- Thời gian học:
- Nội dung chính:
– Từ vựng: 23 từ
※Những Hán tự có màu xanh này, là phần tham khảo thêm.
– Ngữ pháp:
- Cấu trúc ~つもり:tưởng là, ngỡ rằng
- Cấu trúc ~てくる:tuôn ra, trào ra
– Hán tự:非 常 階 段 箱 危 険 捨
- Mục tiêu bài học:
– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng
– Đặt câu được với ~つもり và ~てくる
– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.
I. TỪ VỰNG
STT | Hiragana | Hán tự | Âm Hán | Tạm dịch | Ghi chú |
1 | じゅんび | を準備(を)スル | chuẩn, bị | chuẩn bị | |
2 | せいり | を整理(を)スル | chỉnh, lý | chỉnh sửa | ※2 |
3 | ちゅうもん | に/を注文(を)スル | chú, văn | đặt hàng | |
4 | ちょきん | を貯金(を)スル | trữ, kim | tiết kiệm | |
5 | てつや | 徹夜(を)スル | triệt, dạ | thức xuyên đêm | |
6 | ひっこし | 引っ越し(を)スル | dẫn, việt | chuyển nhà | |
7 | しんちょう | 身長 | thân, trường | chiều cao | |
8 | たいじゅう | 体重 | thẻ, trọng | cân nặng | |
9 | けが | 怪我 | quải, ngã | vết thương | |
10 | かい | 会 | hội | hội, tiệc | |
11 | しゅみ | 趣味 | thú, vị | sở thích | |
12 | きょうみ | 興味 | hứng, vị | hứng thú | |
13 | おもいで | 思い出 | tư, xuất | hồi tưởng, hồi ức | |
14 | じょうだん | 冗談 | nhũng, đàm | đùa cợt | |
15 | もくてき | 目的 | mục, đích | mục đích | |
16 | やくそく | を約束(を)スル | ước, thúc | lời hứa, hứa | |
17 | おしゃべり | ~(を)スル/な | nói chuyện | ||
18 | えんりょ | 遠慮(を)スル | viễn, lự | ngại ngần | |
19 | がまん | を我慢(を)スル | ngã, mạn | chịu đựng | |
20 | めいわく | 迷惑スル/な | mê, hoặc | làm phiền | |
21 | きぼう | を希望スル | hy, vọng | hy vọng | |
22 | ゆめ | 夢 | mộng | giấc mơ |
1. 乱れた状態にあるものを整えて、きちんとすること。「資料を整理する」「気持ちの整理がつく」「交通整理」
(Sắp xếp, đặt ngay ngắn những cái đang bị bừa bộn, rối tung. 「sắp xếp tài liệu」「tâm trạng nhẹ nhõm」「điều khiển giao thông」)
2. 無駄なもの、不要なものを処分すること。また、あとあと煩わしい問題が起こらないように処理すること。「人員を整理する」「身辺を整理する」
(Việc vứt bỏ rác thải và những vật dụng không cần thiết. Và việc xử lý để sao cho không phát sinh những vấn đề phiền toái. 「cắt giảm nhân sự」「身辺を整理する(身辺整理)dọn dẹp/sắp xếp công việc cá nhân (tài sản/ mối quan hệ) chẳng hạn trước khi nghỉ việc, trước khi cưới…」)
3. 新聞編集において、原稿や写真などを取捨選択し、見出しを付け、紙面を構成すること。またその業務を行う部署。「編集局整理部」
(Trong biên tập báo chí, việc tuyển chọn bản thảo, hình ảnh, đặt tiêu đề, sắp xếp bố cục trang. Ngoài ra, cũng dùng để nói về phòng ban thực hiện công việc đó. 「Bộ phận biên tập」)
II. NGỮ PHÁP
1.~つもり
Ôn tập: ~つもりです: định, dự định
- Nghĩa: ngỡ rằng, tưởng rằng
- Giải thích:
・Chủ ngữ là ngôi thứ 1: người nói tin là như thế, nghĩ là như thế, dù nó có khác hay giống với điều người khác cho là sự thật, cũng không sao.
・Chủ ngữ là ngôi thứ 2, 3: những gì mà người đó tin khác hẳn với sự thật (khác với điều người nói và những người khác nghĩ)
- Cấu trúc: Nの・Vた/Vている・A・Naな+つもり
Ví dụ:
・まだまだ元気なつもりだったけど、あの程度のハイキングでこんなに疲れてしまう。もう年かなあ。(Cứ tưởng mình còn khỏe, nhưng đi bộ cỡ này mà đã thấy mệt. Mình đã già rồi.)
・彼女はすべてを知っているつもりだが、本当は何も知らない。(Cô ta cứ tưởng mình biết tất cả, nhưng thật sự là chẳng biết gì.)
2.~てくる
Ôn tập ~てくる: làm gì rồi quay lại, đi rồi quay lại
- Nghĩa: cứ…tuôn ra, trào ra
- Giải thích: Hành động, phản ứng tự nhiên xuất phát từ trong tâm, cơ thể.
- Cấu trúc: Vて+くる
Ví dụ: 悲しくて、涙が出てきた。(Vì buồn, nên nước mắt cứ tuôn ra.)
Tổng kết: Viết 2 ví dụ dùng ngữ pháp ~てくる với nghĩa mới học.
III. HÁN TỰ
Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.
STT | Hán tự | Âm đọc | Âm Hán | Nghĩa |
1 | 非 | 音: ヒ | PHI | |
非常 | ひじょう | PHI THƯỜNG | Khẩn cấp | |
非常に | ひじょうに | PHI THƯỜNG | Rất, đặc biệt… | |
非常口 | ひじょうぐち | PHI THƯỜNG KHẨU | Lối thoát hiểm | |
2 | 常 | 訓: つね、とこ- 音: ジョウ | THƯỜNG | 尚 THƯỢNG 吊 ĐIẾU |
日常(の) | にちじょう | NHẬT THƯỜNG | Thường ngày | |
正常(な) | せいじょう | CHÍNH THƯỜNG | Bình thường, formal | |
3 | 階 | 音: カイ | GIAI | 皆 GIAI |
~階 | かい | GIAI | Tầng (mấy) | |
4 | 段 | 音: ダン | ĐOẠN | (段別(たんべつ)) |
階段 | かいだん | GIAI ĐOẠN | Cầu thang | |
5 | 箱 | 訓: はこ 音: ソウ | TƯƠNG | 竹 TRÚC 相 TƯƠNG, TƯỚNG |
箱 | はこ | TƯƠNG | Hộp | |
ごみ箱 | ごみばこ | TƯƠNG | Thùng rác | |
6 | 危 | 訓: あぶ-ない、あや-うい、あや-ぶる 音: キ | NGUY | 厄 ÁCH, NGỎA |
危険 | きけん | NGUY HIỂM | Nguy hiểm | |
危ない | あぶない | NGUY | Nguy hiểm | |
7 | 険 | 訓: けわ-しい 音: ケン | HIỂM | 僉 THIÊM |
危険 | きけん | NGUY HIỂM | Nguy hiểm | |
8 | 捨 | 訓: す-てる 音: シャ | XẢ | 扌 THỦ 舎 XÁ |
捨てる | すてる | XẢ | Vứt, bỏ (rác) |
Bài viết liên quan: