- Thời gian học:
- Nội dung chính:
– Từ vựng: 26 từ
– Ngữ pháp:
Cấu trúc ~にとって:đối với
Cấu trúc ~による/により/によって/によっては:(1) do, vì; (2) bằng cách; (3) dựa trên
– Hán tự: 販 機 増 減 量 氷 返 湯
- Mục tiêu bài học:
– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng
– Viết được câu sử dụng các nghĩa tương ứng của ngữ pháp ~によって
– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.
I. TỪ VỰNG
STT | Hiragana | Hán tự | Âm Hán | Tạm dịch |
1 | かんしん | 感心スル/な | cảm, tâm | khâm phục, ngưỡng mộ |
2 | かんどう | 感動スル | cảm, động | cảm động |
3 | こうふん | 興奮スル | hưng, phấn | hưng phấn |
4 | かんそう | 感想 | cảm, tưởng | cảm thưởng |
5 | よそう | 予想(を)スル | dự, cảm | dự đoán |
6 | せんもん | 専門 | chuyên, môn | chuyên môn |
7 | けんきゅう | 研究(を)スル | nghiên, cứu | nghiên cứu |
8 | ちょうさ | 調査(を)スル | điều, tra | điều tra |
9 | げんいん | 原因 | nguyên, nhân | nguyên nhân |
10 | けっか | 結果 | kết, quả | kết quả |
11 | かいけつ | 解決スル | giải, quyết | giải quyết |
12 | かくにん | 確認(を)スル | xác, nhận | xác nhận |
13 | りよう | 利用(を)スル | lợi, dụng | sử dụng |
14 | りかい | 理解(を)スル | lý, giải | lý giải |
15 | はっけん | 発見(を)スル | phát, kiến | phát kiến |
16 | はつめい | 発明(を)スル | phát, minh | phát minh |
17 | かんけい | 関係スル | quan, hệ | quan hệ |
18 | だんたい | 団体 | đoàn, thể | đoàn thể |
19 | せんきょ | 選挙 | tuyển, cử | bầu cử |
20 | ぜいきん | 税金 | thuế, kim | thuế |
21 | せきにん | 責任 | trách, nhiệm | trách nhiệm |
22 | しょるい | 書類 | thư, loại | tài liệu |
23 | だいめい | 題名 | đề, danh | tiêu đề |
24 | じょうけん | 条件 | điều, kiện | điều kiện |
25 | しめきり | 締め切り | đế, thiết | hạn cuối |
26 | きかん | 期間 | kỳ, hạn | thời gian, kỳ hạn |
II. NGỮ PHÁP
1.~にとって
- Nghĩa: đối với
- Giải thích: Phần nhiều đi sau một danh từ chỉ người hay tổ chức, để diễn tả ý nghĩa “nếu nhìn từ lập trường, quan điểm của người đó, tổ chức đó”. Theo sau là một vế nói lên tình trạng “có thể hay không thể”, hoặc một vế biểu thị sự đánh giá, như 「難しい、有り難い、深刻だ」.
注1)Đôi khi (hiếm) đi sau một danh từ chỉ sự vật, thì sẽ mang nghĩa “nếu xét về mặt này”.
例:度重なる自然災害が国家の再建にとって大きな痛手となった。(Thiên tai chồng chất là một vố đau đối với sự tái thiết quốc gia.)
注2)Vế sau không được dùng những các nói liên quan đến sự biểu lộ thái độ, như 「賛成、反対、感謝する」.
例: Sai: その案は私にとって反対です。
Đúng: 私はその案に反対です。
- Cấu trúc: N + にとって
Ví dụ: 彼にとってこんな修理は何でもないことです。(Đối với anh ấy, việc tu sửa như thế này cũng dễ thôi.)
2.~による/により/によって/によっては
Ôn tập: ① ~によると、…ようだ/らしい theo như…(chỉ ra nguồn tin, nghe rồi kể lại)
② ~によって bởi… (chủ thể hành động trong câu thụ động)
- Cấu trúc: N + によって
N + により (trang trọng của によって)
N + による + N (hoặc đứng cuối câu)
(1)Nguyên nhân, lý do
- Nghĩa: do/ vì
- Giải thích: Đi sau một danh từ, và diễn tả ý nghĩa “đó là nguyên nhân”. Theo sau là cách nói chỉ kết quả.
Ví dụ:
・私の不注意な発言によって、彼を傷つけてしまった。(Do phát ngôn bất cẩn, tôi đã làm tổn thương anh ấy.)
・計画の大幅な変更は、山田の強い主張によるものである。(Kế hoạch thay đổi đáng kể là do có lập luận mạnh mẽ của anh Yamada.)
(2)Phương pháp
- Nghĩa: bằng cách/ nhờ
- Giải thích: Diễn tả ý nghĩa “lấy đó làm công cụ”, “bằng cách dùng phương pháp đó”.
Ví dụ: コンピューターによって大量の文書管理が可能になった。(Bằng máy vi tính, ta đã có thể quản lý hồ sơ với khối lượng lớn.)
(3)Lấy làm căn cứ, chỗ dựa
- Nghĩa: nhờ/ dựa trên
- Giải thích: Đi sau danh từ hoặc thành phần nghi vấn từ “か”, để diễn tả ý nghĩa “lấy đó làm chỗ dựa”, “lấy đó làm nền tảng”.
Ví dụ: 先生のご指導によってこの作品を完成させることができました。
(Nhờ vào sự chỉ đạo của giáo sư mà tôi đã có thể hoàn thành tác phẩm này.)
注)Kiểu nói cố định, mang tính thành ngữ: 例によって、恒例によって (giống như mọi khi, theo thông lệ, như thường lệ)
例:慣例によって会議の後に夕食会を設けることにした。(Theo thông lệ, tôi quyết định sẽ tổ chức một bữa cơm tối sau hội nghị.)
(4)Trường hợp
- Nghĩa: tùy theo
- Giải thích: Có nghĩa là “tương ứng với nhiều trường hợp trong số đó”.Danh từ đứng trước「によって」là yếu tố gây ra những thay đổi, khác biệt cho sự việc ở vế sau. Vế sau hay đi với 『~が違う』.
Ví dụ:
・人によって考え方が違う。(Tùy người mà cách suy nghĩ cũng khác nhau.)
・晩御飯を食べて帰るかどうかは、会議の終わる時間による。(Về hay không sau khi ăn tối xong là tùy thuộc vào thời gian hội nghị kết thúc.)
注)Kiểu nói cố định, mang tính thành ngữ: 事と次第によって (tùy vụ việc và tình thế)、時と場合によって (tùy lúc và tùy nơi)
例:事と次第によって裁判に訴えなければならない。(Tùy theo vụ việc và tình thế, có khi cũng phải kiện ra tòa.)
(5) によっては
- Nghĩa: có (trường hợp)/ tùy… có khi…
- Giải thích: Dùng để nêu lên một cái/ ví dụ/ trường hợp trong rất nhiều cái. Phía sau thường là cách nói chỉ sự đa dạng さまざま, hoặc diễn tả sự khác biệt 異なる・違う, hoặc để nêu lên 1 trường hợp cụ thể nào đó trong những cái mình nói.
- Cấu trúc: N + によっては
Ví dụ:
・田舎の店はどこも早く閉店する。店によっては8時に閉まっている。
(Các cửa hàng ở vùng quê đều đóng cửa rất sớm. Có tiệm 8 giờ là đã đóng cửa rồi.)
・文化は国によっては違う。
(Văn hóa thì mỗi nước sẽ khác nhau.)
Tổng kết: Ứng với mỗi cách dùng của ~によって, hãy viết 1 ví dụ của riêng mình.
III. HÁN TỰ
Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.
STT | Hán tự | Âm đọc | Âm Hán | Nghĩa |
1 | 販 | 音: ハン | PHIẾN | 貝 BỐI 反 PHẢN, PHIÊN |
販売 | はんばい【スル】 | PHIẾN MẠI | Bán, buôn bán | |
自動販売機 | じどうはんばいき | TỰ ĐỘNG PHIẾN MẠI CƠ | Máy bán hàng tự động | |
2 | 機 | 訓: はた 音: キ | CƠ | 木 MỘC 幾 KI, KỈ, KÍ |
飛行機 | ひこうき | PHI HÀNH CƠ | Máy bay | |
機械 | きかい | CƠ GIỚI | Máy móc | |
機会 | きかい | CƠ HỘI | Cơ hội | |
3 | 増 | 訓: ま-す、ま-し、ふ-える、ふ-やす 音: ゾウ | TĂNG | 土 THỔ, ĐỘ, ĐỖ 曽 TẰNG |
増加 | ぞうか【スル】 | TĂNG GIA | Thêm vào, tăng lên | |
増える | ふえる | TĂNG | Tăng (tự động từ) | |
増やす | ふやす | TĂNG | Làm tăng (tha động từ) | |
4 | 減 | 訓: へ-る、へ-らす 音: ゲン | GIẢM | 氵 THỦY 咸 HÀM, GIẢM |
減少 | げんしょう【スル】 | GIẢM THIỂU | Sự Giảm thiểu, giảm xuống | |
減る | へる | GIẢM | Giảm (tự động từ) | |
減らす | へらす | GIẢM | Làm giảm (tha động từ) | |
5 | 量 | 訓: はか-る 音: リョウ | LƯỢNG | 旦 ĐÁN 里 LÍ |
量 | りょう | LƯỢNG | Lượng, số lượng | |
数量 | すうりょう | SỐ LƯỢNG | Số lượng | |
増量 | ぞうりょう【スル】 | TĂNG LƯỢNG | Tăng số lượng | |
減量 | げんりょう【スル】 | GIẢM LƯỢNG | Giảm lượng | |
6 | 氷 | 訓: こおり、こお-る 音: ヒョウ | BĂNG | 水 THỦY 丶 CHỦ |
氷 | こおり | BĂNG | Băng, đá | |
7 | 返 | 訓: かえ-す、かえ-る 音: ヘン | PHẢN | 反 PHẢN, PHIÊN |
返事 | へんじ【スル】 | PHẢN SỰ | Trả lời | |
返却 | へんきゃく【スル】 | PHẢN KHỨỚC | Trả lại | |
返す | かえす | PHẢN | Trả (cái gì đó) | |
8 | 湯 | 訓: ゆ 音: トウ | THANG | 氵 THỦY 昜 DƯƠNG |
(お)湯 | ゆ | THANG | Nước nóng |
Bài viết liên quan: