Chương trình N3: Bài 9: Cách sử dụng ~について・~に関して (về/ liên quan đến…)

  • Thời gian học:
  • Nội dung chính:

– Từ vựng: Tự động từ và Tha động từ (25 từ)

– Ngữ pháp:

Cấu trúc ~について/~につき

Cấu trúc ~に(かん)して

– Hán tự:  観 園 港 遊 美 術 神 寺

  • Mục tiêu bài học:

– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng

– Viết được câu văn sử dụng ~について/~につき và に(かん)して

– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.

I. TỪ VỰNG

STTHiraganaLoạiHán tựÂm HánTạm dịch
1たりる が足りるtúcđủ
2のこるが残るtànbị thừa, bị dư
3のこすを残すtànchừa lại
4くさる が腐るhủthối
5むけるが~ bị lột
6むくを~ lột (vỏ)
7すべる が滑るhoạttrơn trượt
8つもるV1が積もるtíchđược tích tụ, chất đống
9つむV1を積むtíchtích lũy, chồng chất
10あくが空くkhông 
11あけるを空けるkhông 
12さがるが下がるhạgiảm (sốt, nhiệt độ, giá,…)
13さげるを下げるhạlàm hạ xuống
14ひえるが冷えるlãnhlạnh đi
15ひやすを冷やすlãnhlàm lạnh
16さめるが冷めるlãnhbị nguội
17さますを冷ますlãnhlàm nguội
18もえるが燃えるthiêucháy
19もやすを燃やすthiêuđốt
20わくが沸くphísôi
21わかすを沸かすphíđun sôi
22なるが鳴るminhkêu, reo, hót
23ならすを鳴らすminhlàm kêu
24やくだつ/やくにたつが役立つ/が役に立つdịch, lậphữu ích
25やくだてる/やくにたてるを役立てる/を役に立てるdịch, lậpứng dụng

II. NGỮ PHÁP

1.~について/~につき

  • Nghĩa:     về …
  • Giải thích: Diễn tả ý nghĩa “liên quan tới cái đó”. Dạng lịch sự 『~につきまして』, hoặc 『につき』. 

注1)Khi bổ nghĩa cho danh từ sẽ có dạng 『~についての+N』

注2) Để nhấn mạnh, có thể thêm は phía sau thành 『については』

  • Cấu trúc:    N + について/につき

Ví dụ:

・ 事故の原因について究明する。(Tôi sẽ tìm hiểu tường tận về nguyên nhân sự cố.)

・経営方針についての説明を受けた。(Tôi đã nghe giải thích về phương châm kinh doanh.)

2.~に(かん)し(て)

  • Nghĩa:     liên quan tới… / về …
  • Giải thích: Diễn tả ý nghĩa “liên quan tới cái đó, điều đó”, về cái đó, điều đó”

注)Khi bổ nghĩa cho danh từ sẽ có dạng 『~に関しての+N』, hoặc 『~に関する+N』

  • Cấu trúc:         N + に関して

Ví dụ:

・この事件に関して学校から報告があった。(Đã có báo cáo từ phía nhà trường liên quan tới vụ việc này.)

・その事件に関しての報告はまだ受けていない。(Tôi chưa nhận được báo cáo về vụ việc đó.)

※ So sánh ~について và ~に関して

Về nghĩa thì gần như không khác gì, tuy nhiên có 1 số điểm khác biệt nhỏ, như sau:

– ~に関して là cách nói kiểu cách của ~について, nên thường được sử dụng trong văn viết hoặc trường hợp trang trọng, mang tính business.

– Trong trường hợp là câu chọn lựa 1 trong 2 thì thường sử dụng ~について.

Ví dụ: 転職するか、今の会社を続けるかについて先輩に相談した。(Tôi đã trao đổi với tiền bối về việc sẽ thay đổi công việc.)

Tổng kết: Đặt câu sử dụng ngữ pháp ~について・~に関して. Đây là 2 ngữ pháp rất thường sử dụng khi đi làm, viết văn bản, email, nên hãy nhớ kỹ cách sử dụng.

III. HÁN TỰ

Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.

STTHán tựÂm đọcÂm HánNghĩa
1訓: み-る
音: カン
QUAN見 KIẾN, HIỆN
 観光かんこう【スル】QUAN QUANGTham quan
 観客かんきゃくQUAN KHÁCHQuan khách, người tham quan, du lịch
2音: エンVIÊN囗 VI 袁 VIÊN
 動物園どうぶつえんĐỘNG VẬT VIÊNSở thú
3訓: みなと
音: コウ
CẢNG氵 THỦY 巷 HẠNG
 空港くうこうKHÔNG CẢNGSân bay
 ○○港こうCẢNGCảng~
 みなとCẢNGCảng
4訓: あそ-ぶ、あそ-ばす
音: ユウ、ユ
DU斿 DU
 遊園地ゆうえんちDU VIÊN ĐỊAKhu vui chơi
 遊ぶあそぶDUVui chơi, chơi
5訓: うつく-しい
音: ビ、ミ
MỸ羊 DƯƠNG 大 ĐẠI, THÁI
 美術館びじゅつかんMỸ THUẬT QUÁNBảo tàng mỹ thuật
 美人びじんMỸ NHÂNMỹ nhân
 美しいうつくしいMỸXinh đẹp
6音: ジュツTHUẬT行 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG 朮 TRUẬT
 美術びじゅつMỸ THUẬTMỹ thuật
 技術ぎじゅつKỸ THUẬTKỹ thuật
 手術しゅじゅつ【スル】THỦ THUẬTPhẫu thuật
7訓: かみ、かん-、こう-
音: シン、ジン
THẦN礻 THỊ 申 THÂN
 神社じんじゃTHẦN XÃĐền thờ
 神経質(な)しんけいしつTHẦN KINH CHẤTNhạy cảm
 神様かみさまTHẦN DẠNGThần, vị thần
8訓: てら
音: ジ
TỰ土 THỔ  寸 THỐN
 ○○寺TỰChùa~
 お寺おてらTỰNgôi chùa

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *