- Thời gian học:
- Nội dung chính:
– Từ vựng: Katakana (20 từ)
– Ngữ pháp:
- Cấu trúc ~もの(もん):là vì
- Cấu trúc ~ものだから/もので:vì… nên …
- Cấu trúc ~ものか(もんか):nhất định không…/ không … đâu
– Hán tự: 米 級 残 型 税 込 価 格
- Mục tiêu bài học:
– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng
– Nắm thêm một số ngữ pháp liên quan ~もの. Hãy liệt kê có hệ thống các ngữ pháp tương tự để tránh nhầm lẫn.
– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.
I. TỪ VỰNG
STT | Katakana | Tiếng Anh | Tạm dịch | Ghi chú |
1 | クラスメート | classmate | bạn cùng lớp | |
2 | グループ | group | nhóm | |
3 | チーム | team | đội, nhóm | |
4 | プロフェッショナル→プロ | professional | chuyên nghiệp | |
5 | アマチュア→アマ | amateur | nghiệp dư | |
6 | トレーニング | training(を)スル | đào tạo | |
7 | マッサージ | をmassage(を)スル | mát xa | |
8 | アドバイス | にadvice(を)スル | khuyên bảo | |
9 | アイデア/アイディア | idea | ý tưởng | |
10 | トップ | top | top | |
11 | スピード | speed | tốc độ | |
12 | ラッシュ | rush hour | đông đúc | |
13 | バイク | xe máy | ||
14 | ヘルメット | helmet | mũ bảo hiểm | |
15 | コンタクトレンズ→コンタクト | contact lens | kính áp tròng | |
16 | ガラス | glass | kính | |
17 | プラスチック | plastic | nhựa | |
18 | ベランダ | ban công | =バルコニー(balcony) | |
19 | ペット | pet | thú cưng | |
20 | ベンチ | bench | ghế bành |
II. NGỮ PHÁP
1.~もの(もん)
- Nghĩa: là vì…
- Giải thích: Gắn vào cuối câu trong những cuộc hội thoại thân mật (thường là người trẻ và trẻ em), để trình bày lí do.
『~もの』thường các cô gái trẻ và trẻ em sử dụng. Thường sử dụng chung với 「だって」.
『~もん』 là hình thức thân mật hơn, cả nam lẫn nữ đều sử dụng.
- Cấu trúc: 普通体 + もの(もん)
Ví dụ: A:どうして反対しないんだ。(Tại sao anh không phản đối?)
B:だって仕方がないもの。(Bởi vì tôi không còn cách nào nữa.)
2.~ものだから/もので
- Nghĩa: vì… nên …
- Giải thích: Chỉ nguyên nhân, lí do. Thường được dùng để biểu thị ý nghĩa “vì sự việc có mức độ quá gay gắt hoặc nghiệm trọng, nên bất giác đã làm luôn việc gì đó”. Thường sử dụng trong văn viết, cách nói thân mật là 「~もんだから」. Có thể nói thay bằng 『~から』.
注)Theo sau không sử dụng cách nói mang tính ý chí, mệnh lệnh.
例: Sai: 近いものだから、歩こう。
Đúng: 近いから、歩こう。(Vì gần, nên hãy đi bộ nào.)
- Cấu trúc: N/Naな/Aィ/V + ものだから/ものですから/もので
Ví dụ: 英語が下手なものですから、外国旅行は尻ごみしてしまいます。(Vì kém tiếng Anh, nên tôi rất ngại đi du lịch nước ngoài.)
3.~ものか(もんか)
- Nghĩa: nhất định không…/ không … đâu
- Giải thích: Nói với ngữ điệu hạ thấp xuống, để biểu thị ý phủ định mạnh mẽ. Sử dụng trong các cuộc nói chuyện thân mật.
『~ものか』 thường là nam sử dụng
『~ものですか』 thường là nữ sử dụng
- Cấu trúc: N/Naな/Aィ/V + ものか(もんか)
Ví dụ: あんな人に頼むもんか。(Tôi không nhờ những người như thế đâu!)
Tổng kết: Viết 3 câu sử dụng 3 ngữ pháp vừa học, sau đó thay thế bằng ngữ pháp tương ứng (nếu có).
III. HÁN TỰ
Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.
STT | Hán tự | Âm đọc | Âm Hán | Nghĩa |
1 | 米 | 訓: こめ、よね 音: ベイ、マイ | MỄ | |
米国 | べいこく | MỄ QUỐC | Mỹ | |
米 | こめ | MỄ | Lúa | |
2 | 級 | 音: キュウ | CẤP | 糸 MỊCH 及 CẬP |
高級 | こうきゅう | CAO CẤP | Cao cấp | |
中級 | ちゅうきゅう | TRUNG CẤP | Trung cấp | |
上級 | じょうきゅう | THƯỢNG CẤP | Thượng cấp | |
3 | 残 | 訓: のこ.る、のこ.す 音: ザン | TÀN | 歹 NGẠT, ĐÃI |
残業 | ざんぎょう【スル】 | TÀN NGHIỆP | Tăng ca, làm thêm giờ | |
残り | のこり | TÀN | Phần còn sót lại | |
残る | のこる | TÀN | Còn lại, sót lại (tự động từ) | |
残す | のこす | TÀN | Chừa lại (tha động từ) | |
4 | 型 | 訓: かた、-がた 音: ケイ | HÌNH | 刑 HÌNH 土 THỔ, ĐỘ, ĐỖ |
大型 | おおがた | ĐẠI HÌNH | Lớn, to | |
小型 | こがた | TIỂU HÌNH | Nhỏ bé | |
新型 | しんがた | TÂN HÌNH | Mẫu mới | |
5 | 税 | 音: ゼイ | THUẾ | 禾 HÒA 兌 ĐOÁI |
消費税 | しょうひぜい | TIÊU PHÍ THUẾ | Thuế tiêu dùng | |
税金 | ぜいきん | THUẾ KIM | Tiền thuế | |
6 | 込 | 訓: こ.む、こ.める | NHẬP | 入 NHẬP |
込む | こむ | NHẬP | đông đúc | |
振り込む | ふりこむ | PHẤT NHẬP | Chuyển khoản | |
税込 | ぜいこみ | THUẾ NHẬP | Bao gồm thuế | |
7 | 価 | 訓: あたい 音: カ | GIÁ | 亻 NHÂN 襾 Á |
価格 | かかく | GIÁ CÁCH | Giá cả | |
定価 | ていか | ĐỊNH GIÁ | Giá cố định (fixed) | |
8 | 格 | 音: カク | CÁCH | 木 MỘC 各 CÁC |
合格 | ごうかく【スル】 | HỢP CÁCH | Đậu | |
格安 | かくやす | CÁCH AN | Món hời, mặc cả |
Bài viết liên quan: