- Thời gian học:
- Nội dung chính:
– Từ vựng: 22 từ
– Ngữ pháp:
Cấu trúc ~ことにしている
Cấu trúc ~ことになっている
– Hán tự: 駐 無 満 向 金 関 系 断
- Mục tiêu bài học:
– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng, cá từ có thể đi cùng với する
– Phân biệt được cách sử dụng của cấu trúc ~ことにしている、~ことになっている
– Nhớ âm On, âm Kun và viết đúng Hán tự.
I. TỪ VỰNG
STT | Hiragana | Hán tự | Âm Hán | Tạm dịch |
1 | だんせい | 男性 | nam, tính | đàn ông |
2 | じょせい | 女性 | nữ, tính | phụ nữ |
3 | こうれい | 高齢 | cao, linh | cao tuổi |
4 | としうえ | 年上 | niên, thượng | hơn tuổi |
5 | めうえ | 目上 | mục, thượng | bề trên |
6 | せんぱい | 先輩 | tiên, bối | tiền bối |
7 | こうはい | 後輩 | hậu, bối | hậu bối |
8 | じょうし | 上司 | thượng, ti | cấp trên |
9 | あいて | 相手 | tương, thủ | đối phương, partner |
10 | しりあい | 知り合い | tri, hợp | người quen |
11 | ゆうじん | 友人 | hữu, nhân | bạn bè |
12 | なか | 仲 | trọng | mối quan hệ |
13 | せいねんがっぴ | 生年月日 | sinh, niên, nguyệt, nhật | ngày tháng năm sinh |
14 | たんじょう | 誕生スル | đản, sinh | ① (người) ngày sinh, sinh ra ② ra đời |
15 | とし | 年 | niên | năm |
16 | しゅっしん | 出身 | xuất, thân | quê quán |
17 | こきょう | 故郷 | cố, hương | quê hương |
18 | せいちょう | 成長スル | thành, trường | trưởng thành |
19 | せいじん | 成人スル | thành, nhân | người trưởng thành |
20 | ごうかく | に合格スル | hợp, cách | đỗ, đậu (kỳ thi,…) |
21 | しんがく | 進学スル | tiến, học | vào đại học, học lên cao hơn |
22 | たいがく | 退学スル | thoái, học | bỏ học |
II. NGỮ PHÁP
1.~ことにしている
- Nghĩa: quyết định là/ nhất quyết/ đặt thành lệ/ tự quy định là
- Giải thích: Một điều gì đó đã trở thành thói quen, thành lệ, căn cứ vào kết quả của một quyết định, một quyết tâm nào đó của bản thân. Vì vậy, không thể dùng được trong trường hợp biểu thị một thói quen hoặc nghi thức thông thường.
- Cấu trúc: Vる/Vない+ことにしている
Ví dụ: 私は毎日日記をつけることにしている。(Tôi đã quyết định là sẽ viết nhật ký hàng ngày.)
~ことにする | ~ことにした | ~ことにしている |
“Bây giờ (今)” quyết định từ nay về sau sẽ làm gì đó. | “Đã (既に)” quyết định từ nay về sau sẽ làm gì đó. | Trước đó đã quyết định, và vẫn đang làm việc đó. |
2.~ことになっている
- Nghĩa: theo quy định/ theo dự định/ theo giao ước,… thì …
- Giải thích: Diễn đạt các loại quy định trong đời sống hàng ngày, và cả những quy định pháp luật, nội quy, thông lệ. Trong văn viết thường sử dụng hình thức 「~こととなる」
- Cấu trúc: Vる/Vない+ことになっている
Ví dụ: パーティーに参加する人は6時に駅で待ち合わせることになっている。
(Theo dự định, những người tham gia buổi tiệc sẽ hẹn nhau ở ga lúc 6 giờ.)
~ことになる | ~ことになった | ~ことになっている |
Một kết quả, kết luận nào đó đã có được một cách tự nhiên, tự động, không liên quan đến ý chí của người nói. | Thông thường những quy định, quyết định đã được đưa ra bởi người khác, hoặc tổ chức nào đó (công ty, hội nhóm, trường học), nên thường sử dụng 「~ことになった」 hơn so với 「~ことになる」 | Trạng thái tiếp tục tồn tại của kết luận, kết quả mà mẫu câu 「~ことになる」 biểu thị |
※ So sánh 「~ことにする」 và 「~ことになる」
~ことにする | ~ことになる |
Sự việc được quyết định dựa theo ý chí của bản thân | Kết quả, quyết định được hình thành tự nhiên, không liên quan đến ý chí của bản thân |
Tổng kết: Viết đoạn hội thoại giữa đồng nghiệp công ty, sử dụng 2 mẫu ngữ pháp ~ことになる、~ことにする
III. HÁN TỰ
Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.
STT | Hán tự | Âm đọc | Âm Hán | Nghĩa |
1 | 駐 | 音: チュウ | TRÚ | 馬 MÃ 主 CHỦ, CHÚA |
駐車 | ちゅうしゃ【スル】 | TRÚ XA | Đỗ xe | |
駐車場 | ちゅうしゃじょう | TRÚ XA TRƯỜNG | Bãi đỗ xe | |
2 | 無 | 訓: な-い 音: ム、ブ | VÔ | 灬 HỎA |
無休 | むきゅう | VÔ HƯU | Làm việc không có ngày nghỉ | |
無料 | むりょう | VÔ LIỆU | Không mất tiền phí | |
無理 | むり(な) | VÔ LÝ | Vô lý, quá sức | |
無い | ない | VÔ | Không có | |
3 | 満 | 訓: み-ちる、み-つ、み-たす 音: マン | MÃN | 氵 THỦY 廿 NHẬP, CHẤP |
満車 | まんしゃ | MÃN XA | Đầy xe | |
満員 | まんいん | MÃN VIÊN | Đầy người | |
不満 | ふまん(な) | BẤT MÃN | Bất mãn | |
4 | 向 | 訓: む-く、む-い、む-ける、む-かう、む-かい、むか-い、む-こう、むこ 音:コウ | HƯỚNG | 丿 PHIỆT, TRIỆT 冂 QUYNH 口 KHẨU |
方向 | ほうこう | PHƯƠNG HƯỚNG | Phương hướng | |
向こう | むこう | HƯỚNG | Phía bên kia | |
向かう | むかう | HƯỚNG | Hướng về | |
○○向き | むき | HƯỚNG | Phù hợp, dành cho + N (danh từ) | |
5 | 禁 | 音: キン | CẤM | 林 LÂM 示 KÌ, THỊ |
禁止 | きんし【スル】 | CẤM CHỈ | Cấm | |
6 | 関 | 訓: せき、かか-わる 音: カン | QUAN | 門 MÔN 关 QUAN, LOAN |
関心 | かんしん | QUAN TÂM | Quan tâm | |
関する | かんする | QUAN | Có liên quan | |
7 | 係 | 訓: かか-る、かかり、-がかり、かか-わる 音: ケイ | HỆ | 亻 NHÂN 系 HỆ |
関係 | かんけい | QUAN HỆ | Quan hệ | |
係 | かかり | HỆ | Người chịu trách nhiệm | |
8 | 断 | 訓: た-つ、ことわ-る、さだ-める 音: ダン | ĐOẠN | 斤 CÂN, CẤN |
無断 | むだん | VÔ ĐOẠN | Tự ý, không có sự cho phép | |
断水 | だんすい【スル】 | ĐOẠN THỦY | Cắt nước | |
断る | ことわる | ĐOẠN | Từ chối |
Bài viết liên quan: