PHÂN BIỆT CÁC TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU TRONG TIẾNG NHẬT (Phần 2)

6.Phân biệt 「関心」・「感心」

  ( 「関心」・「感心」 の違い)関心 k )

「関心」:Tạm dịch: quan tâm

連:関心がある、関心を持つ、関心を抱く、関心が高い、関心が高まる、関心が増す、無関心

類:興味(きょうみ)配慮(はいりょ)好奇心(こうきしん)

例:・国王は庶民(しょみん)()らしに非常(ひじょう)に関心を持っている。

  (Nhà vua rất quan tâm đến đời sống của người dân.)

  ・主人はお金に無関心なので、私がお金の管理をしています。

  (Chồng tôi không quan tâm tới tiền bạc nên tôi quản lý tiền bạc)

「感心」:Tạm dịch: hâm mộ, khâm phục

連:感心する、感心した、感心させられた

類:感銘(かんめい)感動(かんどう)脱帽(だつぼう)

例:・突然(とつぜん)事故(じこ)にも(かか)わらず、彼の勇敢(ゆうかん)咄嗟(とっさ)行動(こうどう)には感心した。

  (Dù bị tai nạn bất ngờ nhưng tôi rất ấn tượng trước hành động dũng cảm và tức thời của anh ấy.)

  ・そんなやり方で上を目指そうとするなんて、感心できない。

  (Tôi không ấn tượng với những người cố gắng đạt đến đỉnh cao theo cách đó)

7.Phân biệt 「設計する」・「デザインする」

  ( 「設計する」・「デザインする」 の違い)

◇「デザイン」:Tạm dịch: thiết kế

Về ngoại quan, hình dáng bên ngoài như trang phục, mẫu mã đồ dùng…

例:自分でデザインして、作ってもらった服 (Quần áo do tôi tự thiết kế và may.)

◇「設計(せっけい)」:Tạm dịch: thiết kế

Về kiến trúc, máy móc, sản phẩm điện, cấu tạo bên trong vật dụng … (như bản vẽ nhà, mạch điện tử …). Hoặc còn mang nghĩa là lập kế hoạch sinh hoạt, cuộc sống.

例:・お風呂を和風に設計してもらった。

 (Tôi có phòng tắm được thiết kế theo phong cách Nhật Bản.)

  ・今から老後(ろうご)の人生設計をした方がいい。

  (Tốt hơn hết là bạn nên bắt đầu lên kế hoạch cho cuộc sống hưu trí của mình ngay bây giờ.)

設計 là bước tiếp theo của デザイン. Nhận thông tin sản phẩm và デザイン – thiết kế tổng quan, mang tính phác họa, bản thảo. Sau khi được duyệt thì tiến hành 設計 là tính toán kích thước chi tiết, số lượng,…

8.Phân biệt 「建築」・「土木」

  ( 「建築」・「土木」 の違い)

Ngành xây dựng bên Nhật phân làm 2 mảng là:

土木(どぼく)Tạm dịch: công trình

 Các công trình về cầu đường, cụ thể:

 ・道路(どうろ):đường xá

 ・河川(かせん)(みずうみ)など:sông ngòi, hồ …

 ・土地:đất đai

 ・(はし)、トンネル、ダム:cầu, đường hầm, đập…

 ・環境(かんきょう)(水、空気などに関する):môi trường (liên quan đến nước, không khí…)

 ・地盤(じばん)土質(どしつ)など:nền đất, cấu tạo đất

 ・都市計画(としけいかく):quy hoạch đô thị

建築(けんちく)Tạm dịch: kiến trúc

 Các công trình về nhà ở, cao ốc, những công trình kiến trúc được xem xét trên quy mô con người). Trong 建築 lại có thêm mảng 設備(せつび) chuyên về nội thất, thiết bị.

9.Phân biệt 「プレッシャー」・「圧力」)

  ( 「プレッシャー」・「圧力」 の違い)

◇「プレッシャー」:Tạm dịch: áp lực

Về tinh thần, trong công việc

◇「圧力(あつりょく)」:Tạm dịch: áp lực

Của máy móc, áp lực nước

10.Phân biệt 「信用」・「信頼)

  ( 「信用」・「信頼」 の違い)

◇「信用(しんよう)」:Tạm dịch: tin tưởng

Là tin vào con người, lời nói dựa trên các hành động và thành tích của họ trong quá khứ (mang tính khách quan).

例:     ・相手の言葉を信用する。(Tin vào lời nói của người khác)

   ・信用を()る。(Đạt được sự tin tưởng)

◇「信頼(しんらい)」:Tạm dịch: tin cậy

 Tin tưởng vào khả năng, kỳ vọng vào hành động trong tương lai của người khác, tin rằng chúng sẽ mang lại kết quả (mang tính chủ quan).

例:・両親の信頼にこたえる。(Sống xứng đáng với sự tin tưởng của cha mẹ)

  ・医学を信頼する。(Tin tưởng vào y học)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *