Chương trình N3: Bài 12: Một số cách dùng của ~くらい・ぐらい và ngữ pháp ~くらいなら・~ぐらいなら

  • Thời gian học:
  • Nội dung chính:

– Từ vựng: Tính từ Na; Tự động từ và Tha động từ

– Ngữ pháp:

Cấu trúc ~くらい/~ぐらい:(1) khoảng; (2) đến độ, đén mức; (2) chỉ cỡ

Cấu trúc ~くらいなら/~ぐらいなら:nếu phải…thì thà…

– Hán tự:  困 消 防 救 警 察 故 伝

  • Mục tiêu bài học:

– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng

– Sử dụng đúng các nghĩa của くらい・ぐらい

– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.

I. TỪ VỰNG

STTHiraganaLoạiHán tựÂm HánTạm dịch
1めんどう面倒diện, đảophiền phức
2しつれい失礼thất, lễthất lễ
3とうぜん当然đương, nhiênđương nhiên
4いがい以外ý, ngoạikhông ngờ đến, ngoài ý muốn
5けっこう結構kết, cấutốt, đủ
6はで派手phái, thủlòe loẹt
7じみ地味địa, vịgiản dị
8おしゃれ  sành điệu, sang chảnh
9へんbiếnlạ
10ふしぎ不思議bất, tư, nghịthần bí
11まし  tốt lên, được cải thiện
12むだ  lãng phí
13じゆう自由tự, dotự do
14ふじゆう不自由bất, tự, dotàn tật, không tự do
15あたたまるが暖まる/温まるnoãn/ ôntrở nên ấm hơn
16あたためるを暖める/温めるnoãn/ ônlàm ấm, làm nóng lên
17たかまるが高まるcaocao lên
18たかめるを高めるcaolàm cao lên
19つよまるが強まるcườngmạnh lên
20つよめるを強めるcườnglàm mạnh, khỏe lên
21よわまるが弱まるnhượcyếu đi
22よわめるを弱めるnhượclàm yếu đi
23ひろまるが広まるquảngrộng ra
24ひろめるを広めるquảnglàm rộng ra
25ふかまるが深まるthâmsâu thêm, tăng thêm
26ふかめるを深めるthâmlàm sâu thêm

II. NGỮ PHÁP

1.~くらい/ぐらい

(1)Số lượng đại khái

  • Nghĩa:     khoảng
  • Giải thích: Chỉ số lượng đại khái.

 Ngoài ra cũng được gắn vào sau những từ nghi vấn như「どれ/どの」、「いくら」、「何メートル/何時間」… để hỏi một mức độ đại khái, hoặc được gắn vào sau các từ「 これ、それ、あれ」để diễn tả một độ lớn cụ thể.

  • Cấu trúc:         Từ chỉ số lượng+くらい / ぐらい

Ví dụ: そこはあなたのいるところからは車で15分くらいです。(Từ nơi bạn sống đến đó mất khoảng 15 phút đi ô tô.)

(2)Giải thích mức độ

  • Nghĩa:     đến độ…, đến mức…
  • Giải thích: Đưa ra ví dụ cụ thể để giải thích sự việc được trình bày phía trước đạt đến mức độ nào.
  • Cấu trúc:  普通体 + くらい/ぐらい

Ví dụ: 疲れて一歩も歩けないくらいだった。(Lúc đó tôi đã mệt đên mức cả 1 bước cũng không bước nổi nữa.)

(3)Xem nhẹ

  • Nghĩa:     Cỡ như, chỉ mới
  • Giải thích: Diễn tả tâm trạng cho rằng sự việc không lớn lao, không quan trọng.
  • Cấu trúc:  普通体 + くらい/ぐらい (+の+N)

Ví dụ:

・そんなことくらい 誰でも 分かる。(Cỡ ba cái chuyện như thế thì ai cũng biết.)

・これぐらいの傷なら医者に行かなくてもいいだろう。(Vết thương cỡ này thôi, thì chắc là không cần đi bác sĩ cũng được.)

2.~くらいなら/~ぐらいなら

  • Nghĩa:     Nếu phải … thì thà …
  • Giải thích: 「AくらいならB」để diễn đạt ý nếu chọn một bên nào thì bên vế B tốt hơn vế A. Vế sau hay sử dụng 「死んだほうがましだ。」
  • Cấu trúc:         Vる+ くらいなら・ぐらいなら

Ví dụ: 彼の信頼を裏切(うらぎ)くらいなら、むしろ 死を選ぶ。(Tôi thà chết còn hơn phản bội niềm tin của anh ấy.)

Tổng kết: Viết 3 câu với 3 cách dùng của くらい・ぐらい.

III. HÁN TỰ

Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.

STTHán tựÂm đọcÂm HánNghĩa
1訓: こま-る
音: コン
KHỐN囗 VI 木 MỘC
 困るこまるKHỐNKhốn khó, khổ cực
2訓: き-える、け-す
音: ショウ
TIÊU氵 THỦY 肖 TIẾU, TIÊU
 消すけすTIÊUDập tắt, xóa (tha động từ)
 消防しょうぼうTIÊU PHÒNGPhòng cháy, cứu hỏa
 消えるきえるTIÊUBị xóa, bị dập (tự động từ)
 消しゴムけしごむTIÊUCục tẩy
3訓: ふせ-ぐ
音: ボウ
PHÒNG方 PHƯƠNG
 予防よぼう【スル】DỰ PHÒNGDự phòng
 防ぐふせぐPHÒNGĐề phòng, ngăn chặn
4訓: すく-う
音: キュウ
CỨU求 CẦU 攴 PHỘC
 救急車きゅうきゅうしゃCỨU CẤP XAXe cứu thương
 救うすくうCỨUCứu giúp
5訓: (いまし-める)
音: ケイ
CẢNH敬 KÍNH 言 NGÔN, NGÂN
 警官けいかんCẢNH QUANCảnh sát viên
6: サツSÁT宀 MIÊN 祭 TẾ, SÁI
 警察けいさつCẢNH SÁTCảnh sát
 警察署けいさつしょCẢNH SÁT THỰSở cảnh sát
7訓: ゆえ、ふる-い、もと
音: コ
CỐ古 CỔ 攴 PHỘC
 事故じこSỰ CỐsự cố, tai nạn
 故障こしょう【スル】CỐ CHƯỚNGhỏng hóc
 故○○CỐcố (quá cố), cố (cựu…)
8訓: つた-わる、つた-える、つた-う、つだ-う、-づだ-い、つて
音: デン、テン
TRUYỀN亻 NHÂN 云 VÂN
 伝言でんごん【スル】TRUYỀN NGÔNTin nhắn, lời nhắn
 伝えるつたえるTRUYỀNTruyền đạt
 手伝うてつだうTHỦ TRUYỀNGiúp đỡ

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *