Chương trình N3: Bài 1: Cách diễn đạt Quyết định của bản thân ~ことにする; và điều được Quy định bởi tổ chức ~ことになる

  • Thời gian học:
  • Nội dung chính:

– Từ vựng: 22 từ

– Ngữ pháp:

Cấu trúc ~ことにしている

Cấu trúc ~ことになっている

– Hán tự: 駐 無 満 向 金 関 系 断

  • Mục tiêu bài học:

– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng, cá từ có thể đi cùng với する

– Phân biệt được cách sử dụng của cấu trúc ~ことにしている、~ことになっている

– Nhớ âm On, âm Kun và viết đúng Hán tự.

I. TỪ VỰNG

STTHiraganaHán tựÂm HánTạm dịch
1だんせい男性nam, tínhđàn ông
2じょせい女性nữ, tínhphụ nữ
3こうれい高齢cao, linhcao tuổi
4としうえ年上niên, thượnghơn tuổi
5めうえ目上mục, thượngbề trên
6せんぱい先輩tiên, bốitiền bối
7こうはい後輩hậu, bốihậu bối
8じょうし上司thượng, ticấp trên
9あいて相手tương, thủđối phương, partner
10しりあい知り合いtri, hợpngười quen
11ゆうじん友人hữu, nhânbạn bè
12なかtrọngmối quan hệ
13せいねんがっぴ生年月日sinh, niên, nguyệt, nhậtngày tháng năm sinh
14たんじょう誕生スルđản, sinh① (người) ngày sinh, sinh ra ② ra đời
15としniênnăm
16しゅっしん出身xuất, thânquê quán
17こきょう故郷cố, hươngquê hương
18せいちょう成長スルthành, trườngtrưởng thành
19せいじん成人スルthành, nhânngười trưởng thành
20ごうかくに合格スルhợp, cáchđỗ, đậu (kỳ thi,…)
21しんがく進学スルtiến, họcvào đại học, học lên cao hơn
22たいがく退学スルthoái, họcbỏ học

II. NGỮ PHÁP

1.~ことにしている

  • Nghĩa:             quyết định là/ nhất quyết/ đặt thành lệ/ tự quy định là
  • Giải thích: Một điều gì đó đã trở thành thói quen, thành lệ, căn cứ vào kết quả của một quyết định, một quyết tâm nào đó của bản thân. Vì vậy, không thể dùng được trong trường hợp biểu thị một thói quen hoặc nghi thức thông thường.
  • Cấu trúc:         Vる/Vないことにしている

Ví dụ: 私は毎日日記をつけることにしている。(Tôi đã quyết định là sẽ viết nhật ký hàng ngày.)

~ことにする~ことにした~ことにしている
“Bây giờ (今)” quyết định từ nay về sau sẽ làm gì đó.“Đã (既に)” quyết định từ nay về sau sẽ làm gì đó.Trước đó đã quyết định, và vẫn đang làm việc đó.

2.~ことになっている

  • Nghĩa:             theo quy định/ theo dự định/ theo giao ước,… thì …
  • Giải thích: Diễn đạt các loại quy định trong đời sống hàng ngày, và cả những quy định pháp luật, nội quy, thông lệ. Trong văn viết thường sử dụng hình thức 「~こととなる」
  • Cấu trúc:         Vる/Vないことになっている

Ví dụ: パーティーに参加する人は6時に駅で待ち合わせることになっている

          (Theo dự định, những người tham gia buổi tiệc sẽ hẹn nhau ở ga lúc 6 giờ.)

~ことになる~ことになった~ことになっている
Một kết quả, kết luận nào đó đã có được một cách tự nhiên, tự động, không liên quan đến ý chí của người nói.Thông thường những quy định, quyết định đã được đưa ra bởi người khác, hoặc tổ chức nào đó (công ty, hội nhóm, trường học), nên thường sử dụng 「~ことになった」 hơn so với 「~ことになる」Trạng thái tiếp tục tồn tại của kết luận, kết quả mà mẫu câu 「~ことになる」 biểu thị

※ So sánh 「~ことにする」 và 「~ことになる」

~ことにする~ことになる
Sự việc được quyết định dựa theo ý chí của bản thânKết quả, quyết định được hình thành tự nhiên, không liên quan đến ý chí của bản thân

Tổng kết: Viết đoạn hội thoại giữa đồng nghiệp công ty, sử dụng 2 mẫu ngữ pháp ~ことになる、~ことにする

III. HÁN TỰ

Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.

STTHán tựÂm đọcÂm HánNghĩa
1音: チュウTRÚ馬 Mà主 CHỦ, CHÚA
 駐車ちゅうしゃ【スル】TRÚ XAĐỗ xe
 駐車場ちゅうしゃじょうTRÚ XA TRƯỜNGBãi đỗ xe
2訓: な-い
音: ム、ブ
灬 HỎA
 無休むきゅうVÔ HƯULàm việc không có ngày nghỉ
 無料むりょうVÔ LIỆUKhông mất tiền phí
 無理むり(な)VÔ LÝVô lý, quá sức
 無いないKhông có
3訓: み-ちる、み-つ、み-たす
音: マン
MÃN氵 THỦY 廿 NHẬP, CHẤP
 満車まんしゃMÃN XAĐầy xe
 満員まんいんMÃN VIÊNĐầy người
 不満ふまん(な)BẤT MÃNBất mãn
4訓: む-く、む-い、む-ける、む-かう、む-かい、むか-い、む-こう、むこ
音:コウ
HƯỚNG丿 PHIỆT, TRIỆT 冂 QUYNH 口 KHẨU
 方向ほうこうPHƯƠNG HƯỚNGPhương hướng
 向こうむこうHƯỚNGPhía bên kia
 向かうむかうHƯỚNGHướng về
 ○○向きむきHƯỚNGPhù hợp, dành cho + N (danh từ)
5: キンCẤM林 LÂM 示 KÌ, THỊ
 禁止きんし【スル】CẤM CHỈCấm
6訓: せき、かか-わる
音: カン
QUAN門 MÔN 关 QUAN, LOAN
 関心かんしんQUAN TÂMQuan tâm
 関するかんするQUANCó liên quan
7訓: かか-る、かかり、-がかり、かか-わる
音: ケイ
HỆ亻 NHÂN 系 HỆ
 関係かんけいQUAN HỆQuan hệ
 かかりHỆNgười chịu trách nhiệm
8訓: た-つ、ことわ-る、さだ-める
音: ダン
ĐOẠN斤 CÂN, CẤN
 無断むだんVÔ ĐOẠNTự ý, không có sự cho phép
 断水だんすい【スル】ĐOẠN THỦYCắt nước
 断ることわるĐOẠNTừ chối

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *