- Thời gian học:
- Nội dung chính:
– Từ vựng: Tính từ Na; Tự động từ và Tha động từ
– Ngữ pháp:
Cấu trúc ~くらい/~ぐらい:(1) khoảng; (2) đến độ, đén mức; (2) chỉ cỡ
Cấu trúc ~くらいなら/~ぐらいなら:nếu phải…thì thà…
– Hán tự: 困 消 防 救 警 察 故 伝
- Mục tiêu bài học:
– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng
– Sử dụng đúng các nghĩa của くらい・ぐらい
– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.
I. TỪ VỰNG
STT | Hiragana | Loại | Hán tự | Âm Hán | Tạm dịch |
1 | めんどう | な | 面倒 | diện, đảo | phiền phức |
2 | しつれい | な | 失礼 | thất, lễ | thất lễ |
3 | とうぜん | な | 当然 | đương, nhiên | đương nhiên |
4 | いがい | な | 以外 | ý, ngoại | không ngờ đến, ngoài ý muốn |
5 | けっこう | な | 結構 | kết, cấu | tốt, đủ |
6 | はで | な | 派手 | phái, thủ | lòe loẹt |
7 | じみ | な | 地味 | địa, vị | giản dị |
8 | おしゃれ | な | sành điệu, sang chảnh | ||
9 | へん | な | 変 | biến | lạ |
10 | ふしぎ | な | 不思議 | bất, tư, nghị | thần bí |
11 | まし | な | tốt lên, được cải thiện | ||
12 | むだ | な | lãng phí | ||
13 | じゆう | な | 自由 | tự, do | tự do |
14 | ふじゆう | な | 不自由 | bất, tự, do | tàn tật, không tự do |
15 | あたたまる | 自 | が暖まる/温まる | noãn/ ôn | trở nên ấm hơn |
16 | あたためる | 他 | を暖める/温める | noãn/ ôn | làm ấm, làm nóng lên |
17 | たかまる | 自 | が高まる | cao | cao lên |
18 | たかめる | 他 | を高める | cao | làm cao lên |
19 | つよまる | 自 | が強まる | cường | mạnh lên |
20 | つよめる | 他 | を強める | cường | làm mạnh, khỏe lên |
21 | よわまる | 自 | が弱まる | nhược | yếu đi |
22 | よわめる | 他 | を弱める | nhược | làm yếu đi |
23 | ひろまる | 自 | が広まる | quảng | rộng ra |
24 | ひろめる | 他 | を広める | quảng | làm rộng ra |
25 | ふかまる | 自 | が深まる | thâm | sâu thêm, tăng thêm |
26 | ふかめる | 他 | を深める | thâm | làm sâu thêm |
II. NGỮ PHÁP
1.~くらい/ぐらい
(1)Số lượng đại khái
- Nghĩa: khoảng
- Giải thích: Chỉ số lượng đại khái.
Ngoài ra cũng được gắn vào sau những từ nghi vấn như「どれ/どの」、「いくら」、「何メートル/何時間」… để hỏi một mức độ đại khái, hoặc được gắn vào sau các từ「 これ、それ、あれ」để diễn tả một độ lớn cụ thể.
- Cấu trúc: Từ chỉ số lượng+くらい / ぐらい
Ví dụ: そこはあなたのいるところからは車で15分くらいです。(Từ nơi bạn sống đến đó mất khoảng 15 phút đi ô tô.)
(2)Giải thích mức độ
- Nghĩa: đến độ…, đến mức…
- Giải thích: Đưa ra ví dụ cụ thể để giải thích sự việc được trình bày phía trước đạt đến mức độ nào.
- Cấu trúc: 普通体 + くらい/ぐらい
Ví dụ: 疲れて一歩も歩けないくらいだった。(Lúc đó tôi đã mệt đên mức cả 1 bước cũng không bước nổi nữa.)
(3)Xem nhẹ
- Nghĩa: Cỡ như, chỉ mới
- Giải thích: Diễn tả tâm trạng cho rằng sự việc không lớn lao, không quan trọng.
- Cấu trúc: 普通体 + くらい/ぐらい (+の+N)
Ví dụ:
・そんなことくらい 誰でも 分かる。(Cỡ ba cái chuyện như thế thì ai cũng biết.)
・これぐらいの傷なら医者に行かなくてもいいだろう。(Vết thương cỡ này thôi, thì chắc là không cần đi bác sĩ cũng được.)
2.~くらいなら/~ぐらいなら
- Nghĩa: Nếu phải … thì thà …
- Giải thích: 「AくらいならB」để diễn đạt ý nếu chọn một bên nào thì bên vế B tốt hơn vế A. Vế sau hay sử dụng 「死んだほうがましだ。」
- Cấu trúc: Vる+ くらいなら・ぐらいなら
Ví dụ: 彼の信頼を裏切るくらいなら、むしろ 死を選ぶ。(Tôi thà chết còn hơn phản bội niềm tin của anh ấy.)
Tổng kết: Viết 3 câu với 3 cách dùng của くらい・ぐらい.
III. HÁN TỰ
Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.
STT | Hán tự | Âm đọc | Âm Hán | Nghĩa |
1 | 困 | 訓: こま-る 音: コン | KHỐN | 囗 VI 木 MỘC |
困る | こまる | KHỐN | Khốn khó, khổ cực | |
2 | 消 | 訓: き-える、け-す 音: ショウ | TIÊU | 氵 THỦY 肖 TIẾU, TIÊU |
消す | けす | TIÊU | Dập tắt, xóa (tha động từ) | |
消防 | しょうぼう | TIÊU PHÒNG | Phòng cháy, cứu hỏa | |
消える | きえる | TIÊU | Bị xóa, bị dập (tự động từ) | |
消しゴム | けしごむ | TIÊU | Cục tẩy | |
3 | 防 | 訓: ふせ-ぐ 音: ボウ | PHÒNG | 方 PHƯƠNG |
予防 | よぼう【スル】 | DỰ PHÒNG | Dự phòng | |
防ぐ | ふせぐ | PHÒNG | Đề phòng, ngăn chặn | |
4 | 救 | 訓: すく-う 音: キュウ | CỨU | 求 CẦU 攴 PHỘC |
救急車 | きゅうきゅうしゃ | CỨU CẤP XA | Xe cứu thương | |
救う | すくう | CỨU | Cứu giúp | |
5 | 警 | 訓: (いまし-める) 音: ケイ | CẢNH | 敬 KÍNH 言 NGÔN, NGÂN |
警官 | けいかん | CẢNH QUAN | Cảnh sát viên | |
6 | 察 | 音: サツ | SÁT | 宀 MIÊN 祭 TẾ, SÁI |
警察 | けいさつ | CẢNH SÁT | Cảnh sát | |
警察署 | けいさつしょ | CẢNH SÁT THỰ | Sở cảnh sát | |
7 | 故 | 訓: ゆえ、ふる-い、もと 音: コ | CỐ | 古 CỔ 攴 PHỘC |
事故 | じこ | SỰ CỐ | sự cố, tai nạn | |
故障 | こしょう【スル】 | CỐ CHƯỚNG | hỏng hóc | |
故○○ | こ | CỐ | cố (quá cố), cố (cựu…) | |
8 | 伝 | 訓: つた-わる、つた-える、つた-う、つだ-う、-づだ-い、つて 音: デン、テン | TRUYỀN | 亻 NHÂN 云 VÂN |
伝言 | でんごん【スル】 | TRUYỀN NGÔN | Tin nhắn, lời nhắn | |
伝える | つたえる | TRUYỀN | Truyền đạt | |
手伝う | てつだう | THỦ TRUYỀN | Giúp đỡ |
Bài viết liên quan: