Chương trình N3: Bài 10: ~に比べて・~に加えて・~に対して·

  • Thời gian học:
  • Nội dung chính:

– Từ vựng: 連用名詞 Danh từ liên dụng (Động từ/ tính từ -> Danh từ) (38 từ)

– Ngữ pháp:

Cấu trúc ~に(くら)べ(て):so với

Cấu trúc ~に(くわ)え(て):thêm vào

Cấu trúc ~に(たい)し(て):ngược với

– Hán tự: 役 郵 局 交 差 点 橋 公

  • Mục tiêu bài học:

– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng

– Viết được câu sử dụng các ngữ pháp vừa học.

– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.

I. TỪ VỰNG

STTHiraganaLoạiHán tựÂm HánTạm dịch
1かざり飾る飾りsứctrang trí
2あそび遊ぶ遊びduvui chơi
3あつまり集まる集まりtậptập hợp
4おしえ教える教えgiáodạy
5おどり踊る踊りdũngnhảy
6おもい思う思いsuy nghĩ
7かんがえ考える考えkhảonghĩ, ý tưởng
8かたづけ片付ける片付けphiếnsắp xếp, dọn dẹp
9てつだい手伝う手伝いthủ, truyềngiúp đỡ
10はたらき働く働きđộnglàm việc
11きまり決まる決まりquyếtquy định, quyết định
12さわぎ騒ぐ騒ぎtàoồn ào, om xòm
13しらせ知らせる知らせtritin tức, thông báo
14たのみ頼む頼みlạiyêu cầu, nhờ
15つかれ疲れる疲れvất vả, mệt mỏi
16ちがい違う違いvikhác biệt
17はじめ始める始めthủylúc đầu, đầu tiên
18つづき続く続きtụctiếp tục
19くれ暮れる暮れmộcuối ngày (buổi chiều lúc hoàng hôn), cuối năm, cuối mùa
20いき行く行きhànhsự đi lại
21かえり帰る帰りquytrở về
22いそぎ急ぐ急ぎcấpkhẩn cấp, vội
23おくれ遅れる遅れtrìsự chậm trễ
24かし貸す貸しthảicho mượn
25かり借りる借りmượn
26かち勝つ勝ちthắngthắng
27まけ負ける負けphụthua
28むかえ迎える迎えnghênhđón
29はじまり始まる始まりthủybắt đầu
30おわり終わる終わりchungkết thúc
31もどり戻る戻りlệtrở về, trả lại
32わかれ別れる別れbiệtchia ly
33よろこび喜ぶ喜びhỷphấn khởi, vui sướng
34たのしみ楽しむ楽しみlạcvui vẻ, mong mỏi
35わらい笑う笑いtiếucười
36おどろき驚く驚きkinhngạc nhiên
37いかり怒る怒りnộgiận dữ
38かなしみ悲しむ悲しみbibuồn bã

II. NGỮ PHÁP

1.~に(くら)べ(て)

  • Nghĩa:     so với
  • Giải thích: Xに比べてY, nói về Y bằng cách so sánh với X.
  • Cấu trúc:         N/Vの + に比べ(て)

Ví dụ: 例年に比べて今年は野菜の出来(でき)がいい。(So với mọi năm, thì thu hoạch rau năm nay tốt.)

2.~に(くわ)え(て)

  • Nghĩa:  thêm vào/ cộng với …   
  • Giải thích: Diễn tả ý nghĩa “thêm vào một sự việc nào đó”. Mang tính văn viết.
  • Cấu trúc:         N + (くわ)え(て)

Ví dụ: 激しい風に加えて、雨もひどくなってきた。(Cộng với gió mạnh, mưa cũng đã dữ dội hơn.)

3.~に(たい)し(て)

  • Nghĩa:     ngược lại
  • Giải thích: Dùng để thể hiện cho thấy 2 sự việc, sự vật trái ngược nhau.
  • Cấu trúc:       N      + に対し(て)

                        Naな /Aィ/V  + の     + に対し(て)

Ví dụ: 兄が背が高いのに対して、弟のほうはクラスで一番低い。(Người anh thì vóc dáng cao ráo, ngược lại, người em thì lùn nhất lớp.)

Tổng kết: Viết câu sử dụng 3 ngữ pháp vừa học, khi đi chung với động từ, tính từ, danh từ nói về/ mô tả những người/ sự việc xung quanh mình.

III. HÁN TỰ

Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.

STTHán tựÂm đọcÂm HánNghĩa
1: ヤク、ヱキDỊCH彳 XÍCH 殳 THÙ
 市役所しやくしょTHỊ DỊCH SỞCơ quan hành chính
 役に立つやくにたつDỊCH LẬPCó ích, có lợi
 役員やくいんDỊCH VIÊNViên chức, cán bộ
2: ユウBƯU垂 THÙY
 郵便ゆうびんBƯU TIỆNBưu điện, dịch vụ bưu điện
3訓: つぼね
音: キョク
CỤC尸 THI 句 CÚ, CÂU, CẤU
 郵便局ゆうびんきょくBƯU TIỆN CỤCBưu điện, bưu cục
 薬局やっきょくDƯỢC CỤCNhà thuốc
4訓: まじ-わる、まじ-える、ま-じる、まじ-る、ま-ざる、ま-ぜる、か-わす、かわ-す、こもごも
音: コウ
GIAO亠 ĐẦU 父 PHỤ, PHỦ
 交番こうばんGIAO PHIÊNĐồn cảnh sát
 交通こうつう【スル】GIAO THÔNGGiao thông
 交換こうかん【スル】GIAO HOÁNTrao đổi, đổi
5訓: さ-す、さ-し
音: サ
SAI羊 DƯƠNG
 SAIKhoảng cách, sự khác biệt
 差し出すさしだすSAI XUẤTĐưa ra, vươn ra
 差出人さしだしにんSAI XUẤT NHÂNNgười gửi
6訓: つ-ける、つ-く、とも-す
音: テン
ĐIỂM占 CHIÊM, CHIẾM 灬 HỎA
 交差点こうさてんGIAO SAI ĐIỂMNgã tư
 点数てんすうĐIỂM SỐĐiểm số
 ~点てんĐIỂMĐiểm
7訓: はし
音: キョウ
KIỀU木 MỘC 喬 KIỀU
 歩道橋ほどうきょうBỘ ĐẠO KIỀUCầu đi bộ, cầu vượt
 はしKIỀUCầu
8訓: おおやけ
音: コウ、ク
CÔNG八 BÁT 厶 KHƯ
 公園こうえんCÔNG VIÊNCông viên

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *