Chương trình N3: Bài 17: Cách sử dụng ngữ pháp ~につれ(て);~に従って・~に従い

  • Thời gian học:
  • Nội dung chính:

– Từ vựng: Động từ (24 từ)

– Ngữ pháp:

Cấu trúc ~につれ(て):càng… càng…

Cấu trúc ~にしたがって/にしたがい(従い):(1) càng; (2) theo

Cấu trúc ~最中(さいちゅう)(に):ngay trong lúc

– Hán tự:  留 守 濃 薄 部 数 件 再

  • Mục tiêu bài học:

– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng

– Đặt câu được với các ngữ pháp vừa học.

– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.

I. TỪ VỰNG

STTHiraganaLoạiHán tựÂm HánTạm dịchGhi chú
1とどくが届くgiớiđược giao đến 
2とどけるを届けるgiớigiao đến 
3かく を_ gãi 
4つかむ を_ tóm, chộp 
5にぎる を握るácnắm 
6おさえる を押さえるápnắm bắt, giữ 
7ちかづくが近づくcậnlại gần 
8ちかづけるを近づけるcậnmang đến gần 
9あうが合うhợpphù, đúng 
10あわせるを合わせるhợptập hợp, hiệp lực, điều chỉnh 
11あたるが当たるđươngtrúng, đúng, thích hợp 
12あてるを当てるđươngđánh trúng, bắn trúng 
13くらべる を比べるtỉso sánh 
14にあう が似合うdĩ, hợphợp, tương xứng※1
15にる が似るgiống 
16にせる を似せるbắt chước, mô phỏng 
17わかれるが分かれるphânđược chia ra 
18わけるを分けるphânchia ra 
19たす を足すtúccộng, thêm vào 
20ひく を引くdẫnkéo, trừ 
21ふえるが増えるtăngtăng lên※2
22ふやすを増やすtănglàm tăng lên 
23へるが減るgiảmgiảm xuống 
24へらすを減らすgiảmlàm giảm xuống 
※1:thời trang, phong cách
※2:(増) kích thước, số lượng
   (上) nhiệt độ, giá trị
   (伸) chiều cao, số lượng trong đồ thị

II. NGỮ PHÁP

1.~につれ(て)

  • Nghĩa:     càng … càng …
  • Giải thích: Diễn tả mối quan hệ tỉ lệ thuận rằng “khi một trạng thái nào đó tiến triển, thì đồng thời một trạng thái khác cũng tiến triển theo”. Trong văn viết thường dùng 『~につれ』,
  • Cấu trúc:         N       + につれ(て)

                          Vる     + につれ(て)

Ví dụ: 時間がたつにつれて、悲しみは薄らいできた。(Thời gian trôi đi, thì nỗi buồn cũng vơi đi.)

2.~にしたがって/にしたがい(従い)

『~にしたがい』thường dùng trong văn viết.

(1)Sự thay đổi song hành

  • Nghĩa:     càng
  • Giải thích: Diễn tả ý nghĩa “động tác hoặc tác dụng đó càng tiến triển, thì sẽ phát sinh ra sự thay đổi song hành với nó”.
  • Cấu trúc:         Vる     + にしたがって/にしたがい

Ví dụ: 上昇するにしたがって、気圧がさがる。(Càng lên cao khí áp càng giảm.)

(2)Tuân theo

  • Nghĩa:     theo
  • Giải thích: Đi sau danh từ chỉ người, quy tắc, hay chỉ thị,… để diễn tả ý nghĩa: “phục tùng không phản đối, hành động theo đúng chỉ thị của ai đó”.
  • Cấu trúc:         N + にしたがって/にしたがい

Ví dụ: 上司の命令に従って不正を働いた。(Tôi đã làm điều sai trái theo mệnh lệnh của cấp trên.)

3.~最中(さいちゅう)(に)

  • Nghĩa:     ngay trong lúc/ đúng vào lúc
  • Giải thích: “Đúng vào lúc hành động hoặc hành động, hiện tượng ấy đang diễn ra”. Trường dùng trong trường hợp đang tiến hành một hoạt động nào đó, thì bất ngờ xảy ra một việc gì.
  • Cấu trúc:         Nの           + 最中(に)

                          Vている         + 最中(に)

Ví dụ: 授業をしている最中に、非常ベルが鳴りだした。(Đang học thì chợt có chuông báo động reo.)

Tổng kết: Viết 3 câu ví dụ ứng với 3 ngữ pháp vừa học.

III. HÁN TỰ

Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.

STTHán tựÂm đọcÂm HánNghĩa
1訓: と-める、と-まる、とど-める、とど-まる
音: リュウ、ル
LƯU卯 MÃO, MẸO 田 ĐIỀN
 留学りゅうがく【スル】LƯU HỌCDu học
 留守番るすばん【スル】LƯU THỦ PHIÊNviệc trông nom nhà cửa (khi chủ vắng nhà); chế độ lưu giữ tin nhắn
 保留ほりゅう【スル】BẢO LƯUBảo lưu
 書留かきとめ【スル】THƯ LƯUGửi đảm bảo, sự ký nhận
2訓: まも-る、もり
音: シュ、ス
THỦ宀 MIÊN 寸 THỐN
 守備しゅび【スル】THỦ BỊBảo vệ, phòng thủ
 留守るす【スル】LƯU THỦSự vắng nhà
 守るまもるTHỦBảo vệ, giữ (lời hứa)
3訓: こ-い
音: ノウ
NỒNG氵 THỦY 農 NÔNG
 濃いこいNỒNGNồng, đậm
4訓: うす-い、うす-める、うす-まる、うす-らぐ、うす-れる
音: ハク
BẠC艹 THẢO 溥 PHỔ
 薄いうすいBẠCLạt, nhạt
5訓: -べ
音: ブ
BỘ 
 部分ぶぶんBỘ PHẬNBộ phận
 学部がくぶHỌC BỘngành học, khoa
 部長ぶちょうBỘ TRƯỞNGtrưởng phòng
 部屋へやBỘ ỐCCăn phòng
6訓: かず、かぞ-える
音: スウ  
SỐ攴 PHỘC
 数字すうじSỐ TỰCon số
 数学すうがくSỐ HỌCToán
 かずSỐSố
 数えるかぞえるSỐĐếm
7音: ケンKIỆN亻 NHÂN 牛 NGƯU
 件名けんめいKIỆN DANHTựa đề
 事件じけんSỰ KIỆNsự việc; vụ án
 用件ようけんDỤNG KIỆNVấn đề, việc
8訓: ふたた-び
音: サイ、サ
TÁI一 NHẤT 冉 NHIỄM
 再入国さいにゅうこく【スル】TÁI NHẬP QUỐCVào lại một quốc gia
 再ダイヤルさいだいやるTÁIRe-dial (chức năng ghi nhớ số điện thoại gọi cuối cùng, chỉ cần nhấn nút thì có thể gọi lại cho số đó)
 再生さいせい【スル】TÁI SINHTái chế
 再来週さらいしゅうTÁI LAI CHUTuần tới nữa

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *