- Thời gian học:
- Nội dung chính:
– Từ vựng: 25 từ
– Ngữ pháp:
Cấu trúc ~うちに:trong khi, trong lúc
Cấu trúc ~を中心に/~を中心として/.~を中心にして:xung quanh/ chủ yếu
Cấu trúc ~をはじめ(として):trước hết phải kể tới
– Hán tự: 要 冷 凍 庫 召 保 存 必 蔵
- Mục tiêu bài học:
– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng
– Sử dụng được 3 mẫu ngữ pháp vừa học để đặt câu mô tả sự việc.
– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.
I. TỪ VỰNG
STT | Hiragana | Hán tự | Âm Hán | Tạm dịch | Ghi chú |
1 | せわ | 世話 | thế, thoại | chăm sóc | |
2 | かてい | 家庭 | gia, đình | gia đình | |
3 | きょうりょく | 協力(を)スル | hiệp, lực | hiệp lực | |
4 | かんしゃ | 感謝スル | cảm, tạ | cảm tạ | |
5 | (お)れい | (お)礼 | lễ | đáp lễ | |
6 | (お)わび | (お)詫び | sá | xin lỗi | |
7 | おじぎ | ~(を)スル | cúi chào | ||
8 | あくしゅ | 握手(を)スル | ác, thủ | bắt tay | |
9 | いじわる | に意地悪(を)スル/な | ý, địa, ác | tâm địa xấu | |
10 | いたずら | に~(を)スル/な | nghịch ngợm | ||
11 | せつやく | 節約(を)スル | tiết, ước | tiết kiệm | |
12 | けいえい | 経営スル | kinh, doanh | quản lý, điều hành | |
13 | はんせい | 反省(を)スル | phản, tỉnh | tự kiểm điểm | |
14 | じっこう | 実行スル | thực, hành | thực hiện | |
15 | しんぽ | 進歩スル | tiến, bộ | tiến bộ | |
16 | へんか | 変化スル | biến, hóa | thay đổi, biến hóa | |
17 | はったつ | 発達スル | phát, triển | phát triển | |
18 | たいりょく | 体力 | thể, lực | thể lực | |
19 | しゅつじょう | 出場 | xuất, trường | tham dự | ※1 |
20 | かつやく | 活用(を)スル | hoạt, dụng | hoạt động | |
21 | きょうそう | 競争(を)スル | cạnh, tranh | cạnh tranh | |
22 | おうえん | 応援(を)スル | ứng, viện | cổ vũ | |
23 | はくしゅ | 拍手(を)スル | phách, thủ | vỗ tay | |
24 | にんき | 人気 | nhân, khí | nổi tiếng | |
25 | うわさ | ~(を)スル | tin đồn |
II. NGỮ PHÁP
1.~うちに
(1)Làm cái gì đó trước khi có sự thay đổi xảy ra
- Nghĩa: trong khi/ nội trong
- Giải thích: Đi kèm với những cấu trúc diễn tả một kì hạn để chỉ “trong lúc trạng thái đó còn tiếp diễn”, “trong lúc trạng thái nào đó còn chưa diễn ra”, “trong thời gian đó”.
- Cấu trúc: Nの/Aィ/Naな /Vている・Vない + うちに
Ví dụ:
・朝のすずしいうちにジョギングに行った。(Tôi đã tập chạy bộ buổi sáng trong lúc trời còn mát.)
・知らないうちに隣は引っ越していた。(Nhà hàng xóm đã dọn đi lúc nào tôi không biết.)
(2)Trong lúc đang làm cái gì đó thì xảy ra sự việc không ngờ tới
- Nghĩa: trong khi/ trong lúc
- Giải thích: Trong lúc đang làm cái gì đó thì xảy ra sự việc không ngờ tới.
- Cấu trúc: Vている/Vない + うちに
注)Đối với những động từ không có dạng ている thì sử dụng dạng từ điển (辞書形), chẳng hạn いる、ある
Ví dụ: テレビを見ているうちに寝てしまい、試験勉強ができなかった。(Trong lúc đang xem tivi lại ngủ mất tiêu, nên đã không thể học chuẩn bị cho bài thi.)
2.~を中心に/~を中心として/.~を中心にして
- Nghĩa: xung quanh/ chủ yếu/ đứng đầu là
- Giải thích: Diễn tả ý nghĩa “lấy cái gì đó làm trung tâm”. Sử dụng khi chỉ phạm vi của hành động, hiện tượng, trạng thái có trung tâm là một người hoặc vaath nào đó. Cách nói mang tính văn viết.
- Cấu trúc: N + を中心に/を中心として/を中心にして
Ví dụ:
・そのチームはキャプテンを中心によくまとまったいいチームだ。(Đội đó là một đội tốt, có tổ chức rất chặt chẽ đứng đầu là đội trưởng.)
・太陽系の惑星は太陽を中心としてまわっている。(Các hành tinh của Thái dương hệ xuay xung quanh trung tâm là Mặt Trời.)
3.~をはじめ(として)
- Nghĩa: trước hết phải kể tới …
- Giải thích: Dùng để nêu ra trước tiên một thứ tiêu biểu, sau đó liệt kê những ví dụ tương tự. Phía sau thường đi với 『など』.
- Cấu trúc: N + をはじめ(として)
N + をはじめとする + N
Ví dụ: 日本の伝統芸能としては、歌舞伎をはじめ、能、茶の湯、生け花などが挙げられる。
(Về nghệ thuật truyền thống của Nhật Bản, trước hết phải kể tới Kabuki, rồi tới kịch Nô, trà đạo, nghệ thuật cắm hoa Ikebana…)
Tổng kết: Viết 3 câu sử dụng 3 ngữ pháp vừa học.
III. HÁN TỰ
Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.
STT | Hán tự | Âm đọc | Âm Hán | Nghĩa |
1 | 要 | 訓: い-る 音: ヨウ | YẾU | 西 TÂY, TÊ 女 NỮ, NỨ, NHỮ |
必要 | ひつよう | TẤT YẾU | Cần thiết | |
要る | いる | YẾU | Cần | |
重要 | じゅうよう | TRỌNG YẾU | Quan trọng | |
2 | 冷 | 訓: つめ-たい、ひ-える、ひ-や、ひ-ややか、ひ-やす、ひ-やかす、さ-める、さ-ます 音: レイ | LÃNH | 冫 BĂNG 令 LỆNH, LINH |
冷房 | れいぼう【スル】 | LÃNH PHÒNG | Máy lạnh | |
冷たい | つめたい | LÃNH | Lạnh | |
冷やす | ひやす | LÃNH | Làm lạnh (tha động từ) | |
冷える | ひえる | LÃNH | Trở nên lạnh (tự động từ) | |
冷める | さめる | LÃNH | Nguội đi, nguội lạnh (tự động từ) | |
冷ます | さます | LÃNH | Làm nguội (tha động từ) | |
3 | 凍 | 訓: こお-る、こご-える、こご-る、い-てる、し-みる 音: トウ | ĐÔNG | 冫 BĂNG 東 ĐÔNG |
冷凍庫 | れいとうこ | LÃNH ĐÔNG KHỐ | Tủ làm lạnh, tủ đá | |
凍る | こおる | ĐÔNG | Làm đông đá | |
4 | 庫 | 訓: くら 音: コ、ク | KHỐ | 广 NGHIỄM, YỂM, QUẢNG, QUÁNG 車 XA |
金庫 | きんこ | KIM KHỐ | Ngân khố, kho báu | |
車庫 | しゃこ | XA KHỐ | Nhà để xe | |
5 | 召 | 訓: め-す 音: ショウ | TRIỆU | 刀 ĐAO 口 KHẨU |
召し上がる | めしあがる | TRIỆU THƯỢNG | Ăn (lịch sự) | |
6 | 保 | 訓: たも-つ 音: ホ、ホウ | BẢO | 亻 NHÂN 呆 NGỐC, NGAI, BẢO |
保存 | ほぞん【スル】 | BẢO TỒN | Bảo tồn. cất trữ. lưu trữ | |
7 | 存 | 音: ソン、ゾン | TỒN | 子 TỬ, TÍ |
ご存じです | ごぞんじです | TỒN | Biết (trang trọng) | |
存じません | ぞんじません | TỒN | Tôi không biết | |
8 | 必 | 訓: かなら-ず 音: ヒツ | TẤT | 心 TÂM 丿 PHIỆT, TRIỆT |
必要 | ひつよう | TẤT YẾU | Cần thiết | |
必死 | ひっし | TẤT TỬ | Quyết tâm | |
必ず | かならず | TẤT | Chắc chắn. luôn luôn | |
9 | 蔵 | 訓: くら 音: ゾウ、ソウ | TÀNG | 艹 THẢO |
冷蔵庫 | れいぞうこ | LÃNH TÀNG KHỐ | Tủ lạnh |
Bài viết liên quan: