PHÂN BIỆT CÁC TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU TRONG TIẾNG NHẬT (Phần 3)
11.Phân biệt 「予測 & 予想 & 予期 & 予見 & 予知 & 予報予測」・「予想」・「予期」・「予見」・「予知」・「予報」 ( 「予測 & 予想 & 予期 & 予見 & 予知 & 予報予測」・「予想」・「予期」・「予見」・「予知」・「予報」 の違い)() ◇「予測(よそく)」:Tạm dịch: dự đoán Dự đoán về khuynh hướng, [...]