Chương trình N3: Bài 22: Một số cấu trúc với ~ところ

  • Thời gian học:
  • Nội dung chính:

– Từ vựng: Katakana (20 từ)

– Ngữ pháp:

Cấu trúc ~たところ:Khi…

Cấu trúc ~ところに/へ/を/で:Đúng lúc/ Trong lúc … thì …

Cấu trúc ~ところだった:(1) suýt nữa thì/ chút chút nữa là…; (2) nhẽ ra là/ một chút nữa thôi là …xong (được)

– Hán tự:  申 記 例 齢 歳 性 連 絡

  • Mục tiêu bài học:

– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng

– Nhận biết thêm một số cấu trúc sử dụng ~ところ

– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.

I. TỪ VỰNG

STTKatakanaTiếng AnhTạm dịchGhi chú
1デザインをdesign(を)スルthiết kế 
2バーゲンセール→バーゲン/セールbargain salegiảm giá 
3パートpart timeviệc làm thêm 
4コンビニエンスストア→コンビニconvenience storecửa hàng tiện lợi 
5レジ(レジスター) máy tính tiền 
6レシートreceipthóa đơn 
7インスタントinstantăn liền 
8ファストフードfast foodđồ ăn nhanh 
9フルーツfruittrái cây 
10デザートdessertđồ tráng miệng 
11インターネットinternetinternet 
12チャイムchimechuông 
13アナウンスannouncement(を)スルthông báo 
14メッセージmessagetin nhắn 
15パンフレットpamphlettờ rơi=カタログ、チラシ、brochure
16カードcardthẻ 
17インタビューinterviewphỏng vấn 
18アンケート bảng khảo sát 
19データdatadữ liệu 
20パーセントpercentphần trăm (%) 

II. NGỮ PHÁP

1.~たところ

Ôn tập (1) ~ところ: Lúc; (2) ~Vるところ: Sắp sửa ~; (3) Vているところ: Đang ~; (4) Vたところ: Vừa mới ~

  • Nghĩa:     Khi…
  • Giải thích: Diễn tả duyên cớ phát hiện hay hình thành sự việc nêu đằng sau . Giữa hai việc xảy ra trước và sau không có quan hệ nhân quả trực tiếp. Nhấn mạnh vào kết quả.
  • Cấu trúc:         V た + ところ

Ví dụ: 新しいパソコンを使ってみたところ、とても使いやすかった。(Thử dùng cái máy tính mới xong mới biết là nó dễ sử dụng thế.)

2.~ところに/へ/を/で

  • Nghĩa:      Đúng lúc/ Trong lúc … thì …
  • Giải thích: Diễn tả việc đúng trong một tình huống, giai đoạn nào đó thì có sự việc, hành động xảy ra.
  • Cấu trúc:  Aィ/Naな/Nの/Vる・Vている・Vた + ところ(に/へ/を/で)

Sử dụng へ・に・を・で phụ thuộc vào động từ phía sau.

 ところへ・に:Động từ phía sau thường là 来る、てくる、帰る、入る、通りかかる(đi qua)

 ところを:Động từ phía sau thường là 見る、見つける、見つかる、助ける、呼び止める (gọi lại)… Gây ra cản trở, ngăn cản diễn tiến của vế trước.

 ところでĐộng từ phía sau thường là 終わる、… Vào thời điểm vế 1 kết thức thì diễn ra vế 2

Ví dụ:

・私が昼寝をしているところに、友達が来た。(Đúng vào lúc tôi đang nghỉ trưa thì bạn bè tới.)

・カンニングしているところを先生に見られた。(Đúng lúc đang quay cóp thì bị giáo viên nhìn thấy.)

・乗ったところで、電車のドアが閉まった。(Sau khi tôi lên tàu đúng lúc cửa tàu điện cũng vừa đóng lại.)

3.~ところだった

(1)Suýt chút nữa là đã xảy ra, nhưng thật may là không xảy ra

  • Nghĩa:     suýt nữa thì/ chút chút nữa là…
  • Giải thích: “Suýt nữa thì xảy ra một sự việc nào đó”, nhưng thật may là không xảy ra. Thường đi với những câu điều kiện như「… ば」, 「… たら」.
  • Cấu trúc:         (もう少しで) …   Vる +  ところだった

Ví dụ: 気がつくのが遅かったら、あやうく火事になるところだったよ。(Nếu tôi nhận ra muộn thì suýt nữa đã xảy ra hỏa hoạn rồi.)

(2)Nhẽ ra là đã có thể, nhưng đáng tiếc là thực tế là không thể

  • Nghĩa:     nhẽ ra là/ một chút nữa thôi là …xong (được)
  • Giải thích: Diễn tả ý nghĩa “chỉ một chút nữa thôi là được”, vậy mà cuối cùng lại không được, nên cảm thấy đáng tiếc. Thường đi chung với 『のに、だが、だけど』.
  • Cấu trúc:  (もう少しで/あと少しで) …   Vる + ところだった(のに/だが/だけど)

Ví dụ: (試験のとき)あと少しで書き終わるところだったのに、ベルが鳴ってしまった。

((Sau khi làm bài kiểm tra) Chỉ một chút nữa thôi là đã viết xong hết, vậy mà chuông hết giờ lại reo.)

Tổng kết: Viết 4 câu sử dụng 4 ngữ pháp vừa học.

III. HÁN TỰ

Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.

STTHán tựÂm đọcÂm HánNghĩa
1訓: もう.す、さる
音: シン
THÂN田 ĐIỀN 丨 CỔN
 申し込むもうしこむTHÂN NHẬPĐăng ký
 申込書もうしこみしょTHÂN NHẬP THƯĐơn đăng ký
 申告しんこく【スル】THÂN CÁOTờ khai
 申請しんせい【スル】THÂN THỈNHĐơn đề nghị, yêu cầu
 申すもうすTHÂNNói (lịch sự)
 申し上げるもうしあげるTHÂN THƯỢNGNói (lịch sự, trang trọng)
2訓: しる.す
音: キ
言 NGÔN, NGÂN 己 KỈ
 記入きにゅう【スル】KÝ NHẬPGhi vào
 日記にっきNHẬT KÝNhật ký
 記号きごうKÝ HIỆUKý hiệu
 記事きじKÝ SỰKý sự
3訓: たと.えば、たと.える
音: レイ
LỆ亻 NHÂN 列 LIỆT
 れいLỆVí dụ
 例えばたとえばLỆVí dụ
4訓: よわい
音: レイ
LINH歯 XỈ 令 LỆNH, LINH
 年齢こうれいNIÊN LINHTuổi
 高齢こうれいCAO LINHTuổi cao
5訓: とし
音: サイ、セイ
TUẾ止 CHỈ 戌 TUẤT
 ~歳さいTUẾ(mấy) Tuổi
 二十歳にじゅうさい/はたちNHỊ THẬP TUẾ20 tuổi
6音: セイ、ショウTÍNH忄 TÂM 生 SANH, SINH
 性別せいべつTÍNH BIỆTGiới tính
 性格せいかくTÍNH CÁCHTính cách
 女性じょせいNỮ TÍNHNữ
 男性だんせいNAM TÍNHNam
7訓: つら.なる、つら.ねる、つ.れる、-づ.れ
音: レン
LIÊN車 XA
 連休れんきゅうLIÊN HƯUKỳ nghỉ
 連れて行くつれていくLIÊN HÀNHDắt đi…, dẫn theo
 連れて来るつれてくるLIÊN LAIDắt về…
8訓: から.む、から.まる
音: ラク
LẠC糸 MỊCH 各 CÁC
 連絡れんらく【スル】LIÊN LẠCLiên lạc

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *