- Thời gian học:
- Nội dung chính:
– Từ vựng: 26 từ
– Ngữ pháp:
Cấu trúc ~てほしい/~てもらいたい
Cấu trúc ~ば/たら/と/なら…たい/のに/よかった/だが/けど
– Hán tự: 線 面 普 各 次 快 速 過 鉄
- Mục tiêu bài học:
– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng
– Phân biệt được chủ thể thực hiện hành động của 2 cấu trúc ~ほしい và ~てほしい
– Nói được ví dụ về điều kiện giả định không có thực
– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.
I. TỪ VỰNG
STT | Hiragana | Hán tự | Âm Hán | Tạm dịch | Ghi chú |
1 | さんせい | 賛成スル | tán, thành | đồng ý, tán thành | |
2 | はんたい | 反対スル | phản, đối | phản đối, đối lập | |
3 | そうぞう | を想像(を)スル | tưởng, tượng | tưởng tượng | |
4 | どりょく | 努力(を)スル | nỗ, lực | nỗ lực | |
5 | たいよう | 太陽 | thái, dương | mặt trời | |
6 | ちきゅう | 地球 | địa, cầu | trái đất | |
7 | おんど | 温度 | ôn, độ | nhiệt độ | |
8 | しつど | 湿度 | thấp, độ | độ ẩm | |
9 | しっけ | 湿気 | thấp, khí | ẩm thấp, ẩm ướt | |
10 | つゆ | 梅雨 | mai, vũ | mùa mưa | |
11 | かび | nấm mốc | |||
12 | だんぼう | 暖房 | noãn, phòng | lò sưởi, chế độ sưởi ấm của điều hòa | ※3 |
13 | かわ | 皮 | bì | da | |
14 | かん | 缶 | phẫu | lon, hộp kim loại | |
15 | がめん | 画面 | họa, diện | màn hình | |
16 | ばんぐみ | 番組 | phiên, tổ | chương trình (tivi) | |
17 | きじ | 記事 | kí, sự | bài báo, ký sự | |
18 | きんじょ | 近所 | cận, sở | hàng xóm, xung quanh | |
19 | けいさつ | 警察 | cảnh, sát | cảnh sát (nói về ngành, cơ quan) | |
20 | はんにん | 犯人 | phạm, nhân | tội phạm | |
21 | こぜに | 小銭 | tiểu, tiền | tiền lẻ | |
22 | ごちそう | に/を~(を)スル | chiêu đãi | ||
23 | さくしゃ | 作者 | tác, giả | tác giả | |
24 | さくひん | 作品 | tác, phẩm | tác phẩm | |
25 | せいふく | 制服 | chế, phục | đồng phục | |
26 | せんざい | 洗剤 | tẩy, tễ | chất tẩy rửa |
II. NGỮ PHÁP
1.~てほしい/~てもらいたい
(1)
- Nghĩa: muốn (N) thực hiện (V)
- Giải thích: Biểu đạt kì vọng, mong muốn của người nói đối với người khác (mong người khác làm gì đó, hoặc mong người khác đạt được trạng thái nào đó). Ý nghĩa giống như 「~してもらいたい」.
- Cấu trúc: N (chỉ người) +に+Vてほしい
Ví dụ: あまり仕事が多いので、だれかに手伝ってほしいと思っている。(Công việc nhiều quá, tôi muốn có ai đó giúp một tay.)
(2)
- Nghĩa: mong sao …
- Giải thích: Sử dụng biểu đạt mong muốn một trạng thái nào đó diễn ra, khi đó đi với trợ từ 「が」.
- Cấu trúc: N (chỉ vật, sự việc)+が+Vてほしい
Ví dụ: 早く夏休みが始まってほしい。(Mong sao kì nghỉ hè sớm bắt đầu.)
2.~ば/たら/と/なら…たい/のに/よかった/だが/けど
(1)
- Nghĩa: nếu … thì muốn/ thì sẽ … (nhưng hiện thực không phải vậy)
- Giải thích: Hy vọng vào điều không có thật ở hiện tại/ cảm thấy đáng tiếc.
- Cấu trúc: Vế 1 + ば/たら/と/なら、Vế 2 +たい/のに/だが/けど
Ví dụ: もし生まれ変わることができるのなら、次は男に生まれたい。(Nếu có thể được sinh ra lại, thì tôi muốn được sinh ra là con trai.)
(2)
- Nghĩa: phải chi… thì (hay biết mấy…)
- Giải thích: Biểu thị ý đáng tiếc đối với một sự việc đã không xảy ra trong thực tế, hoặc đối với một sự việc xảy ra khác với hiện thực.
- Cấu trúc: Vế 1 + ば/たら/と/なら、Vế 2 +よかった/のに/だが/けど
注)Khi nói về sự việc của bản thân thì không dùng 「のに」
Ví dụ: もう少し時間があれば、全部できたのに。(Nếu có thêm chút thời gian nữa thì đã làm xong hết.)
Tổng kết: Viết câu yêu cầu người khác làm gì đó bằng cấu trúc ~てほしい/~てもらいたい
III. HÁN TỰ
Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.
STT | Hán tự | Âm đọc | Âm Hán | Nghĩa |
1 | 線 | 訓: すじ 音: セン | TUYẾN | 糸 MỊCH 泉 TUYỀN, TOÀN |
線 | せん | TUYẾN | đường kẻ, đường dây, tuyến đường | |
~番線 | ばんせん | PHIÊN TUYẾN | Tuyến số … | |
2 | 面 | 訓: おも、おもて、つら 音: メン | DIỆN | |
全面 | ぜんめん | TOÀN DIỆN | Toàn bộ, tất cả | |
画面 | がめん | HỌA DIỆN | màn hình | |
○○方面 | ほうめん | PHƯƠNG DIỆN | Phương diện, phía | |
3 | 普 | 音: フ | PHỔ | 並 TỊNH, TINH 日 NHẬT, NHỰT |
普通(の) | ふつう | PHỔ THÔNG | Phổ thông, thông thường | |
4 | 各 | 訓: おのおの 音: カク | CÁC | 夂 TRI, TRUY 口 KHẨU |
各駅 | かくえき | CÁC DỊCH | Mỗi ga, các ga | |
各国 | かっこく | CÁC QUỐC | Các nước | |
各自 | かくじ | CÁC TỰ | Mỗi cá nhân, mỗi cái riêng rẽ | |
5 | 次 | 訓: つ-ぐ、つぎ 音: ジ、シ | THỨ | 冫 BĂNG 欠 KHIẾM |
目次 | もくじ | MỤC THỨ | Mục lục | |
次回 | じかい | THỨ HỒI | Lần tới | |
次 | つぎ | THỨ | Tiếp theo | |
6 | 快 | 訓: こころよ-い 音: カイ | KHOÁI | 忄 TÂM 夬 QUÁI |
快速 | かいそく | KHOÁI TỐC | Nhanh chóng, cực nhanh | |
7 | 速 | 訓: はや-い、はや-める、すみ-やか 音: ソク | TỐC | 束 THÚC, THÚ |
高速道路 | こうそくどうろ | CAO TỐC ĐẠO LỘ | Đường cao tốc | |
速度 | そくど | TỐC ĐỘ | Tốc độ | |
速い | はやい | TỐC | Nhanh chóng | |
8 | 過 | 訓: す-ぎる、す-ごす、あやま-つ、あやま-ち、よ-ぎる 音: カ | QUÁ/ QUA | 咼 QUA |
通過 | つうか【スル】 | THÔNG QUA | Thông qua, đi qua, quá cảnh | |
過去 | かこ | QUÁ KHỨ | Quá khứ | |
過ぎる | すぎる | QUÁ | Quá mức, quá | |
9 | 鉄 | 訓: くろがね 音: テツ | THIẾT | 金 KIM 失 THẤT |
地下鉄 | ちかてつ | ĐỊA HẠ THIẾT | Tàu điện ngầm | |
鉄道 | てつどう | THIẾT ĐẠO | Đướng sắt | |
鉄 | てつ | THIẾT | Sắt thép |
Bài viết liên quan: