21.Phân biệt 「せっかく」・「わざわざ」・「わざと」 (「せっかく」・「わざわざ」・「わざと」の違い) ◇「せっかく」:Tạm dịch: cố công, khó nhọc, thường đi với ngữ pháp [...]
16.Phân biệt 「都合」・「具合」・「調子」・「様子」・「加減」 (「都合」・「具合」・「調子」・「様子」・「加減」の違い) ◇「都合」:Có 4 nghĩa: (1) Sự tình, lý do 例:一身上の都合により退職いたします。(tôi xin từ [...]
11.Phân biệt 「予測 & 予想 & 予期 & 予見 & 予知 & 予報予測」・「予想」・「予期」・「予見」・「予知」・「予報」 ( 「予測 & 予想 & 予期 & 予見 & 予知 & 予報予測」・「予想」・「予期」・「予見」・「予知」・「予報」 の違い)() ◇「予測(よそく)」:Tạm dịch: dự đoán Dự đoán về khuynh hướng, [...]
6.Phân biệt 「関心」・「感心」 ( 「関心」・「感心」 の違い)関心 k ) ◇「関心」:Tạm dịch: quan tâm 連:関心がある、関心を持つ、関心を抱く、関心が高い、関心が高まる、関心が増す、無関心 類:興味(きょうみ)、配慮(はいりょ)、好奇心(こうきしん) 例:・国王は庶民(しょみん)の暮(く)らしに非常(ひじょう)に関心を持っている。 (Nhà [...]
1.Phân biệt 「計測」・「測定」・「測量」 (「計測」・「測定」・「測量」 の違い) ◇「計測(けいそく)」 :Tạm dịch: đo Thường sử dụng khi đo độ [...]
Tên tài khoản hoặc địa chỉ email *
Mật khẩu *
Ghi nhớ mật khẩu Đăng nhập
Quên mật khẩu?