- Thời gian học:
- Nội dung chính:
– Từ vựng: Tự động từ và Tha động từ (25 từ)
– Ngữ pháp:
Cấu trúc ~み
Cấu trúc ~のではないだろうか/のではないかと思う/~んじゃない?/~んじゃないかと思う
Cấu trúc ~てる/~とく/~なきゃ/~なくちゃ
– Hán tự: 停 整 券 現 両 替 優 座 降
- Mục tiêu bài học:
– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng
– Chia các động từ và đọc không vấp các kiểu rút gọn ~てる/~とく/~なきゃ/~なくちゃ
– Nắm chắc được ngữ pháp ~のではないだろうか/~のではないかと思う/~んじゃない?/~んじゃないかと思う dù là thể phủ định nhưng mang nghĩa khẳng định. Trong đọc hiểu, tác giả thường dùng để nói lên ý kiến cá nhân.
– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.
I. TỪ VỰNG
STT | Hiragana | Loại | Hán tự | Âm Hán | Tạm dịch |
1 | かわく | が渇く | khát | khát | |
2 | かぐ | を嗅ぐ | khứu | ngửi | |
3 | たたく | を叩く | khấu | đánh, vỗ | |
4 | なぐる | を殴る | ẩu | đấm | |
5 | ける | đá | |||
6 | だく | を抱く | bão | ôm | |
7 | たおれる | 自 | が倒れる | đảo | đổ, bị ngã |
8 | たおす | 他 | を倒す | đảo | làm đổ |
9 | おきる/おこる | 自 | が起きる/起こる | khởi | thức dậy |
10 | おこす | 他 | を起こす | khởi | đánh thức |
11 | たずねる | を尋ねる | tầm | hỏi | |
12 | よぶ | を呼ぶ | hô | gọi | |
13 | さけぶ | が叫ぶ | khiếu | gào to, hét | |
14 | だまる | が黙る | mặc | im lặng | |
15 | かう | を飼う | tự | nuôi | |
16 | かぞえる | を数える | số | đếm | |
17 | かわく | 自 | が乾く | can | khô |
18 | かわかす | 他 | を乾かす | can | làm khô |
19 | たたむ | を畳む | điệp | gấp | |
20 | さそう | を誘う | dụ | mời, rủ | |
21 | おごる | に/を~ | chiêu đãi | ||
22 | あずかる | 他V1 | を預かる | dự | trông nom, giữ giùm cho ai |
23 | あずける | 他V2 | に/を預ける | dự | giao cho, nhờ ai giữ giùm |
24 | きまる | 自 | が決まる | quyết | được quyết định |
25 | きめる | 他 | を決める | quyết | quyết định |
II. NGỮ PHÁP
1. ~み
- Nghĩa: điểm/ sự …
- Giải thích: Dùng để biến tính từ thành danh từ chỉ tình trạng hay tính chất. Hậu tố 『み』chỉ có thể thêm vào một số tính từ nhất định như: 悲しい、楽しい、強い、苦しい、痛い、温(暖)かい、うまい、甘い、辛い、厚い、赤い、青い、真剣… -> nên hãy ghi nhớ
Nhưng lại không sử dụng với: 長い、白い、黒い、うれしい、涼しい、おいしい
- Cấu trúc: Na/A
ィ+ み
Ví dụ: 悲しみを経験して人は強くなる。(Trải qua những nỗi buồn, con người sẽ trở nên mạnh mẽ hơn.)
So sánh ~さ、~み
~さ | ~み |
Sử dụng được với đa số tính từ | Chỉ sử dụng với một số tính từ nhất định |
Nhấn mạnh mức độ 強さ:độ mạnh 甘さ:độ ngọt | Nhấn mạnh tính chất, tình trạng 強み:điểm mạnh 甘み:vị ngọt |
2.~のではないだろうか/のではないかと思う/~んじゃない?/~んじゃないかと思う
- Nghĩa: không chừng là/ phải chăng là/ nghĩ có lẽ/ chắc là… quá …
- Giải thích: Trình bày ý kiến, chủ trương của người nói, mang tính khẳng định. Là cách nói diễn tả suy đoán về khả năng xảy ra sự việc nào đó, độ tự tin không cao như khi sử dụng 『だろう』.
Trong hội thoại thường sử dụng『~んじゃない?/~んじゃないかと思う』
注1) Mặc dù là thể phủ định, nhưng mang nghĩa khẳng định, nên hãy lưu ý. Trong các bài đọc hiểu, tác giả thường dùng mẫu câu này để nêu lên ý kiến cùa bản thân về một sự việc nào đó.
注2)Đối với「思う」trong 『~のではないかと思う/~んじゃないかと思う』, nếu ở dạng:
・Từ điển 思う:luôn luôn diễn tả sự phán đoán của người nói
・Quá khứ 思った:có thể diễn tả sự phán đoán của chủ ngữ ngôi thứ 3
・Bị động 思われる:thường dùng trong văn viết, với mục đích giảm nhẹ tính quyết đoán của câu nói, chứ không hẳn là người nói có tâm trạng nghi ngờ.
- Cấu trúc: N/Na +(なの)+ではないだろうか。/ではないかと思う。
Aィ/V + の + ではないだろうか。/ではないかと思う。
Ví dụ:
・この道の両側に桜の木を植えれば、市民のいい散歩道になるのではないだろうか。
(Nếu trồng cây hoa anh đào ở hai bên con đường này thì không chừng dân trong thành phố sẽ có được một con đường đi dạo đẹp.)
・もしかすると、彼女はこの秘密を知っているのではないかと思う。
(Tôi nghĩ không chừng cô ấy đã biết được bí mật này.)
3. Rút gọn đuôi câu ている→てる/ておく→とく/なければ(ならない)→なきゃ(ならない)/なくては(いけない)→なくちゃ(いけない)
- Giải thích: Dùng trong văn nói thân mật.
Ví dụ: 待っている → 待ってる
準備しておく→ 準備しとく
勉強しなければ(ならない)→ 勉強しなきゃ(ならない)
洗わなくては(いけない) → 洗わなくちゃ(ならない)
Tổng kết: Viết đoạn hội thoại than mật sử dụng các cách rút gọn đuôi câu và ngữ pháp ~のではないだろうか/のではないかと思う/~んじゃない?/~んじゃないかと思う
III. HÁN TỰ
Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.
STT | Hán tự | Âm đọc | Âm Hán | Nghĩa |
1 | 停 | 訓: と-める、と-まる 音: テイ | ĐÌNH | 亻 NHÂN 亭 ĐÌNH |
停車 | ていしゃ【スル】 | ĐÌNH XA | Sự dừng xe | |
バス停 | ばすてい | ĐÌNH | Bến xe buýt | |
2 | 整 | 訓: ととの-える、ととの-う 音: セイ | CHỈNH | 敕 SẮC 正 CHÁNH, CHÍNH |
整理 | せいり【スル】 | CHỈNH LÝ | Chỉnh lý | |
整理券 | せいりけん | CHỈNH LÝ KHOÁN | vé đánh số | |
3 | 券 | 音: ケン | KHOÁN | 刀 ĐAO |
駐車券 | ちゅうしゃけん | TRÚ XA KHOÁN | Vé đỗ xe | |
乗車券 | じょうしゃけん | THỪA XA KHOÁN | Vé lên tàu xe | |
回数券 | かいすうけん | HỒI SỐ KHOÁN | Cuốn sổ vé, tập vé | |
4 | 現 | 訓: あらわ-れる、あらわ-す 音: ゲン | HIỆN | 王 VƯƠNG, VƯỢNG 見 KIẾN, HIỆN |
現金 | げんきん | HIỆN KIM | Tiền mặt | |
表現 | ひょうげん【スル】 | BIỂU HIỆN | Biểu hiện, thể hiện | |
現れる | あらわれる | HIỆN | Ló dạng, xuất hiện | |
5 | 両 | 音: リョウ | LƯỠNG | 一 NHẤT 冂 QUYNH 山 SAN, SƠN |
両親 | りょうしん | LƯỠNG THÂN | Ba mẹ | |
~両 | ~りょう | LƯỠNG | ~xe trên chuyến xe lửa, (toa)xe,… | |
6 | 替 | 訓: か-える、か-わる 音: タイ | THẾ | 日 NHẬT, NHỰT |
取り替える | とりかえる | THỦ THẾ | Đổi | |
両替 | りょうがえ【スル】 | LƯỠNG THẾ | Đổi tiền | |
着替える | きがえる | TRƯỚC THẾ | Thay quần áo | |
7 | 優 | 訓: やさ-しい、すぐ-れる、まさ-る 音: ユウ、ウ | ƯU | 亻 NHÂN 憂 ƯU |
優先席 | ゆうせんせき | ƯU TIÊN TỊCH | Ghế ưu tiên | |
女優 | じょゆう | NỮ ƯU | Nữ diễn viên | |
優しい | やさしい | ƯU | Dịu dàng | |
8 | 座 | 訓: すわ-る 音: ザ | TỌA | 广 NGHIỄM, QUẢNG 坐 TỌA |
座席 | ざせき | TỌA TỊCH | Ghế ngồi | |
正座 | せいざ【スル】 | CHÍNH TỌA | Ngồi kiểu Nhật | |
座る | すわる | TỌA | Ngồi | |
9 | 降 | 訓: お-りる、お-ろす、ふ-る、ふ-り、くだ-る、くだ-す 音: コウ | GIÁNG/ HÀNG | |
降車口 | こうしゃぐち | GIÁNG XA KHẨU | Lối ra khỏi xe, xuống xe | |
以降 | いこう | DĨ GIÁNG | Sau~ | |
降りる | おりる | GIÁNG | Xuống khỏi (xe, tàu) | |
降る | ふる | GIÁNG | Rơi xuống |
Bài viết liên quan: