Chương trình N3: Bài 19: Chỉ còn cách ~しかない/ほかない/よりない

  • Thời gian học:
  • Nội dung chính:

– Từ vựng: Động từ (27 từ)

– Ngữ pháp:

Cấu trúc ~しかない/ほかない/よりない/よりほかない/ほかしかたがない:không còn cách nào khác ngoài / chỉ còn cách

Cấu trúc ~はもちろん/~はもとより:thì đương nhiên rồi/ thì khỏi nói

Cấu trúc ~ついでに:nhân tiện/ tiện thể

– Hán tự:  砂 塩 油 緑 紅 冊 個 枚

  • Mục tiêu bài học:

– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng

– Đặt câu được với 3 ngữ pháp mới học.

– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.

I. TỪ VỰNG

STTHiraganaLoạiHán tựÂm HánTạm dịch
1ふる を振るchấnrung, vẫy
2めくる を_ lật lên, bóc (lịch)
3みかける を見かけるkiếntình cờ thấy
4たしかめる を確かめるxáckiểm tra lại
5ためす を試すthíthử
6くりかえす を繰り返すsào, phảnlặp lại
7やくす を訳すdịchdịch
8おこなう を行うhànhtổ chức
9まちがう自・他が・を間違うgian, vibị sai
10まちがえるを間違えるgian, visai, nhầm lẫn
11ゆるす を許すhứatha thứ, cho phép
12なれるが慣れるquánquen
13ならすを慣らすquánlàm cho quen, khởi động (làm nóng cơ thể)
14たつが立つlậpđứng
15たてるを立てるlậpdựng lên
16たつが建つkiếnđược xây
17たてるを建てるkiếnxây
18そだつが育つdụcđược nuôi dạy
19そだてるを育てるdụcnuôi, dạy
20はえるが生えるsinhmọc
21はやすを生やすsinhnuôi (râu)
22よごれるが汚れるôbị bẩn
23よごすを汚すôlàm bẩn
24こわれるが壊れるhoạibị hỏng
25こわすを壊すhoạilàm hỏng
26われるが割れるcátbị vỡ
27わるを割るcátlàm vỡ

II. NGỮ PHÁP

1.~しかない/ほかない/よりない/よりほかない/ほかしかたがない

  • Nghĩa:     không còn cách nào khác ngoài / chỉ còn cách
  • Giải thích: Trong một tình huống khó khăn thì không có cách nào giải quyết ngoài cách làm như thế.

注)Trường hợp đặc biệt có thể đi chung với danh từ chỉ người.

例:    この仕事ができるのはAさんしかいないと思う。

            あなたよりほかに、こんなことを頼める人はいません。

  • Cấu trúc:  Vる +しかない/ほかない/よりない/よりほかない/ほかしかたがない

Ví dụ: 文句を言っても仕方がない。とりあえず今できることを一生懸命やるよりない

(Dù có cằn nhằn cũng vô ích thôi. Bây giờ, trước mắt chỉ còn cách là cố gắng làm những việc mà mình có thể làm.)

2.~はもちろん/~はもとより

  • Nghĩa:     thì đương nhiên rồi/ thì khỏi nói
  • Giải thích: Nêu ra 1 sự việc được xem như đương nhiên là cái điển hình trong số đó,

『~はもちろん』:  sau đó nêu thêm ra những cái khác cùng loại. Các danh từ liệt kê phía sau thường đi với trợ từ “も”.

『~はもとより』:sau đó đưa ra những chuyện quan trọng hơn hoặc nhẹ hơn.

  • Cấu trúc:         N + はもちろん/はもとより

Ví dụ:

・彼は子供の送り迎えはもちろん、料理も洗濯も家事は何でもやる。

(Việc đưa đón con thì đương nhiên rồi, mà cả việc nấu nướng, giặt giũ, việc nhà, chuyện gì anh ấy cũng làm.)

・結果はもとより、その過程も大切だ。(Không chỉ kết quả, mà cả quá trình đạt đến kết quả đó cũng quan trọng.)

3.~ついでに

  • Nghĩa:     nhân tiện/ tiện thể
  • Giải thích: Nhân lúc thực hiện một chuyện đã định trước, cũng làm thêm một chuyện khác.

注1)Có thể sử dụng 『ついでに』như một liên từ

例:でかけるのなら、ついでに、この手紙を出して来てくれませんか。(Nếu bạn đi ra ngoài, thì tiện thể gửi giùm tôi lá thư này luôn nhé.)

注2)Có thể sử dụng dạng 「ついでがある

例:    A:今日デパートに行って買ってきてあげる (Hôm nay tôi sẽ đi trung tâm thương mại mua đồ giúp bạn.)

            B:いいよ、悪いから (Hay quá, thật ngại quá)

            A:いいの、ついでがあるから  (Không sao, nhân tiện thôi mà)

Cấu trúc:         Nの                 + ついでに

                        Vる/Vた      + ついでに

Ví dụ: 買い物のついでに、図書館へ行って本を借りて来た。(Nhân tiện đi mua sắm, tôi đã tới thư viện mượn sách.)

Tổng kết: Viết 3 câu sử dụng 3 ngữ pháp vừa học.

III. HÁN TỰ

Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.

STTHán tựÂm đọcÂm HánNghĩa
1訓: すな
音: サ、シャ
SA石 THẠCH 少 THIỂU, THIẾU
 砂糖さとうSA ĐƯỜNGĐường
 すなSACát
2訓: しお
音: エン
DIÊM土 THỔ, ĐỘ, ĐỖ
 食塩しょくえんTHỰC DIÊMMuối ăn
 しおDIÊMMuối
3訓: あぶら
音: ユ、ユウ
DU氵 THỦY 由 DO
 しょう油しょうゆDUNước tương
 石油せきゆTHẠCH DUDầu (xăng)
 灯油とうゆĐĂNG DUDầu hỏa
 あぶらDUDầu
4訓: みどり
音: リョク、ロク
LỤC糸 MỊCH 彔 LỤC
 緑茶りょくちゃLỤC TRÀTrà xanh
 緑(色)みどり(いろ)LỤC SẮCMàu xanh lá cây
5訓: べに
音: コウ
HỒNG糸 MỊCH 工 CÔNG
 紅茶こうちゃHỒNG TRÀHồng trà
 口紅くちべにKHẨU HỒNGSon môi
6音: サツSÁCH冂 QUYNH 廾 CỦNG
 ~冊さつSÁCHĐơn vị đếm (quyển)
 冊数さっすうSÁCH SỐSố bản copies
7: コ、カ亻 NHÂN 固 CỐ
 ~個Đơn vị đếm vật
 個数こすうCÁ SỐSố vật
 個人こじんCÁ NHÂNcá nhân
8: マイ、バイMAI木 MỘC 攴 PHỘC
 ~枚まいMAIĐơn vị đếm (tờ)
 枚数まいすうMAI SỐSố tờ

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *