Chương trình N3: Bài 21: Một số cấu trúc với ~もの

  • Thời gian học:
  • Nội dung chính:

– Từ vựng: Katakana (20 từ)

– Ngữ pháp:

  • Cấu trúc ~もの(もん):là vì
  • Cấu trúc ~ものだから/もので:vì… nên …
  • Cấu trúc ~ものか(もんか):nhất định không…/ không … đâu

– Hán tự:  米 級 残 型 税 込 価 格

  • Mục tiêu bài học:

– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng

– Nắm thêm một số ngữ pháp liên quan ~もの. Hãy liệt kê có hệ thống các ngữ pháp tương tự để tránh nhầm lẫn.

– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.

I. TỪ VỰNG

STTKatakanaTiếng AnhTạm dịchGhi chú
1クラスメートclassmatebạn cùng lớp 
2グループgroupnhóm 
3チームteamđội, nhóm 
4プロフェッショナル→プロprofessionalchuyên nghiệp 
5アマチュア→アマamateurnghiệp dư 
6トレーニングtraining(を)スルđào tạo 
7マッサージをmassage(を)スルmát xa 
8アドバイスにadvice(を)スルkhuyên bảo 
9アイデア/アイディアideaý tưởng 
10トップtoptop 
11スピードspeedtốc độ 
12ラッシュrush hourđông đúc 
13バイク xe máy 
14ヘルメットhelmetmũ bảo hiểm 
15コンタクトレンズ→コンタクトcontact lenskính áp tròng 
16ガラスglasskính 
17プラスチックplasticnhựa 
18ベランダ ban công=バルコニー(balcony)
19ペットpetthú cưng 
20ベンチbenchghế bành 

II. NGỮ PHÁP

1.~もの(もん)

  • Nghĩa:     là vì…
  • Giải thích: Gắn vào cuối câu trong những cuộc hội thoại thân mật (thường là người trẻ và trẻ em), để trình bày lí do.

『~もの』thường các cô gái trẻ và trẻ em sử dụng. Thường sử dụng chung với 「だって」.

『~もん』 là hình thức thân mật hơn, cả nam lẫn nữ đều sử dụng.

  • Cấu trúc:         普通体 + もの(もん)

Ví dụ: A:どうして反対しないんだ。(Tại sao anh không phản đối?)

            B:だって仕方がないもの。(Bởi vì tôi không còn cách nào nữa.)

2.~ものだから/もので

  • Nghĩa:     vì… nên …
  • Giải thích: Chỉ nguyên nhân, lí do. Thường được dùng để biểu thị ý nghĩa “vì sự việc có mức độ quá gay gắt hoặc nghiệm trọng, nên bất giác đã làm luôn việc gì đó”. Thường sử dụng trong văn viết, cách nói thân mật là 「~もんだから」. Có thể nói thay bằng 『~から』.

注)Theo sau không sử dụng cách nói mang tính ý chí, mệnh lệnh.

: Sai: 近いものだから、歩こう。

      Đúng: 近いから、歩こう。(Vì gần, nên hãy đi bộ nào.)

  • Cấu trúc:         N/Naな/Aィ/V        + ものだから/ものですから/もので

Ví dụ: 英語が下手なものですから、外国旅行は尻ごみしてしまいます。(Vì  kém tiếng Anh, nên tôi rất ngại đi du lịch nước ngoài.)

3.~ものか(もんか)

  • Nghĩa:     nhất định không…/ không … đâu
  • Giải thích: Nói với ngữ điệu hạ thấp xuống, để biểu thị ý phủ định mạnh mẽ. Sử dụng trong các cuộc nói chuyện thân mật.

『~ものか』 thường là nam sử dụng

『~ものですか』 thường là nữ sử dụng

  • Cấu trúc:         N/Naな/Aィ/V        + ものか(もんか)

Ví dụ: あんな人に頼むもんか。(Tôi không nhờ những người như thế đâu!)

Tổng kết: Viết 3 câu sử dụng 3 ngữ pháp vừa học, sau đó thay thế bằng ngữ pháp tương ứng (nếu có).

III. HÁN TỰ

Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.

STTHán tựÂm đọcÂm HánNghĩa
1訓: こめ、よね
音: ベイ、マイ
MỄ 
 米国べいこくMỄ QUỐCMỹ
 こめMỄLúa
2: キュウCẤP糸 MỊCH 及 CẬP
 高級こうきゅうCAO CẤPCao cấp
 中級ちゅうきゅうTRUNG CẤPTrung cấp
 上級じょうきゅうTHƯỢNG CẤPThượng cấp
3訓: のこ.る、のこ.す
音: ザン
TÀN歹 NGẠT, ĐÃI
 残業ざんぎょう【スル】TÀN NGHIỆPTăng ca, làm thêm giờ
 残りのこりTÀNPhần còn sót lại
 残るのこるTÀNCòn lại, sót lại (tự động từ)
 残すのこすTÀNChừa lại (tha động từ)
4訓: かた、-がた
音: ケイ
HÌNH刑 HÌNH 土 THỔ, ĐỘ, ĐỖ
 大型おおがたĐẠI HÌNHLớn, to
 小型こがたTIỂU HÌNHNhỏ bé
 新型しんがたTÂN HÌNHMẫu mới
5: ゼイTHUẾ禾 HÒA 兌 ĐOÁI
 消費税しょうひぜいTIÊU PHÍ THUẾThuế tiêu dùng
 税金ぜいきんTHUẾ KIMTiền thuế
6: .む、こ.めるNHẬP入 NHẬP
 込むこむNHẬPđông đúc
 振り込むふりこむPHẤT NHẬPChuyển khoản
 税込ぜいこみTHUẾ NHẬPBao gồm thuế
7訓: あたい
音: カ
GIÁ亻 NHÂN 襾 Á
 価格かかくGIÁ CÁCHGiá cả
 定価ていかĐỊNH GIÁGiá cố định (fixed)
8音: カクCÁCH木 MỘC 各 CÁC
 合格ごうかく【スル】HỢP CÁCHĐậu
 格安かくやすCÁCH ANMón hời, mặc cả

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *