- Thời gian học:
- Nội dung chính:
– Từ vựng: 24 từ
– Ngữ pháp:
Cấu trúc ~に対し(て):đối với
Cấu trúc ~において:(1) trong/ tại; (2) trong lĩnh vực
Cấu trúc ~にわたって:trải suốt/ trải khắp
– Hán tự: 費 期 限 製 造 賞 法 温
- Mục tiêu bài học:
– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng
– Nhận dạng đúng nghĩa của ~に対して là “trái với” hay “đối với” trong câu, đoạn văn.
– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.
I. TỪ VỰNG
STT | Hiragana | Hán tự | Âm Hán | Tạm dịch | Ghi chú |
1 | じょうほう | 情報 | tình, báo | thông tin | |
2 | こうかん | 交換スル | giao, hoán | trao đổi | |
3 | りゅうこう | 流行スル | lưu, hành | thịnh hành, hoành hành | |
4 | せんでん | 宣伝(を)スル | tuyên, truyền | tuyên truyền | |
5 | こうこく | 広告 | quảng, cáo | quảng cáo | |
6 | ちゅうもく | 注目(を)スル | chú, mục | chú ý, chú trọng | |
7 | つうやく | 通訳(を)スル | thông, dịch | thông dịch | |
8 | ほんやく | 翻訳(を)スル | phiên, dịch | biên dịch, phiên dịch | |
9 | でんごん | 伝言(を)スル | truyền, ngôn | tin nhắn thoại, lời nhắn | |
10 | ほうこく | 報告(を)スル | báo, cáo | báo cáo | |
11 | ろくが | 録画(を)スル | lục, họa | băng video, ghi hình | |
12 | こんざつ | 混雑スル | hỗn, tạp | hỗn tạp, hỗn loạn | |
13 | じゅうたい | 渋滞スル | sáp, trệ | tắc đường | |
14 | しょうとつ | 衝突(を)スル | xung, đột | xung đột, va chạm | |
15 | ひがい | 被害 | bị, hại | thiệt hại | |
16 | じこ | 事故 | sự, cố | tai nạn, sự cố | |
17 | じけん | 事件 | sự, kiện | sự kiện, sự việc | |
18 | こしょう | 故障スル | cố, chướng | hỏng | |
19 | しゅうり | 修理(を)スル | tu, lý | sửa chữa | |
20 | ていでん | 停電スル | đình, điện | mất điện | |
21 | ちょうし | 調子 | điều, từ | trạng thái | |
22 | きんちょう | 緊張スル | khẩn, trương | hồi hộp | |
23 | じしん | 自身 | tự, thân | bản thân | ※2 |
24 | じまん | 自慢(を)スル | tự, mạn | tự mãn |
僕自身: tụi tôi (có thể nói cả về người khác phe mình)
II. NGỮ PHÁP
1.~に対し(て)
Ôn tập ~に対して: ngược lại, trái với
- Nghĩa: đối với…
- Giải thích: Diễn tả ý nghĩa “hướng về/ đáp lại sự vật đó”. Theo sau là những cách nói biểu thị một tác động nào đó, ví dụ như một hành vi hay một thái độ được hướng về sự vật đó.
- Cấu trúc:
Ví dụ: 彼は女性に対しては親切に指導してくれる。(Đối với phụ nữ, anh ta luôn hướng dẫn một cách ân cần.)
2.~において
(1)Chỉ tình huống
- Nghĩa: ở/ trong
- Giải thích: Đi sau một danh từ chỉ nơi chốn, thời đại hoặc tình huống, để diễn tả bối cảnh lúc một sự kiện nào đó xảy ra hoặc một trạng thái nào đó tồn tại.
注) Trong nhiều trường hợp có thể thay thế cho 『で』, mang tính kiểu cách hơn.
- Cấu trúc: N + において
N + における + N
Ví dụ: 卒業式は大講堂において行われた。(Lễ tốt nghiệp đã được tổ chức ở đại giảng đường.)
(2)Chỉ lĩnh vực
- Nghĩa: trong lĩnh vực/ về mặt
- Giải thích: Diễn tả ý nghĩa “liên quan tới điều đó”, “về điểm đó”. Phần nhiều, theo sau là những cách nói chỉ sự đánh giá đối với sự việc đó, hay sự so sánh với những sự việc khác.
- Cấu trúc: N + において
N + における + N
Ví dụ: 造形の美しさにおいてはこの作品が優れている。(Về mặt vẻ đẹp tạo hình, thì tác phẩm này vượt trội.)
3.~にわたって/~にわたり
- Nghĩa: trải suốt/ trải khắp
- Giải thích: Đi sau một từ chỉ thời gian, số lần, phạm vi của một nơi chốn,… để diễn tả trạng thái “những cái đó có quy mô lớn”. Theo sau nó thường là những động từ như 『行く/続ける/訪れる』. Mang tính văn viết.
注)『~にわたって』 phần nhiều bổ nghĩa cho động từ đi liền sau, 『~にわたり』 phần nhiều được dùng ở cuối mệnh đề.
- Cấu trúc: N + にわたって/にわたり
Ví dụ:
・この研究グループは水質汚染の調査を10年にわたって続けてきた。(Nhóm nghiên cứu này đã điều tra về sự ô nhiễm nước suốt 10 năm nay.)
・話し合いは数回にわたり、最終的には和解した。(Qua nhiều lần thảo luận, cuối cùng họ đã hòa giải.)
Tổng kết: Viết câu ví dụ sử dụng ngữ pháp ~にわたって. Viết câu sử dụng ngữ pháp ~において và ~における+N.
III. HÁN TỰ
Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.
STT | Hán tự | Âm đọc | Âm Hán | Nghĩa |
1 | 費 | 訓: つい-やす、つい-える 音: ヒ | PHÍ | 弗 PHẤT 貝 BỐI |
費用 | ひよう【スル】 | PHÍ DỤNG | Chi phí | |
消費者 | しょうひしゃ | TIÊU PHÍ GIẢ | Người tiêu dùng | |
旅費 | りょひ | LỮ PHÍ | Chi phí du lịch | |
会費 | かいひ | HỘI PHÍ | Hội phí | |
2 | 期 | 音: キ、ゴ | KỲ | 其 KÌ, KÍ, KI 月 NGUYỆT |
期間 | きかん | KỲ GIAN | Khoảng thời gian | |
定期券 | ていきけん | ĐỊNH KỲ KHOÁN | Vé định kỳ | |
長期 | ちょうき | TRƯỜNG KỲ | Thời kỳ dài | |
短期 | たんき | ĐOẢN KỲ | Thời kỳ ngắn | |
3 | 限 | 訓: かぎ-る、かぎ-り 音: ゲン | HẠN | 艮 CẤN |
期限 | きげん | KỲ HẠN | Kỳ hạn | |
限度 | げんど | HẠN ĐỘ | Giới hạn | |
限る | かぎる | HẠN | Giới hạn | |
限定 | げんてい【スル】 | HẠN ĐỊNH | Hạn định | |
4 | 製 | 音: セイ | CHẾ | 制 CHẾ 衣 Y, Ý |
~製 | せい | CHẾ | Làm tại, ở | |
製品 | せいひん | CHẾ PHẨM | Sản phẩm | |
5 | 造 | 訓: つく-る、-づく-り 音: ゾウ | TẠO | 告 CÁO, CỐC |
製造 | せいぞう【スル】 | CHẾ TẠO | Chế tạo, làm ra | |
造る | つくる | TẠO | Chế tạo, làm ra | |
6 | 賞 | 訓: ほ-める 音: ショウ | THƯỞNG | 尚 THƯỢNG 貝 BỐI |
賞 | しょう | THƯỞNG | Giải thưởng, phần thưởng | |
賞味期限 | しょうみきげん | THƯỞNG VỊ KỲ HẠN | Kỳ hạn sử dụng tốt nhất | |
賞金 | しょうきん | THƯỞNG KIM | Tiền thưởng | |
賞品 | しょうひん | THƯỞNG PHẨM | Sản phẩm thưởng. giải thưởng | |
7 | 法 | 訓: のり 音: ホウ、(ハッ、ホッ、フラン) | PHÁP | 氵 THỦY 去 KHỨ, KHU |
方法 | ほうほう | PHƯƠNG PHÁP | Phương pháp | |
文法 | ぶんぽう | VĂN PHÁP | Văn phạm | |
8 | 温 | 訓: あたた-かい、あたたまる、あたためる、ぬく 音: オン | ÔN | 氵 THỦY |
温度 | おんど | ÔN ĐỘ | Nhiệt độ | |
気温 | きおん | KHÍ ÔN | Nhiệt độ | |
温かい | あたたかい | ÔN | Ấm | |
常温 | じょうおん | THƯỜNG ÔN | Nhiệt độ thông thường |
Bài viết liên quan: