Chương trình N3: Bài 13: Cấu trúc ~うちに

  • Thời gian học:
  • Nội dung chính:

– Từ vựng: 25 từ

– Ngữ pháp:

Cấu trúc ~うちに:trong khi, trong lúc

Cấu trúc ~を中心(ちゅうしん)に/~を中心(ちゅうしん)として/.~を中心(ちゅうしん)にして:xung quanh/ chủ yếu

Cấu trúc ~をはじめ(として):trước hết phải kể tới

– Hán tự:  要 冷 凍 庫 召 保 存 必 蔵

  • Mục tiêu bài học:

– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng

– Sử dụng được 3 mẫu ngữ pháp vừa học để đặt câu mô tả sự việc.

– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.

I. TỪ VỰNG

STTHiraganaHán tựÂm HánTạm dịchGhi chú
1せわ世話thế, thoạichăm sóc 
2かてい家庭gia, đìnhgia đình 
3きょうりょく協力(を)スルhiệp, lựchiệp lực 
4かんしゃ感謝スルcảm, tạcảm tạ 
5(お)れい(お)礼lễđáp lễ 
6(お)わび(お)詫びxin lỗi 
7おじぎ~(を)スル cúi chào 
8あくしゅ握手(を)スルác, thủbắt tay 
9いじわるに意地悪(を)スル/なý, địa, áctâm địa xấu 
10いたずらに~(を)スル/な nghịch ngợm 
11せつやく節約(を)スルtiết, ướctiết kiệm 
12けいえい経営スルkinh, doanhquản lý, điều hành 
13はんせい反省(を)スルphản, tỉnhtự kiểm điểm 
14じっこう実行スルthực, hànhthực hiện 
15しんぽ進歩スルtiến, bộtiến bộ 
16へんか変化スルbiến, hóathay đổi, biến hóa 
17はったつ発達スルphát, triểnphát triển 
18たいりょく体力thể, lựcthể lực 
19しゅつじょう出場xuất, trườngtham dự※1
20かつやく活用(を)スルhoạt, dụnghoạt động 
21きょうそう競争(を)スルcạnh, tranhcạnh tranh 
22おうえん応援(を)スルứng, việncổ vũ 
23はくしゅ拍手(を)スルphách, thủvỗ tay 
24にんき人気nhân, khínổi tiếng 
25うわさ~(を)スル tin đồn 
※1:mang tính chất trình diễn, biểu diễn, thi đấu

II. NGỮ PHÁP

1.~うちに

(1)Làm cái gì đó trước khi có sự thay đổi xảy ra

  • Nghĩa:  trong khi/ nội trong   
  • Giải thích: Đi kèm với những cấu trúc diễn tả một kì hạn để chỉ “trong lúc trạng thái đó còn tiếp diễn”, “trong lúc trạng thái nào đó còn chưa diễn ra”, “trong thời gian đó”.
  • Cấu trúc:     Nの/Aィ/Naな /Vている・Vない + うちに                       

Ví dụ:

・朝のすずしいうちにジョギングに行った。(Tôi đã tập chạy bộ buổi sáng trong lúc trời còn mát.)

・知らないうちに隣は引っ越していた。(Nhà hàng xóm đã dọn đi lúc nào tôi không biết.)

(2)Trong lúc đang làm cái gì đó thì xảy ra sự việc không ngờ tới

  • Nghĩa:     trong khi/ trong lúc
  • Giải thích: Trong lúc đang làm cái gì đó thì xảy ra sự việc không ngờ tới.
  • Cấu trúc:  Vている/Vない + うちに

注)Đối với những động từ không có dạng ている thì sử dụng dạng từ điển (辞書形), chẳng hạn いる、ある

Ví dụ: テレビを見ているうちに寝てしまい、試験勉強ができなかった。(Trong lúc đang xem tivi lại ngủ mất tiêu, nên đã không thể học chuẩn bị cho bài thi.)

2.~を中心(ちゅうしん)に/~を中心(ちゅうしん)として/.~を中心(ちゅうしん)にして

  • Nghĩa:     xung quanh/ chủ yếu/ đứng đầu là
  • Giải thích: Diễn tả ý nghĩa “lấy cái gì đó làm trung tâm”. Sử dụng khi chỉ phạm vi của hành động, hiện tượng, trạng thái có trung tâm là một người hoặc vaath nào đó. Cách nói mang tính văn viết.
  • Cấu trúc:         N + 中心(ちゅうしん)に/を中心(ちゅうしん)として/を中心(ちゅうしん)にして

Ví dụ:

・そのチームはキャプテンを中心によくまとまったいいチームだ。(Đội đó là một đội tốt, có tổ chức rất chặt chẽ đứng đầu là đội trưởng.)

・太陽系の惑星は太陽を中心としてまわっている。(Các hành tinh của Thái dương hệ xuay xung quanh trung tâm là Mặt Trời.)

3.~をはじめ(として)

  • Nghĩa:   trước hết phải kể tới … 
  • Giải thích: Dùng để nêu ra trước tiên một thứ tiêu biểu, sau đó liệt kê những ví dụ tương tự. Phía sau thường đi với 『など』.
  • Cấu trúc:         N + をはじめ(として)

                         N + をはじめとする + N

Ví dụ: 日本の伝統芸能としては、歌舞伎をはじめ、能、茶の湯、生け花などが挙げられる。

(Về nghệ thuật truyền thống của Nhật Bản, trước hết phải kể tới Kabuki, rồi tới kịch Nô, trà đạo, nghệ thuật cắm hoa Ikebana…)

Tổng kết: Viết 3 câu sử dụng 3 ngữ pháp vừa học.

III. HÁN TỰ

Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.

STTHán tựÂm đọcÂm HánNghĩa
1訓: い-る
音: ヨウ
YẾU西 TÂY, TÊ 女 NỮ, NỨ, NHỮ
 必要ひつようTẤT YẾUCần thiết
 要るいるYẾUCần
 重要じゅうようTRỌNG YẾUQuan trọng
2訓: つめ-たい、ひ-える、ひ-や、ひ-ややか、ひ-やす、ひ-やかす、さ-める、さ-ます
音:  レイ
LÃNH冫 BĂNG 令 LỆNH, LINH
 冷房れいぼう【スル】LÃNH PHÒNGMáy lạnh
 冷たいつめたいLÃNHLạnh
 冷やすひやすLÃNHLàm lạnh (tha động từ)
 冷えるひえるLÃNHTrở nên lạnh (tự động từ)
 冷めるさめるLÃNHNguội đi, nguội lạnh (tự động từ)
 冷ますさますLÃNHLàm nguội (tha động từ)
3訓: こお-る、こご-える、こご-る、い-てる、し-みる
音: トウ
ĐÔNG冫 BĂNG 東 ĐÔNG
 冷凍庫れいとうこLÃNH ĐÔNG KHỐTủ làm lạnh, tủ đá
 凍るこおるĐÔNGLàm đông đá
4訓: くら
音: コ、ク
KHỐ广 NGHIỄM, YỂM, QUẢNG, QUÁNG 車 XA
 金庫きんこKIM KHỐNgân khố, kho báu
 車庫しゃこXA KHỐNhà để xe
5訓: め-す
音: ショウ
TRIỆU刀 ĐAO 口 KHẨU
 召し上がるめしあがるTRIỆU THƯỢNGĂn (lịch sự)
6訓: たも-つ
音: ホ、ホウ
BẢO亻 NHÂN 呆 NGỐC, NGAI, BẢO
 保存ほぞん【スル】BẢO TỒNBảo tồn. cất trữ. lưu trữ
7: ソン、ゾンTỒN子 TỬ, TÍ
 ご存じですごぞんじですTỒNBiết (trang trọng)
 存じませんぞんじませんTỒNTôi không biết
8訓: かなら-ず
音: ヒツ
TẤT心 TÂM 丿 PHIỆT, TRIỆT
 必要ひつようTẤT YẾUCần thiết
 必死ひっしTẤT TỬQuyết tâm
 必ずかならずTẤTChắc chắn. luôn luôn
9訓: くら
音: ゾウ、ソウ
TÀNG艹 THẢO
 冷蔵庫れいぞうこLÃNH TÀNG KHỐTủ lạnh

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *