- Thời gian học:
- Nội dung chính:
– Từ vựng: 25 từ
– Ngữ pháp:
Cấu trúc ~に違いない:chắc hẳn, chắc chắn
Cấu trúc ~とは/というのは:là/ nghĩa là
Cấu trúc ~たとたん(に):ngay khi/ đúng lúc
– Hán tự: 材 卵 乳 粉 袋 混 焼 表 裏
- Mục tiêu bài học:
– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng
– Sử dụng đúng ngữ pháp ~に違いない, dù ở thể phủ định nhưng mang nghĩa khẳng định.
– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.
I. TỪ VỰNG
STT | Hiragana | Hán tự | Âm Hán | Tạm dịch | Ghi chú |
1 | ばい | 倍 | bội | gấp đôi, gấp… lần | ※3 |
2 | くじ | xổ số, rút thăm | |||
3 | ちかみち | 近道 | cận, đạo | đường tắt | |
4 | ちゅうしん | 中心 | trung, tâm | trung tâm | |
5 | あたり | 辺り | biên | gần, lân cận | |
6 | まわり | 周り | chu | xung quanh, vòng quang | |
7 | あな | 穴 | huyệt | lỗ | |
8 | れつ | 列 | liệt | hàng | |
9 | はば | 幅 | phúc | chiều rộng | |
10 | はんい | 範囲 | phạm, vi | phạm vi | |
11 | ないよう | 内容 | nội, dung | nội dung | |
12 | なかみ | 中身 | trung, thân | bên trong, nội dung | |
13 | とくちょう | 特徴 | đặc, trưng | đặc trưng | |
14 | ふつう | 普通 | phổ, thông | bình thường | |
15 | あたりまえ | 当たり前 | đương, tiền | đương nhiên | |
16 | にせ | 偽 | ngụy | giả | |
17 | べつ | 別 | biệt | khác | |
18 | こくせき | 国籍 | quốc, tịch | quốc tịch | |
19 | とうよう | 東洋 | đông, dương | phương đông | |
20 | せいよう | 西洋 | tây, dương | phương tây | |
21 | こくさい | 国際 | quốc, tế | quốc tế | |
22 | しぜん | 自然 | tự, nhiên | tự nhiên | |
23 | けしき | 景色 | cảnh, sắc | phong cảnh | |
24 | しゅうきょう | 宗教 | tông, giáo | tôn giáo | |
25 | あい | 愛 | ái | yêu |
II. NGỮ PHÁP
1.~に違いない
- Nghĩa: chắc hẳn/ chắc chắn
- Giải thích: Người nói tin rất chắc một điều gì, dựa vào một căn cứ nào đó. Mức độ tự tin của người nói cao hơn so với cách nói 『だろう』. Dùng trong văn viết. Trong văn nói thường dùng 「きっと…と思います」.
- Cấu trúc: N/Na (である) + に違いない
Aィ/V 普通体 + に違いない
Ví dụ: あんなすばらしい車に乗っているのだから、田村さんは金持ちに違いない。
(Đi một cái xe tuyệt vời như thế, chắc hẳn anh Tamura giàu lắm.)
2.~とは/というのは
- Nghĩa: là/ nghĩa là
- Giải thích: Dùng trong trường hợp trình bày ý nghĩa, tính chất, nội dung của danh từ đứng phía trước.
『~とは』 thường dùng trong văn viết. 『~というのは』thường dùng trong văn nói.
- Cấu trúc:
Để trình bày đặc trưng về bản chất:
N + とは/というのは…ものだ
Để nêu định nghĩa về nội dung hay ý nghĩa của từ vựng:
N + とは/というのは…のことだ/ということだ/意味だ
Ví dụ:
・パソコンとは、個人で使える小型のコンピューターのことだ。(Máy tính cá nhân nghĩa là máy tính cỡ nhỏ mà cá nhân có thể sử dụng.)
・十五夜というのは、満月の出る夜のことだ。(Juugoya (đêm rằm) có nghĩa là đêm có trăng tròn.)
3.~たとたん(に)
- Nghĩa: ngay khi/ đúng lúc
- Giải thích: Ngay sau khi diễn ra hành động hoặc thay đổi ở vế trước, thì cũng diễn ra một hành động hoặc thay đổi khác. Hành động hoặc thay đổi ở vế sau thường là bất ngờ, ngoài ý muốn, nên không thể sử dụng những cách nói có chủ ý của người nói, thay vào đó có thể dùng 『とすぐに』
- Cấu trúc: Vた + とたん(に)
Ví dụ: ドアを開けたとたん、猫が飛び込んできた。(Đúng lúc tôi mở cửa thì con mèo nhảy vào.)
Tổng kết: Viết đoạn hội thoại sử dụng các ngữ pháp trên.
III. HÁN TỰ
Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.
STT | Hán tự | Âm đọc | Âm Hán | Nghĩa |
1 | 材 | 音: ザイ | TÀI | 木 MỘC 才 TÀI |
材料 | ざいりょう | TÀI LIỆU | Tài liệu, vật liệu | |
教材 | きょうざい | GIÁO TÀI | Tài liệu giảng dạy | |
2 | 卵 | 訓: たまご 音: ラン | NOÃN | 卯 MÃO, MẸO |
卵 | たまご | NOÃN | Trứng | |
卵焼き | たまごやき | NOÃN THIÊU | Trứng chiên | |
3 | 乳 | 訓: ちち、ち 音: ニュウ | NHŨ | 孚 PHU 乙 ẤT |
牛乳 | ぎゅうにゅう | NGƯU NHŨ | Sữa | |
4 | 粉 | 訓: こな、こ 音: ラン | PHẤN | 米 MỄ 分 PHÂN, PHẬN |
粉 | こな | PHẤN | Bột mì, bột | |
小麦粉 | こむぎこ | MẠCH PHẤN | Bột mì | |
5 | 袋 | 訓: ふくろ 音: タイ、(ダイ) | ĐẠI | 代 ĐẠI 衣 Y, Ý |
袋 | ふくろ | ĐẠI | Túi, bao | |
紙袋 | かみぶくろ | CHỈ ĐẠI | Túi giấy, bao giấy | |
ごみ袋 | ごみぶくろ | ĐẠI | Túi rác, bao rác | |
手袋 | てぶくろ | THỦ ĐẠI | Găng tay | |
○足袋 | たび | TÚC ĐẠI | Vớ (dùng khi mặc kimono) | |
6 | 混 | 訓: ま–ぜる、ま–ざる、ま–じる、こ–む 音: コン | HỖN | 氵 THỦY 昆 CÔN |
混雑 | こんざつ【スル】 | HỖN TẠP | Tắc nghẽn, đông đúc | |
混ぜる | まぜる | HỖN | Trộn | |
7 | 焼 | 訓: や–く、や–ける 音: ショウ | THIÊU | 火 HỎA 尭 NGHIÊU |
焼く | やく | THIÊU | nướng, rán (tha động từ) | |
焼ける | やける | THIÊU | bị nướng, được nướng (tự động từ) | |
8 | 表 | 訓: おもて、あら–わす、あらわ–す、あらわ–れる 音: ヒョウ | BIỂU | 衣 Y, Ý |
表 | おもて | BIỂU | bên ngoài, mặt ngoài | |
表面 | ひょうめん | BIỂU DIỆN | Bề mặt | |
発表 | はっぴょう【スル】 | PHÁT BIỂU | Phát biểu | |
代表 | だいひょう【スル】 | ĐẠI BIỂU | Đại biểu | |
表す | あらわす | BIỂU | Thể hiện | |
9 | 裏 | 訓: うら 音: リ | LÝ | 衣 Y, Ý |
裏 | うら | LÝ | Mặt trong, mặt trái | |
裏返す | うらがえす | LÝ PHẢN | Lật mặt trong ra |
Bài viết liên quan: