Chương trình N3: Bài 14: Ngữ pháp ~に対して:đối với…

  • Thời gian học:
  • Nội dung chính:

– Từ vựng: 24 từ

– Ngữ pháp:

Cấu trúc ~に(たい)し(て):đối với

Cấu trúc ~において:(1) trong/ tại; (2) trong lĩnh vực

Cấu trúc ~にわたって:trải suốt/ trải khắp

– Hán tự:  費 期 限 製 造 賞 法 温

  • Mục tiêu bài học:

– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng

– Nhận dạng đúng nghĩa của ~に対して là “trái với” hay “đối với” trong câu, đoạn văn.

– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.

I. TỪ VỰNG

STTHiraganaHán tựÂm HánTạm dịchGhi chú
1じょうほう情報tình, báothông tin 
2こうかん交換スルgiao, hoántrao đổi 
3りゅうこう流行スルlưu, hànhthịnh hành, hoành hành 
4せんでん宣伝(を)スルtuyên, truyềntuyên truyền 
5こうこく広告quảng, cáoquảng cáo 
6ちゅうもく注目(を)スルchú, mụcchú ý, chú trọng 
7つうやく通訳(を)スルthông, dịchthông dịch 
8ほんやく翻訳(を)スルphiên, dịchbiên dịch, phiên dịch 
9でんごん伝言(を)スルtruyền, ngôntin nhắn thoại, lời nhắn 
10ほうこく報告(を)スルbáo, cáobáo cáo 
11ろくが録画(を)スルlục, họabăng video, ghi hình 
12こんざつ混雑スルhỗn, tạphỗn tạp, hỗn loạn 
13じゅうたい渋滞スルsáp, trệtắc đường 
14しょうとつ衝突(を)スルxung, độtxung đột, va chạm 
15ひがい被害bị, hạithiệt hại 
16じこ事故sự, cốtai nạn, sự cố 
17じけん事件sự, kiệnsự kiện, sự việc 
18こしょう故障スルcố, chướnghỏng 
19しゅうり修理(を)スルtu, lýsửa chữa 
20ていでん停電スルđình, điệnmất điện 
21ちょうし調子điều, từtrạng thái 
22きんちょう緊張スルkhẩn, trươnghồi hộp 
23じしん自身tự, thânbản thân※2
24じまん自慢(を)スルtự, mạntự mãn 
※2:so sánh 自分
僕自身: tụi tôi (có thể nói cả về người khác phe mình)

II. NGỮ PHÁP

1.~に(たい)し(て)

Ôn tập ~に対して: ngược lại, trái với

  • Nghĩa:   đối với… 
  • Giải thích: Diễn tả ý nghĩa “hướng về/ đáp lại sự vật đó”. Theo sau là những cách nói biểu thị một tác động nào đó, ví dụ như một hành vi hay một thái độ được hướng về sự vật đó.
  • Cấu trúc:        

Ví dụ: 彼は女性に対しては親切に指導してくれる。(Đối với phụ nữ, anh ta luôn hướng dẫn một cách ân cần.)

2.~において

(1)Chỉ tình huống

  • Nghĩa:     ở/ trong
  • Giải thích: Đi sau một danh từ chỉ nơi chốn, thời đại hoặc tình huống, để diễn tả bối cảnh lúc một sự kiện nào đó xảy ra hoặc một trạng thái nào đó tồn tại.

注) Trong nhiều trường hợp có thể thay thế cho 『で』, mang tính kiểu cách hơn.

  • Cấu trúc:         N + において

                         N + における + N

Ví dụ: 卒業式は大講堂において行われた。(Lễ tốt nghiệp đã được tổ chức ở đại giảng đường.)

(2)Chỉ lĩnh vực

  • Nghĩa:     trong lĩnh vực/ về mặt
  • Giải thích: Diễn tả ý nghĩa “liên quan tới điều đó”, “về điểm đó”. Phần nhiều, theo sau là những cách nói chỉ sự đánh giá đối với sự việc đó, hay sự so sánh với những sự việc khác.
  • Cấu trúc:         N + において

                         N + における + N

Ví dụ: 造形の美しさにおいてはこの作品が優れている。(Về mặt vẻ đẹp tạo hình, thì tác phẩm này vượt trội.)

3.~にわたって/~にわたり

  • Nghĩa:     trải suốt/ trải khắp
  • Giải thích: Đi sau một từ chỉ thời gian, số lần, phạm vi của một nơi chốn,… để diễn tả trạng thái “những cái đó có quy mô lớn”. Theo sau nó thường là những động từ như 『行く/続ける/訪れる』. Mang tính văn viết.

注)『~にわたって』 phần nhiều bổ nghĩa cho động từ đi liền sau, 『~にわたり』 phần nhiều được dùng ở cuối mệnh đề.

  • Cấu trúc:         N + にわたって/にわたり

Ví dụ:

・この研究グループは水質汚染の調査を10年にわたって続けてきた。(Nhóm nghiên cứu này đã điều tra về sự ô nhiễm nước suốt 10 năm nay.)

・話し合いは数回にわたり、最終的には和解した。(Qua nhiều lần thảo luận, cuối cùng họ đã hòa giải.)

Tổng kết: Viết câu ví dụ sử dụng ngữ pháp ~にわたって. Viết câu sử dụng ngữ pháp ~において và ~における+N.

III. HÁN TỰ

Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.

STTHán tựÂm đọcÂm HánNghĩa
1訓: つい-やす、つい-える
音: ヒ
PHÍ弗 PHẤT 貝 BỐI
 費用ひよう【スル】PHÍ DỤNGChi phí
 消費者しょうひしゃTIÊU PHÍ GIẢNgười tiêu dùng
 旅費りょひLỮ PHÍChi phí du lịch
 会費かいひHỘI PHÍHội phí
2: キ、ゴKỲ其 KÌ, KÍ, KI 月 NGUYỆT
 期間きかんKỲ GIANKhoảng thời gian
 定期券ていきけんĐỊNH KỲ KHOÁNVé định kỳ
 長期ちょうきTRƯỜNG KỲThời kỳ dài
 短期たんきĐOẢN KỲThời kỳ ngắn
3訓: かぎ-る、かぎ-り
音: ゲン
HẠN艮 CẤN
 期限きげんKỲ HẠNKỳ hạn
 限度げんどHẠN ĐỘGiới hạn
 限るかぎるHẠNGiới hạn
 限定げんてい【スル】HẠN ĐỊNHHạn định
4: セイCHẾ制 CHẾ 衣 Y, Ý
 ~製せいCHẾLàm tại, ở
 製品せいひんCHẾ PHẨMSản phẩm
5訓: つく-る、-づく-り
音: ゾウ
TẠO告 CÁO, CỐC
 製造せいぞう【スル】CHẾ TẠOChế tạo, làm ra
 造るつくるTẠOChế tạo, làm ra
6訓: ほ-める
音: ショウ
THƯỞNG尚 THƯỢNG 貝 BỐI
 しょうTHƯỞNGGiải thưởng, phần thưởng
 賞味期限しょうみきげんTHƯỞNG VỊ KỲ HẠNKỳ hạn sử dụng tốt nhất
 賞金しょうきんTHƯỞNG KIMTiền thưởng
 賞品しょうひんTHƯỞNG PHẨMSản phẩm thưởng. giải thưởng
7訓: のり
音: ホウ、(ハッ、ホッ、フラン)
PHÁP氵 THỦY 去 KHỨ, KHU
 方法ほうほうPHƯƠNG PHÁPPhương pháp
 文法ぶんぽうVĂN PHÁPVăn phạm
8訓: あたた-かい、あたたまる、あたためる、ぬく
音: オン
ÔN氵 THỦY
 温度おんどÔN ĐỘNhiệt độ
 気温きおんKHÍ ÔNNhiệt độ
 温かいあたたかいÔNẤm
 常温じょうおんTHƯỜNG ÔNNhiệt độ thông thường

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *