Chương trình N3: Bài 4: Yêu cầu ai đó làm gì ~てほしい・~てもらいたい

  • Thời gian học:
  • Nội dung chính:

– Từ vựng: 26 từ

– Ngữ pháp:

Cấu trúc ~てほしい/~てもらいたい

Cấu trúc ~ば/たら/と/なら…たい/のに/よかった/だが/けど

– Hán tự: 線 面 普 各 次 快 速 過 鉄

  • Mục tiêu bài học:

– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng

– Phân biệt được chủ thể thực hiện hành động của 2 cấu trúc ~ほしい và ~てほしい

– Nói được ví dụ về điều kiện giả định không có thực

– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.

I. TỪ VỰNG

STTHiraganaHán tựÂm HánTạm dịchGhi chú
1さんせい賛成スルtán, thànhđồng ý, tán thành 
2はんたい反対スルphản, đốiphản đối, đối lập 
3そうぞうを想像(を)スルtưởng, tượngtưởng tượng 
4どりょく努力(を)スルnỗ, lựcnỗ lực 
5たいよう太陽thái, dươngmặt trời 
6ちきゅう地球địa, cầutrái đất 
7おんど温度ôn, độnhiệt độ 
8しつど湿度thấp, độđộ ẩm 
9しっけ湿気thấp, khíẩm thấp, ẩm ướt 
10つゆ梅雨mai, vũmùa mưa 
11かび  nấm mốc 
12だんぼう暖房noãn, phònglò sưởi, chế độ sưởi ấm của điều hòa※3
13かわda 
14かんphẫulon, hộp kim loại 
15がめん画面họa, diệnmàn hình 
16ばんぐみ番組phiên, tổchương trình (tivi) 
17きじ記事kí, sựbài báo, ký sự 
18きんじょ近所cận, sởhàng xóm, xung quanh 
19けいさつ警察cảnh, sátcảnh sát (nói về ngành, cơ quan) 
20はんにん犯人phạm, nhântội phạm 
21こぜに小銭tiểu, tiềntiền lẻ 
22ごちそうに/を~(を)スル chiêu đãi 
23さくしゃ作者tác, giảtác giả 
24さくひん作品tác, phẩmtác phẩm 
25せいふく制服chế, phụcđồng phục 
26せんざい洗剤tẩy, tễchất tẩy rửa 
※3:Máy điều hòa tại Nhật có 2 chế độ: Sưởi ấm & Làm mát

II. NGỮ PHÁP

1.~てほしい/~てもらいたい

(1)

  • Nghĩa:    muốn (N) thực hiện (V)
  • Giải thích: Biểu đạt kì vọng, mong muốn của người nói đối với người khác (mong người khác làm gì đó, hoặc mong người khác đạt được trạng thái nào đó). Ý nghĩa giống như 「~してもらいたい」.
  • Cấu trúc:   N (chỉ người)           +Vてほしい

Ví dụ: あまり仕事が多いので、だれか手伝ってほしいと思っている。(Công việc nhiều quá, tôi muốn có ai đó giúp một tay.)

(2)

  • Nghĩa:      mong sao …
  • Giải thích: Sử dụng biểu đạt mong muốn một trạng thái nào đó diễn ra, khi đó đi với trợ từ 「が」.
  • Cấu trúc:            N (chỉ vật, sự việc)+Vてほしい

 Ví dụ: 早く夏休み始まってほしい。(Mong sao kì nghỉ hè sớm bắt đầu.)

2.~ば/たら/と/なら…たい/のに/よかった/だが/けど

(1)

  • Nghĩa:      nếu … thì muốn/ thì sẽ … (nhưng hiện thực không phải vậy)
  • Giải thích: Hy vọng vào điều không có thật ở hiện tại/ cảm thấy đáng tiếc.
  • Cấu trúc:     Vế 1 + ば/たら/と/なら、Vế 2 +たい/のに/だが/けど

Ví dụ: もし生まれ変わることができるのなら、次は男に生まれたい。(Nếu có thể được sinh ra lại, thì tôi muốn được sinh ra là con trai.)

(2)

  • Nghĩa:      phải chi… thì (hay biết mấy…)
  • Giải thích: Biểu thị ý đáng tiếc đối với một sự việc đã không xảy ra trong thực tế, hoặc đối với một sự việc xảy ra khác với hiện thực.
  • Cấu trúc:    Vế 1 + ば/たら/と/なら、Vế 2 +よかった/のに/だが/けど

注)Khi nói về sự việc của bản thân thì không dùng のに」

Ví dụ: もう少し時間があれば、全部できたのに。(Nếu có thêm chút thời gian nữa thì đã làm xong hết.)

Tổng kết: Viết câu yêu cầu người khác làm gì đó bằng cấu trúc ~てほしい/~てもらいたい

III. HÁN TỰ

Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.

STTHán tựÂm đọcÂm HánNghĩa
1 訓: すじ
音: セン
TUYẾN糸 MỊCH 泉 TUYỀN, TOÀN
 せんTUYẾNđường kẻ, đường dây, tuyến đường
 ~番線ばんせんPHIÊN TUYẾNTuyến số …
2訓: おも、おもて、つら
音: メン
DIỆN 
 全面ぜんめんTOÀN DIỆNToàn bộ, tất cả
 画面がめんHỌA DIỆNmàn hình
 ○○方面ほうめんPHƯƠNG DIỆNPhương diện, phía
3音: フPHỔ並 TỊNH, TINH 日 NHẬT, NHỰT
 普通(の)ふつうPHỔ THÔNGPhổ thông, thông thường
4訓: おのおの
音: カク
CÁC夂 TRI, TRUY 口 KHẨU
 各駅かくえきCÁC DỊCHMỗi ga, các ga
 各国かっこくCÁC QUỐCCác nước
 各自かくじCÁC TỰMỗi cá nhân, mỗi cái riêng rẽ
5訓: つ-ぐ、つぎ
音: ジ、シ
THỨ冫 BĂNG 欠 KHIẾM
 目次もくじMỤC THỨMục lục
 次回じかいTHỨ HỒILần tới
 つぎTHỨTiếp theo
6訓: こころよ-い
音: カイ
KHOÁI忄 TÂM 夬 QUÁI
 快速かいそくKHOÁI TỐCNhanh chóng, cực nhanh
7訓: はや-い、はや-める、すみ-やか
音: ソク
TỐC束 THÚC, THÚ
 高速道路こうそくどうろCAO TỐC ĐẠO LỘĐường cao tốc
 速度そくどTỐC ĐỘTốc độ
 速いはやいTỐCNhanh chóng
8訓: す-ぎる、す-ごす、あやま-つ、あやま-ち、よ-ぎる
音: カ
QUÁ/  QUA咼 QUA
 通過つうか【スル】THÔNG QUAThông qua, đi qua, quá cảnh
 過去かこQUÁ KHỨQuá khứ
 過ぎるすぎるQUÁQuá mức, quá
9訓: くろがね
音: テツ
THIẾT金 KIM 失 THẤT
 地下鉄ちかてつĐỊA HẠ THIẾTTàu điện ngầm
 鉄道てつどうTHIẾT ĐẠOĐướng sắt
 てつTHIẾTSắt thép

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *