- Thời gian học:
- Nội dung chính:
– Từ vựng: Tự động từ và Tha động từ (26 từ)
– Ngữ pháp:
Cấu trúc ~てからでないと/~てからでなければ/~てからでなかったら…ない:nếu không phải sau khi V1 thì không thể V2
Cấu trúc ~て以来:suốt từ sau khi
Cấu trúc ~一方だ: ngày càng
– Hán tự: 接 続 示 戻 完 了 登 録
- Mục tiêu bài học:
– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng
– Đặt câu được với các ngữ pháp mới học.
– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.
I. TỪ VỰNG
STT | Hiragana | Loại | Hán tự | Âm Hán | Tạm dịch |
1 | かわる | 自・他 | が・を変わる | biến | thay đổi, biến đổi |
2 | かえる | 他 | を変える | biến | thay đổi |
3 | かわる | 自・他 | が・を替わる/代わる/換わる | thế/ đại/ hoán | thay đổi, thay thế |
4 | かえる | 他 | を替える/代える/換える | thế/ đại/ hoán | thay đổi, thay thế |
5 | かえる | 自 | が返る | phản | được trả lại |
6 | かえす | 他 | を返す | phản | trả lại |
7 | ゆずる | に+を譲る | nhượng | nhường | |
8 | たすかる | 自 | が助かる | trợ | được giúp |
9 | たすける | 他 | を助ける | trợ | giúp |
10 | いじめる | を_ | bắt nạt | ||
11 | だます | を_ | lừa | ||
12 | ぬすむ | を盗む | đạo | lấy cắp | |
13 | ささる | 自 | が刺さる | thích | bị đâm |
14 | さす | 他 | を刺す | thích | đâm |
15 | ころす | を殺す | sát | giết | |
16 | かくれる | 自 | が隠れる | ẩn | ẩn náu, trốn |
17 | かくす | 他 | を隠す | ẩn | che giấu |
18 | うまる | 自 | が埋まる | mai | bị chon |
19 | うめる | 他 | を埋める | mai | chon |
20 | かこむ | を囲む | vi | vây quanh | |
21 | つまる | 自 | が詰まる | cật | đầy, chặt |
22 | つめる | 他 | を詰める | cật | đóng gói |
23 | ひらく | 自・他 | が・を開く | khai | mở |
24 | とじる | 自・他 | が・を閉じる | bế | đóng |
25 | とぶ | 自 | が飛ぶ | phi | bay |
26 | とばす | 他 | を飛ばす | phi | cho bay |
II. NGỮ PHÁP
1.~てからでないと/~てからでなければ/~てからでなかったら…ない
- Nghĩa: nếu không phải sau khi V1 thì không thể V2/ chỉ sau khi V1 mới có thể V2
- Giải thích: Diễn tả một điều kiện phải thỏa mãn để thực hiện một điều gì đó.
注)Có trường hợp sử dụng cách nói diễn tả thời gian.
例:1時からでなければ 会議に出席できない。(Chỉ sau 1 giờ trưa, tôi mới có thể có mặt tại cuộc họp.)
- Cấu trúc: V1てからでないと/てからでなければ/てからでなかったら + V2ない
Ví dụ: わが社では、社長の許可をもらってからでなければ何もできない。
(Ở công ty của tôi, nếu không được phép của giám đốc thì không thể làm được gì.)
2.~て以来
- Nghĩa: suốt từ sau khi
- Giải thích: “Từ khi một sự kiện trong quá khứ xảy ra, suốt cho tới bây giờ”.
注)Không dùng cho quá khứ gần.
例: Sai: 弟は夕方うちに帰ってきて以来、部屋に閉じこもったきりだ。
Đúng: 弟は先月インドから帰ってきて以来、まるで人が変わったようだ。(Sau khi trở về từ Ấn Độ tháng trước, con người em trai tôi dường như đã thay đổi.)
- Cấu trúc: Vて + 以来
Ví dụ: スポーツクラブに通うようになって以来、毎日の生活に張りが出てきた。
(Từ khi tới lui câu lạc bộ thể thao, tôi đã dần dần có thêm sinh lực trong cuộc sống hàng ngày.)
3.~一方だ
- Nghĩa: ngày càng
- Giải thích: Diễn tả một tình trạng cứ ngày càng tiến triển theo một chiều hướng nhất định nào đó, vì vậy phải đi với động từ biểu thị sự biến đổi. Thường dùng cho những tình huống không tốt.
- Cấu trúc: Vる + 一方だ
Ví dụ: 最近、円は値上がりする一方だ。(Gần đây, đồng yên ngày càng tăng giá.)
Tổng kết: Viết 3 câu với 3 ngữ pháp vừa học.
III. HÁN TỰ
Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.
STT | Hán tự | Âm đọc | Âm Hán | Nghĩa |
1 | 接 | 訓: つ-ぐ 音: セツ | TIẾP | 扌 THỦ 妾 THIẾP |
接続 | せつぞく【スル】 | TIẾP TỤC | Kết nối, tiếp nối | |
面接 | めんせつ【スル】 | DIỆN TIẾP | Phỏng vấn, gặp mặt | |
2 | 続 | 訓: つづ-く、つづ-ける、つぐ-ない 音: ゾク | TỤC | 糸 MỊCH 売 MẠI |
接続 | せつぞく【スル】 | TIẾP TỤC | Kết nối | |
続く | つづく | TỤC | Tiếp tục (Tự động từ) | |
続ける | つづける | TỤC | Tiếp tục (Tha động từ) | |
3 | 示 | 訓: しめ–す 音: ジ、シ | THỊ | |
表示 | ひょうじ【スル】 | BIỂU THỊ | Biểu thị, biểu hiện | |
指示 | しじ【スル】 | CHỈ THỊ | Chỉ thị, yêu cầu | |
示す | しめす | THỊ | Thể hiện | |
4 | 戻 | 訓: もど-す、もど-る 音: レイ | LỆ | 戸 HỘ 大 ĐẠI, THÁI |
戻る | もどる | LỆ | Quay lại (Tự dộng từ) | |
戻す | もどす | LỆ | Quay lại (Tha dộng từ) | |
5 | 完 | 音: カン | HOÀN | 宀 MIÊN 元 NGUYÊN |
完了 | かんりょう【スル】 | HOÀN LIỄU | Hoàn toàn, hoàn thành | |
完全 | かんぜん【スル】 | HOÀN TOÀN | Toàn bộ, toàn vẹn | |
6 | 了 | 音: リョウ | LIỄU | 亅 QUYẾT |
了解 | りょうかい【スル】 | LIỄU GIẢI | Hiểu, đồng ý | |
終了 | しゅうりょう【スル】 | CHUNG LIỄU | Kết thúc, hết hạn | |
7 | 登 | 訓: のぼ-る、あ-がる 音: トウ、ト | ĐĂNG | 癶 BÁT 豆 ĐẬU |
登録 | とうろく【スル】 | ĐĂNG LỤC | Đăng ký | |
登山 | とざん【スル】 | ĐĂNG SƠN | Leo núi | |
登る | のぼる | ĐĂNG | Leo | |
8 | 録 | 音: ロク | LỤC | |
記録 | きろく【スル】 | KÝ LỤC | Ghi chú, record | |
録音 | ろくおん【スル】 | LỤC ÂM | Ghi âm | |
録画 | ろくが【スル】 | LỤC HỌA | Ghi hình |
Bài viết liên quan: