- Thời gian học:
- Nội dung chính:
– Từ vựng: 連用名詞 Danh từ liên dụng (Động từ/ tính từ -> Danh từ) (38 từ)
– Ngữ pháp:
Cấu trúc ~に比べ(て):so với
Cấu trúc ~に加え(て):thêm vào
Cấu trúc ~に対し(て):ngược với
– Hán tự: 役 郵 局 交 差 点 橋 公
- Mục tiêu bài học:
– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng
– Viết được câu sử dụng các ngữ pháp vừa học.
– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.
I. TỪ VỰNG
STT | Hiragana | Loại | Hán tự | Âm Hán | Tạm dịch |
1 | かざり | 飾る | 飾り | sức | trang trí |
2 | あそび | 遊ぶ | 遊び | du | vui chơi |
3 | あつまり | 集まる | 集まり | tập | tập hợp |
4 | おしえ | 教える | 教え | giáo | dạy |
5 | おどり | 踊る | 踊り | dũng | nhảy |
6 | おもい | 思う | 思い | tư | suy nghĩ |
7 | かんがえ | 考える | 考え | khảo | nghĩ, ý tưởng |
8 | かたづけ | 片付ける | 片付け | phiến | sắp xếp, dọn dẹp |
9 | てつだい | 手伝う | 手伝い | thủ, truyền | giúp đỡ |
10 | はたらき | 働く | 働き | động | làm việc |
11 | きまり | 決まる | 決まり | quyết | quy định, quyết định |
12 | さわぎ | 騒ぐ | 騒ぎ | tào | ồn ào, om xòm |
13 | しらせ | 知らせる | 知らせ | tri | tin tức, thông báo |
14 | たのみ | 頼む | 頼み | lại | yêu cầu, nhờ |
15 | つかれ | 疲れる | 疲れ | bì | vất vả, mệt mỏi |
16 | ちがい | 違う | 違い | vi | khác biệt |
17 | はじめ | 始める | 始め | thủy | lúc đầu, đầu tiên |
18 | つづき | 続く | 続き | tục | tiếp tục |
19 | くれ | 暮れる | 暮れ | mộ | cuối ngày (buổi chiều lúc hoàng hôn), cuối năm, cuối mùa |
20 | いき | 行く | 行き | hành | sự đi lại |
21 | かえり | 帰る | 帰り | quy | trở về |
22 | いそぎ | 急ぐ | 急ぎ | cấp | khẩn cấp, vội |
23 | おくれ | 遅れる | 遅れ | trì | sự chậm trễ |
24 | かし | 貸す | 貸し | thải | cho mượn |
25 | かり | 借りる | 借り | tá | mượn |
26 | かち | 勝つ | 勝ち | thắng | thắng |
27 | まけ | 負ける | 負け | phụ | thua |
28 | むかえ | 迎える | 迎え | nghênh | đón |
29 | はじまり | 始まる | 始まり | thủy | bắt đầu |
30 | おわり | 終わる | 終わり | chung | kết thúc |
31 | もどり | 戻る | 戻り | lệ | trở về, trả lại |
32 | わかれ | 別れる | 別れ | biệt | chia ly |
33 | よろこび | 喜ぶ | 喜び | hỷ | phấn khởi, vui sướng |
34 | たのしみ | 楽しむ | 楽しみ | lạc | vui vẻ, mong mỏi |
35 | わらい | 笑う | 笑い | tiếu | cười |
36 | おどろき | 驚く | 驚き | kinh | ngạc nhiên |
37 | いかり | 怒る | 怒り | nộ | giận dữ |
38 | かなしみ | 悲しむ | 悲しみ | bi | buồn bã |
II. NGỮ PHÁP
1.~に比べ(て)
- Nghĩa: so với
- Giải thích: Xに比べてY, nói về Y bằng cách so sánh với X.
- Cấu trúc: N/Vの + に比べ(て)
Ví dụ: 例年に比べて今年は野菜の出来がいい。(So với mọi năm, thì thu hoạch rau năm nay tốt.)
2.~に加え(て)
- Nghĩa: thêm vào/ cộng với …
- Giải thích: Diễn tả ý nghĩa “thêm vào một sự việc nào đó”. Mang tính văn viết.
- Cấu trúc: N + に加え(て)
Ví dụ: 激しい風に加えて、雨もひどくなってきた。(Cộng với gió mạnh, mưa cũng đã dữ dội hơn.)
3.~に対し(て)
- Nghĩa: ngược lại
- Giải thích: Dùng để thể hiện cho thấy 2 sự việc, sự vật trái ngược nhau.
- Cấu trúc: N + に対し(て)
Naな /Aィ/V + の + に対し(て)
Ví dụ: 兄が背が高いのに対して、弟のほうはクラスで一番低い。(Người anh thì vóc dáng cao ráo, ngược lại, người em thì lùn nhất lớp.)
Tổng kết: Viết câu sử dụng 3 ngữ pháp vừa học, khi đi chung với động từ, tính từ, danh từ nói về/ mô tả những người/ sự việc xung quanh mình.
III. HÁN TỰ
Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.
STT | Hán tự | Âm đọc | Âm Hán | Nghĩa |
1 | 役 | 音: ヤク、ヱキ | DỊCH | 彳 XÍCH 殳 THÙ |
市役所 | しやくしょ | THỊ DỊCH SỞ | Cơ quan hành chính | |
役に立つ | やくにたつ | DỊCH LẬP | Có ích, có lợi | |
役員 | やくいん | DỊCH VIÊN | Viên chức, cán bộ | |
2 | 郵 | 音: ユウ | BƯU | 垂 THÙY |
郵便 | ゆうびん | BƯU TIỆN | Bưu điện, dịch vụ bưu điện | |
3 | 局 | 訓: つぼね 音: キョク | CỤC | 尸 THI 句 CÚ, CÂU, CẤU |
郵便局 | ゆうびんきょく | BƯU TIỆN CỤC | Bưu điện, bưu cục | |
薬局 | やっきょく | DƯỢC CỤC | Nhà thuốc | |
4 | 交 | 訓: まじ-わる、まじ-える、ま-じる、まじ-る、ま-ざる、ま-ぜる、か-わす、かわ-す、こもごも 音: コウ | GIAO | 亠 ĐẦU 父 PHỤ, PHỦ |
交番 | こうばん | GIAO PHIÊN | Đồn cảnh sát | |
交通 | こうつう【スル】 | GIAO THÔNG | Giao thông | |
交換 | こうかん【スル】 | GIAO HOÁN | Trao đổi, đổi | |
5 | 差 | 訓: さ-す、さ-し 音: サ | SAI | 羊 DƯƠNG |
差 | さ | SAI | Khoảng cách, sự khác biệt | |
差し出す | さしだす | SAI XUẤT | Đưa ra, vươn ra | |
差出人 | さしだしにん | SAI XUẤT NHÂN | Người gửi | |
6 | 点 | 訓: つ-ける、つ-く、とも-す 音: テン | ĐIỂM | 占 CHIÊM, CHIẾM 灬 HỎA |
交差点 | こうさてん | GIAO SAI ĐIỂM | Ngã tư | |
点数 | てんすう | ĐIỂM SỐ | Điểm số | |
~点 | てん | ĐIỂM | Điểm | |
7 | 橋 | 訓: はし 音: キョウ | KIỀU | 木 MỘC 喬 KIỀU |
歩道橋 | ほどうきょう | BỘ ĐẠO KIỀU | Cầu đi bộ, cầu vượt | |
橋 | はし | KIỀU | Cầu | |
8 | 公 | 訓: おおやけ 音: コウ、ク | CÔNG | 八 BÁT 厶 KHƯ |
公園 | こうえん | CÔNG VIÊN | Công viên |
Bài viết liên quan: