- Thời gian học:
- Nội dung chính:
– Từ vựng: Động từ (24 từ)
– Ngữ pháp:
Cấu trúc ~につれ(て):càng… càng…
Cấu trúc ~にしたがって/にしたがい(従い):(1) càng; (2) theo
Cấu trúc ~最中(に):ngay trong lúc
– Hán tự: 留 守 濃 薄 部 数 件 再
- Mục tiêu bài học:
– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng
– Đặt câu được với các ngữ pháp vừa học.
– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.
I. TỪ VỰNG
STT | Hiragana | Loại | Hán tự | Âm Hán | Tạm dịch | Ghi chú |
1 | とどく | 自 | が届く | giới | được giao đến | |
2 | とどける | 他 | を届ける | giới | giao đến | |
3 | かく | を_ | gãi | |||
4 | つかむ | を_ | tóm, chộp | |||
5 | にぎる | を握る | ác | nắm | ||
6 | おさえる | を押さえる | áp | nắm bắt, giữ | ||
7 | ちかづく | 自 | が近づく | cận | lại gần | |
8 | ちかづける | 他 | を近づける | cận | mang đến gần | |
9 | あう | 自 | が合う | hợp | phù, đúng | |
10 | あわせる | 他 | を合わせる | hợp | tập hợp, hiệp lực, điều chỉnh | |
11 | あたる | 自 | が当たる | đương | trúng, đúng, thích hợp | |
12 | あてる | 他 | を当てる | đương | đánh trúng, bắn trúng | |
13 | くらべる | を比べる | tỉ | so sánh | ||
14 | にあう | が似合う | dĩ, hợp | hợp, tương xứng | ※1 | |
15 | にる | が似る | dĩ | giống | ||
16 | にせる | を似せる | dĩ | bắt chước, mô phỏng | ||
17 | わかれる | 自 | が分かれる | phân | được chia ra | |
18 | わける | 他 | を分ける | phân | chia ra | |
19 | たす | を足す | túc | cộng, thêm vào | ||
20 | ひく | を引く | dẫn | kéo, trừ | ||
21 | ふえる | 自 | が増える | tăng | tăng lên | ※2 |
22 | ふやす | 他 | を増やす | tăng | làm tăng lên | |
23 | へる | 自 | が減る | giảm | giảm xuống | |
24 | へらす | 他 | を減らす | giảm | làm giảm xuống |
※2:(増) kích thước, số lượng
(上) nhiệt độ, giá trị
(伸) chiều cao, số lượng trong đồ thị
II. NGỮ PHÁP
1.~につれ(て)
- Nghĩa: càng … càng …
- Giải thích: Diễn tả mối quan hệ tỉ lệ thuận rằng “khi một trạng thái nào đó tiến triển, thì đồng thời một trạng thái khác cũng tiến triển theo”. Trong văn viết thường dùng 『~につれ』,
- Cấu trúc: N + につれ(て)
Vる + につれ(て)
Ví dụ: 時間がたつにつれて、悲しみは薄らいできた。(Thời gian trôi đi, thì nỗi buồn cũng vơi đi.)
2.~にしたがって/にしたがい(従い)
『~にしたがい』thường dùng trong văn viết.
(1)Sự thay đổi song hành
- Nghĩa: càng
- Giải thích: Diễn tả ý nghĩa “động tác hoặc tác dụng đó càng tiến triển, thì sẽ phát sinh ra sự thay đổi song hành với nó”.
- Cấu trúc: Vる + にしたがって/にしたがい
Ví dụ: 上昇するにしたがって、気圧がさがる。(Càng lên cao khí áp càng giảm.)
(2)Tuân theo
- Nghĩa: theo
- Giải thích: Đi sau danh từ chỉ người, quy tắc, hay chỉ thị,… để diễn tả ý nghĩa: “phục tùng không phản đối, hành động theo đúng chỉ thị của ai đó”.
- Cấu trúc: N + にしたがって/にしたがい
Ví dụ: 上司の命令に従って不正を働いた。(Tôi đã làm điều sai trái theo mệnh lệnh của cấp trên.)
3.~最中(に)
- Nghĩa: ngay trong lúc/ đúng vào lúc
- Giải thích: “Đúng vào lúc hành động hoặc hành động, hiện tượng ấy đang diễn ra”. Trường dùng trong trường hợp đang tiến hành một hoạt động nào đó, thì bất ngờ xảy ra một việc gì.
- Cấu trúc: Nの + 最中(に)
Vている + 最中(に)
Ví dụ: 授業をしている最中に、非常ベルが鳴りだした。(Đang học thì chợt có chuông báo động reo.)
Tổng kết: Viết 3 câu ví dụ ứng với 3 ngữ pháp vừa học.
III. HÁN TỰ
Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.
STT | Hán tự | Âm đọc | Âm Hán | Nghĩa |
1 | 留 | 訓: と-める、と-まる、とど-める、とど-まる 音: リュウ、ル | LƯU | 卯 MÃO, MẸO 田 ĐIỀN |
留学 | りゅうがく【スル】 | LƯU HỌC | Du học | |
留守番 | るすばん【スル】 | LƯU THỦ PHIÊN | việc trông nom nhà cửa (khi chủ vắng nhà); chế độ lưu giữ tin nhắn | |
保留 | ほりゅう【スル】 | BẢO LƯU | Bảo lưu | |
書留 | かきとめ【スル】 | THƯ LƯU | Gửi đảm bảo, sự ký nhận | |
2 | 守 | 訓: まも-る、もり 音: シュ、ス | THỦ | 宀 MIÊN 寸 THỐN |
守備 | しゅび【スル】 | THỦ BỊ | Bảo vệ, phòng thủ | |
留守 | るす【スル】 | LƯU THỦ | Sự vắng nhà | |
守る | まもる | THỦ | Bảo vệ, giữ (lời hứa) | |
3 | 濃 | 訓: こ-い 音: ノウ | NỒNG | 氵 THỦY 農 NÔNG |
濃い | こい | NỒNG | Nồng, đậm | |
4 | 薄 | 訓: うす-い、うす-める、うす-まる、うす-らぐ、うす-れる 音: ハク | BẠC | 艹 THẢO 溥 PHỔ |
薄い | うすい | BẠC | Lạt, nhạt | |
5 | 部 | 訓: -べ 音: ブ | BỘ | |
部分 | ぶぶん | BỘ PHẬN | Bộ phận | |
学部 | がくぶ | HỌC BỘ | ngành học, khoa | |
部長 | ぶちょう | BỘ TRƯỞNG | trưởng phòng | |
部屋 | へや | BỘ ỐC | Căn phòng | |
6 | 数 | 訓: かず、かぞ-える 音: スウ | SỐ | 攴 PHỘC |
数字 | すうじ | SỐ TỰ | Con số | |
数学 | すうがく | SỐ HỌC | Toán | |
数 | かず | SỐ | Số | |
数える | かぞえる | SỐ | Đếm | |
7 | 件 | 音: ケン | KIỆN | 亻 NHÂN 牛 NGƯU |
件名 | けんめい | KIỆN DANH | Tựa đề | |
事件 | じけん | SỰ KIỆN | sự việc; vụ án | |
用件 | ようけん | DỤNG KIỆN | Vấn đề, việc | |
8 | 再 | 訓: ふたた-び 音: サイ、サ | TÁI | 一 NHẤT 冉 NHIỄM |
再入国 | さいにゅうこく【スル】 | TÁI NHẬP QUỐC | Vào lại một quốc gia | |
再ダイヤル | さいだいやる | TÁI | Re-dial (chức năng ghi nhớ số điện thoại gọi cuối cùng, chỉ cần nhấn nút thì có thể gọi lại cho số đó) | |
再生 | さいせい【スル】 | TÁI SINH | Tái chế | |
再来週 | さらいしゅう | TÁI LAI CHU | Tuần tới nữa |
Bài viết liên quan: