |
15 | パンフレット | pamphlet | tờ rơi | =カタログ、チラシ、brochure |
16 | カード | card | thẻ | |
17 | インタビュー | interview | phỏng vấn | |
18 | アンケート | bảng khảo sát | ||
19 | データ | data | dữ liệu | |
20 | パーセント | percent | phần trăm (%) |
II. NGỮ PHÁP
1.~たところ
Ôn tập (1) ~ところ: Lúc; (2) ~Vるところ: Sắp sửa ~; (3) Vているところ: Đang ~; (4) Vたところ: Vừa mới ~
- Nghĩa: Khi…
- Giải thích: Diễn tả duyên cớ phát hiện hay hình thành sự việc nêu đằng sau . Giữa hai việc xảy ra trước và sau không có quan hệ nhân quả trực tiếp. Nhấn mạnh vào kết quả.
- Cấu trúc: V た + ところ
Ví dụ: 新しいパソコンを使ってみたところ、とても使いやすかった。(Thử dùng cái máy tính mới xong mới biết là nó dễ sử dụng thế.)
2.~ところに/へ/を/で
- Nghĩa: Đúng lúc/ Trong lúc … thì …
- Giải thích: Diễn tả việc đúng trong một tình huống, giai đoạn nào đó thì có sự việc, hành động xảy ra.
- Cấu trúc: Aィ/Naな/Nの/Vる・Vている・Vた + ところ(に/へ/を/で)
Sử dụng へ・に・を・で phụ thuộc vào động từ phía sau.
ところへ・に:Động từ phía sau thường là 来る、てくる、帰る、入る、通りかかる(đi qua)
ところを:Động từ phía sau thường là 見る、見つける、見つかる、助ける、呼び止める (gọi lại)… Gây ra cản trở, ngăn cản diễn tiến của vế trước.
ところで:Động từ phía sau thường là 終わる、… Vào thời điểm vế 1 kết thức thì diễn ra vế 2
Ví dụ:
・私が昼寝をしているところに、友達が来た。(Đúng vào lúc tôi đang nghỉ trưa thì bạn bè tới.)
・カンニングしているところを先生に見られた。(Đúng lúc đang quay cóp thì bị giáo viên nhìn thấy.)
・乗ったところで、電車のドアが閉まった。(Sau khi tôi lên tàu đúng lúc cửa tàu điện cũng vừa đóng lại.)
3.~ところだった
(1)Suýt chút nữa là đã xảy ra, nhưng thật may là không xảy ra
- Nghĩa: suýt nữa thì/ chút chút nữa là…
- Giải thích: “Suýt nữa thì xảy ra một sự việc nào đó”, nhưng thật may là không xảy ra. Thường đi với những câu điều kiện như「… ば」, 「… たら」.
- Cấu trúc: (もう少しで) … Vる + ところだった
Ví dụ: 気がつくのが遅かったら、あやうく火事になるところだったよ。(Nếu tôi nhận ra muộn thì suýt nữa đã xảy ra hỏa hoạn rồi.)
(2)Nhẽ ra là đã có thể, nhưng đáng tiếc là thực tế là không thể
- Nghĩa: nhẽ ra là/ một chút nữa thôi là …xong (được)
- Giải thích: Diễn tả ý nghĩa “chỉ một chút nữa thôi là được”, vậy mà cuối cùng lại không được, nên cảm thấy đáng tiếc. Thường đi chung với 『のに、だが、だけど』.
- Cấu trúc: (もう少しで/あと少しで) … Vる + ところだった(のに/だが/だけど)
Ví dụ: (試験のとき)あと少しで書き終わるところだったのに、ベルが鳴ってしまった。
((Sau khi làm bài kiểm tra) Chỉ một chút nữa thôi là đã viết xong hết, vậy mà chuông hết giờ lại reo.)
Tổng kết: Viết 4 câu sử dụng 4 ngữ pháp vừa học.
III. HÁN TỰ
Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.
STT | Hán tự | Âm đọc | Âm Hán | Nghĩa |
1 | 申 | 訓: もう.す、さる 音: シン | THÂN | 田 ĐIỀN 丨 CỔN |
申し込む | もうしこむ | THÂN NHẬP | Đăng ký | |
申込書 | もうしこみしょ | THÂN NHẬP THƯ | Đơn đăng ký | |
申告 | しんこく【スル】 | THÂN CÁO | Tờ khai | |
申請 | しんせい【スル】 | THÂN THỈNH | Đơn đề nghị, yêu cầu | |
申す | もうす | THÂN | Nói (lịch sự) | |
申し上げる | もうしあげる | THÂN THƯỢNG | Nói (lịch sự, trang trọng) | |
2 | 記 | 訓: しる.す 音: キ | KÝ | 言 NGÔN, NGÂN 己 KỈ |
記入 | きにゅう【スル】 | KÝ NHẬP | Ghi vào | |
日記 | にっき | NHẬT KÝ | Nhật ký | |
記号 | きごう | KÝ HIỆU | Ký hiệu | |
記事 | きじ | KÝ SỰ | Ký sự | |
3 | 例 | 訓: たと.えば、たと.える 音: レイ | LỆ | 亻 NHÂN 列 LIỆT |
例 | れい | LỆ | Ví dụ | |
例えば | たとえば | LỆ | Ví dụ | |
4 | 齢 | 訓: よわい 音: レイ | LINH | 歯 XỈ 令 LỆNH, LINH |
年齢 | こうれい | NIÊN LINH | Tuổi | |
高齢 | こうれい | CAO LINH | Tuổi cao | |
5 | 歳 | 訓: とし 音: サイ、セイ | TUẾ | 止 CHỈ 戌 TUẤT |
~歳 | さい | TUẾ | (mấy) Tuổi | |
二十歳 | にじゅうさい/はたち | NHỊ THẬP TUẾ | 20 tuổi | |
6 | 性 | 音: セイ、ショウ | TÍNH | 忄 TÂM 生 SANH, SINH |
性別 | せいべつ | TÍNH BIỆT | Giới tính | |
性格 | せいかく | TÍNH CÁCH | Tính cách | |
女性 | じょせい | NỮ TÍNH | Nữ | |
男性 | だんせい | NAM TÍNH | Nam | |
7 | 連 | 訓: つら.なる、つら.ねる、つ.れる、-づ.れ 音: レン | LIÊN | 車 XA |
連休 | れんきゅう | LIÊN HƯU | Kỳ nghỉ | |
連れて行く | つれていく | LIÊN HÀNH | Dắt đi…, dẫn theo | |
連れて来る | つれてくる | LIÊN LAI | Dắt về… | |
8 | 絡 | 訓: から.む、から.まる 音: ラク | LẠC | 糸 MỊCH 各 CÁC |
連絡 | れんらく【スル】 | LIÊN LẠC | Liên lạc |
Bài viết liên quan: