Chương trình N3: Bài 18: Cách sử dụng ~て以来;~一方だ

  • Thời gian học:
  • Nội dung chính:

– Từ vựng: Tự động từ và Tha động từ (26 từ)

– Ngữ pháp:

Cấu trúc ~てからでないと/~てからでなければ/~てからでなかったら…ない:nếu không phải sau khi V1 thì không thể V2

Cấu trúc ~て以来(いらい):suốt từ sau khi

Cấu trúc ~一方(いっぽう)だ: ngày càng

– Hán tự:  接 続 示 戻 完 了 登 録

  • Mục tiêu bài học:

– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng

– Đặt câu được với các ngữ pháp mới học.

– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.

I. TỪ VỰNG

STTHiraganaLoạiHán tựÂm HánTạm dịch
1かわる自・他が・を変わるbiếnthay đổi, biến đổi
2かえるを変えるbiếnthay đổi
3かわる自・他が・を替わる/代わる/換わるthế/ đại/ hoánthay đổi, thay thế
4かえるを替える/代える/換えるthế/ đại/ hoánthay đổi, thay thế
5かえるが返るphảnđược trả lại
6かえすを返すphảntrả lại
7ゆずる に+を譲るnhượngnhường
8たすかるが助かるtrợđược giúp
9たすけるを助けるtrợgiúp
10いじめる を_ bắt nạt
11だます を_ lừa
12ぬすむ を盗むđạolấy cắp
13ささるが刺さるthíchbị đâm
14さすを刺すthíchđâm
15ころす を殺すsátgiết
16かくれるが隠れるẩnẩn náu, trốn
17かくすを隠すẩnche giấu
18うまるが埋まるmaibị chon
19うめるを埋めるmaichon
20かこむ を囲むvivây quanh
21つまるが詰まるcậtđầy, chặt
22つめるを詰めるcậtđóng gói
23ひらく自・他が・を開くkhaimở
24とじる自・他が・を閉じるbếđóng
25とぶが飛ぶphibay
26とばすを飛ばすphicho bay

II. NGỮ PHÁP

1.~てからでないと/~てからでなければ/~てからでなかったら…ない

  • Nghĩa:     nếu không phải sau khi V1 thì không thể V2/ chỉ sau khi V1 mới có thể V2
  • Giải thích: Diễn tả một điều kiện phải thỏa mãn để thực hiện một điều gì đó.

注)Có trường hợp sử dụng cách nói diễn tả thời gian.

1時からでなければ 会議に出席できない。(Chỉ sau 1 giờ trưa, tôi mới có thể có mặt tại cuộc họp.)

  • Cấu trúc:  V1てからでないと/てからでなければ/てからでなかったら + V2ない

Ví dụ: わが社では、社長の許可をもらってからでなければ何もできない

(Ở công ty của tôi, nếu không được phép của giám đốc thì không thể làm được gì.)

2.~て以来(いらい)

  • Nghĩa:     suốt từ sau khi
  • Giải thích: “Từ khi một sự kiện trong quá khứ xảy ra, suốt cho tới bây giờ”.

注)Không dùng cho quá khứ gần.

例:    Sai: 弟は夕方うちに帰ってきて以来、部屋に閉じこもったきりだ。

            Đúng: 弟は先月インドから帰ってきて以来、まるで人が変わったようだ。(Sau khi trở về từ Ấn Độ tháng trước, con người em trai tôi dường như đã thay đổi.)

  • Cấu trúc:         V + 以来

Ví dụ: スポーツクラブに通うようになって以来、毎日の生活に張りが出てきた。

(Từ khi tới lui câu lạc bộ thể thao, tôi đã dần dần có thêm sinh lực trong cuộc sống hàng ngày.)

3.~一方(いっぽう)

  • Nghĩa:     ngày càng
  • Giải thích: Diễn tả một tình trạng cứ ngày càng tiến triển theo một chiều hướng nhất định nào đó, vì vậy phải đi với động từ biểu thị sự biến đổi. Thường dùng cho những tình huống không tốt.
  • Cấu trúc:         Vる + 一方(いっぽう)

Ví dụ: 最近、円は値上がりする一方だ。(Gần đây, đồng yên ngày càng tăng giá.)

Tổng kết: Viết 3 câu với 3 ngữ pháp vừa học.

III. HÁN TỰ

Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.

STTHán tựÂm đọcÂm HánNghĩa
1訓: つ-ぐ
音: セツ
TIẾP扌 THỦ 妾 THIẾP
 接続せつぞく【スル】TIẾP TỤCKết nối, tiếp nối
 面接めんせつ【スル】DIỆN TIẾPPhỏng vấn, gặp mặt
2訓: つづ-く、つづ-ける、つぐ-ない
音: ゾク
TỤC糸 MỊCH 売 MẠI
 接続せつぞく【スル】TIẾP TỤCKết nối
 続くつづくTỤCTiếp tục (Tự động từ)
 続けるつづけるTỤCTiếp tục (Tha động từ)
3: しめ : ジ、シTHỊ 
 表示ひょうじ【スル】BIỂU THỊBiểu thị, biểu hiện
 指示しじ【スル】CHỈ THỊChỉ thị, yêu cầu
 示すしめすTHỊThể hiện
4訓: もど-す、もど-る
音: レイ
LỆ戸 HỘ 大 ĐẠI, THÁI
 戻るもどるLỆQuay lại (Tự dộng từ)
 戻すもどすLỆQuay lại (Tha dộng từ)
5: カンHOÀN宀 MIÊN 元 NGUYÊN
 完了かんりょう【スル】HOÀN LIỄUHoàn toàn, hoàn thành
 完全かんぜん【スル】HOÀN TOÀNToàn bộ, toàn vẹn
6: リョウLIỄU亅 QUYẾT
 了解りょうかい【スル】LIỄU GIẢIHiểu, đồng ý
 終了しゅうりょう【スル】CHUNG LIỄUKết thúc, hết hạn
7訓: のぼ-る、あ-がる
音: トウ、ト
ĐĂNG癶 BÁT 豆 ĐẬU
 登録とうろく【スル】ĐĂNG LỤCĐăng ký
 登山とざん【スル】ĐĂNG SƠNLeo núi
 登るのぼるĐĂNGLeo
8音: ロクLỤC 
 記録きろく【スル】KÝ LỤCGhi chú, record
 録音ろくおん【スル】LỤC ÂMGhi âm
 録画ろくが【スル】LỤC HỌAGhi hình

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *