- Thời gian học:
- Nội dung chính:
– Từ vựng: Động từ (27 từ)
– Ngữ pháp:
Cấu trúc ~しかない/ほかない/よりない/よりほかない/ほかしかたがない:không còn cách nào khác ngoài / chỉ còn cách
Cấu trúc ~はもちろん/~はもとより:thì đương nhiên rồi/ thì khỏi nói
Cấu trúc ~ついでに:nhân tiện/ tiện thể
– Hán tự: 砂 塩 油 緑 紅 冊 個 枚
- Mục tiêu bài học:
– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng
– Đặt câu được với 3 ngữ pháp mới học.
– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.
I. TỪ VỰNG
STT | Hiragana | Loại | Hán tự | Âm Hán | Tạm dịch |
1 | ふる | を振る | chấn | rung, vẫy | |
2 | めくる | を_ | lật lên, bóc (lịch) | ||
3 | みかける | を見かける | kiến | tình cờ thấy | |
4 | たしかめる | を確かめる | xác | kiểm tra lại | |
5 | ためす | を試す | thí | thử | |
6 | くりかえす | を繰り返す | sào, phản | lặp lại | |
7 | やくす | を訳す | dịch | dịch | |
8 | おこなう | を行う | hành | tổ chức | |
9 | まちがう | 自・他 | が・を間違う | gian, vi | bị sai |
10 | まちがえる | 他 | を間違える | gian, vi | sai, nhầm lẫn |
11 | ゆるす | を許す | hứa | tha thứ, cho phép | |
12 | なれる | 自 | が慣れる | quán | quen |
13 | ならす | 他 | を慣らす | quán | làm cho quen, khởi động (làm nóng cơ thể) |
14 | たつ | 自 | が立つ | lập | đứng |
15 | たてる | 他 | を立てる | lập | dựng lên |
16 | たつ | 自 | が建つ | kiến | được xây |
17 | たてる | 他 | を建てる | kiến | xây |
18 | そだつ | 自 | が育つ | dục | được nuôi dạy |
19 | そだてる | 他 | を育てる | dục | nuôi, dạy |
20 | はえる | 自 | が生える | sinh | mọc |
21 | はやす | 他 | を生やす | sinh | nuôi (râu) |
22 | よごれる | 自 | が汚れる | ô | bị bẩn |
23 | よごす | 他 | を汚す | ô | làm bẩn |
24 | こわれる | 自 | が壊れる | hoại | bị hỏng |
25 | こわす | 他 | を壊す | hoại | làm hỏng |
26 | われる | 自 | が割れる | cát | bị vỡ |
27 | わる | 他 | を割る | cát | làm vỡ |
II. NGỮ PHÁP
1.~しかない/ほかない/よりない/よりほかない/ほかしかたがない
- Nghĩa: không còn cách nào khác ngoài / chỉ còn cách
- Giải thích: Trong một tình huống khó khăn thì không có cách nào giải quyết ngoài cách làm như thế.
注)Trường hợp đặc biệt có thể đi chung với danh từ chỉ người.
例: この仕事ができるのはAさんしかいないと思う。
あなたよりほかに、こんなことを頼める人はいません。
- Cấu trúc: Vる +しかない/ほかない/よりない/よりほかない/ほかしかたがない
Ví dụ: 文句を言っても仕方がない。とりあえず今できることを一生懸命やるよりない。
(Dù có cằn nhằn cũng vô ích thôi. Bây giờ, trước mắt chỉ còn cách là cố gắng làm những việc mà mình có thể làm.)
2.~はもちろん/~はもとより
- Nghĩa: thì đương nhiên rồi/ thì khỏi nói
- Giải thích: Nêu ra 1 sự việc được xem như đương nhiên là cái điển hình trong số đó,
『~はもちろん』: sau đó nêu thêm ra những cái khác cùng loại. Các danh từ liệt kê phía sau thường đi với trợ từ “も”.
『~はもとより』:sau đó đưa ra những chuyện quan trọng hơn hoặc nhẹ hơn.
- Cấu trúc: N + はもちろん/はもとより
Ví dụ:
・彼は子供の送り迎えはもちろん、料理も洗濯も家事は何でもやる。
(Việc đưa đón con thì đương nhiên rồi, mà cả việc nấu nướng, giặt giũ, việc nhà, chuyện gì anh ấy cũng làm.)
・結果はもとより、その過程も大切だ。(Không chỉ kết quả, mà cả quá trình đạt đến kết quả đó cũng quan trọng.)
3.~ついでに
- Nghĩa: nhân tiện/ tiện thể
- Giải thích: Nhân lúc thực hiện một chuyện đã định trước, cũng làm thêm một chuyện khác.
注1)Có thể sử dụng 『ついでに』như một liên từ
例:でかけるのなら、ついでに、この手紙を出して来てくれませんか。(Nếu bạn đi ra ngoài, thì tiện thể gửi giùm tôi lá thư này luôn nhé.)
注2)Có thể sử dụng dạng 「ついでがある」
例: A:今日デパートに行って買ってきてあげる (Hôm nay tôi sẽ đi trung tâm thương mại mua đồ giúp bạn.)
B:いいよ、悪いから (Hay quá, thật ngại quá)
A:いいの、ついでがあるから (Không sao, nhân tiện thôi mà)
Cấu trúc: Nの + ついでに
Vる/Vた + ついでに
Ví dụ: 買い物のついでに、図書館へ行って本を借りて来た。(Nhân tiện đi mua sắm, tôi đã tới thư viện mượn sách.)
Tổng kết: Viết 3 câu sử dụng 3 ngữ pháp vừa học.
III. HÁN TỰ
Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.
STT | Hán tự | Âm đọc | Âm Hán | Nghĩa |
1 | 砂 | 訓: すな 音: サ、シャ | SA | 石 THẠCH 少 THIỂU, THIẾU |
砂糖 | さとう | SA ĐƯỜNG | Đường | |
砂 | すな | SA | Cát | |
2 | 塩 | 訓: しお 音: エン | DIÊM | 土 THỔ, ĐỘ, ĐỖ |
食塩 | しょくえん | THỰC DIÊM | Muối ăn | |
塩 | しお | DIÊM | Muối | |
3 | 油 | 訓: あぶら 音: ユ、ユウ | DU | 氵 THỦY 由 DO |
しょう油 | しょうゆ | DU | Nước tương | |
石油 | せきゆ | THẠCH DU | Dầu (xăng) | |
灯油 | とうゆ | ĐĂNG DU | Dầu hỏa | |
油 | あぶら | DU | Dầu | |
4 | 緑 | 訓: みどり 音: リョク、ロク | LỤC | 糸 MỊCH 彔 LỤC |
緑茶 | りょくちゃ | LỤC TRÀ | Trà xanh | |
緑(色) | みどり(いろ) | LỤC SẮC | Màu xanh lá cây | |
5 | 紅 | 訓: べに 音: コウ | HỒNG | 糸 MỊCH 工 CÔNG |
紅茶 | こうちゃ | HỒNG TRÀ | Hồng trà | |
口紅 | くちべに | KHẨU HỒNG | Son môi | |
6 | 冊 | 音: サツ | SÁCH | 冂 QUYNH 廾 CỦNG |
~冊 | さつ | SÁCH | Đơn vị đếm (quyển) | |
冊数 | さっすう | SÁCH SỐ | Số bản copies | |
7 | 個 | 音: コ、カ | CÁ | 亻 NHÂN 固 CỐ |
~個 | こ | CÁ | Đơn vị đếm vật | |
個数 | こすう | CÁ SỐ | Số vật | |
個人 | こじん | CÁ NHÂN | cá nhân | |
8 | 枚 | 音: マイ、バイ | MAI | 木 MỘC 攴 PHỘC |
~枚 | まい | MAI | Đơn vị đếm (tờ) | |
枚数 | まいすう | MAI SỐ | Số tờ |
Bài viết liên quan: