- Thời gian học:
- Nội dung chính:
– Từ vựng: 23 từ
– Ngữ pháp:
Cấu trúc ~ようになっている
Cấu trúc ~ような/ように
Cấu trúc ~みたい
Cấu trúc~らしい
– Hán tự: 横 押 式 信 号 確 認 飛
- Mục tiêu bài học:
– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng
– Sử dụng được ような/ように để đưa ra ví dụ thay cho など
– Đặt câu được với 3 cách dùng của ~みたい:suy đoán, so sánh, đưa ví dụ
– Đặt ví dụ và nhớ được 2 cách dùng của ~らしいい
– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.
I. TỪ VỰNG
STT | Hiragana | Hán tự | Âm Hán | Tạm dịch | Ghi chú |
1 | しゅうしょく | 就職スル | tựu, chức | có việc làm | ※1 |
2 | たいしょく | 退職スル | thoái, chức | nghỉ việc | |
3 | しつぎょう | 失業スル | thất, nghiệp | thất nghiệp | |
4 | ざんぎょう | 残業(を) スル | tàn, nghiệp | tăng ca | |
5 | せいかつ | 生活(を) スル | sinh, hoạt | cuộc sống, sinh hoạt | |
6 | つうきん | 通勤スル | thông, cần | đi làm | |
7 | がくれき | 学歴 | học, lịch | bằng cấp | |
8 | きゅうりょう | 給料 | cấp, liệu | tiền lương | |
9 | めんせつ | 面接(を) スル | diện, tiếp | phỏng vấn | |
10 | きゅうけい | 休憩(を) スル | hưu, khế | nghỉ giữa giờ | |
11 | かんこう | を観光(を) スル | quan, quang | tham quan | |
12 | きこく | 帰国スル | quy, quốc | về nước | |
13 | きせい | 帰省スル | quy, tỉnh | về quê | |
14 | きたく | 帰宅スル | quy, trạch | về nhà | |
15 | さんか | 参加(を) スル | tham, gia | tham gia | |
16 | しゅっせき | 出席スル | xuất, tịch | có mặt, tham gia | |
17 | けっせき | 欠席スル | khuyết, tịch | vắng mặt | |
18 | ちこく | 遅刻(を) スル | trì, khắc | trễ, muộn | |
19 | けしょう | 化粧(を) スル | hóa, trang | trang điểm | |
20 | けいさん | を計算(を)スル | kế, toán | tính toán | |
21 | けいかく | を計画スル | kế, họa | kế hoạch | |
22 | せいこう | 成功スル | thành, công | thành công | |
23 | しっぱい | 失敗スル | thất, bại | thất bại |
II. NGỮ PHÁP
1.~ようになっている
- Giải thích: Nói về chức năng của máy móc
- Cấu trúc: Vる/Vない+ようになっている
Ví dụ: このドアは閉めると、カギがかかるようになっている。(Hễ đóng cửa này, thì sẽ bị khóa lại.)
2.~ような/ように
Ôn tập ~ようです: dường như
- Nghĩa: chẳng hạn như là/ ví dụ là…
- Giải thích: Dùng để đưa ra ví dụ, nội dung cụ thể cho danh từ, cụm từ phía sau. Tức là, nội dung đứng trước ような/ように chỉ là một trong số các trường hợp, ngoài ra còn có cả những trường hợp khác nữa.
- Cấu trúc: Nの/V+ような+N
Nの/V+ように+V/A/Na
Ví dụ: 彼はあなたが思っているような人ではない。(Anh ấy không phải người như bạn nghĩ đâu.)
3.~みたいだ
※ Tương tự 「よう」, nhưng 「みたい」 thường sử dụng trong hội thoại thân mật. Và có cách chia như tính từ Na.
(1)<Suy đoán>
- Nghĩa: hình như/ có vẻ
- Giải thích: Diễn tả suy đoán của người nói dựa trên kinh nghiệm trực tiếp của bản thân như nhìn, nghe, ngửi… thấy gì đó. Có ý nghĩa “không xác định được rõ, nhưng (tôi) nghĩ như vậy”. Tương tự 「ようだ」
- Cấu trúc: N/普通体 của V/A/Na + みたいだ
Ví dụ: 何か焦げているみたいだ。変なにおいがする。(Hình như có cái gì đó bị khét. Có mùi rất lạ.)
(2) <So sánh>
- Nghĩa: giống như là/ cứ như là (nhưng sự thật không phải thế)
- Giải thích: Mô tả trạng thái, tính chất, hình dáng, động tác,… của sự vật, sự việc bằng cách nêu lên một vật rất giống nó. Khi nhấn mạnh ý rất giống thì thường đi kèm với các từ まるで/ちょうど
- Cấu trúc: N+みたいな+N
(V/N/A/Na)普通体 +みたいに+V/A/Na
(V/N)普通体 +みたいだ
Ví dụ: すごい風だ。まるで台風みたいだ。(Gió mạnh quá. Cứ như thể là bão.)
(3) <Chỉ ra ví dụ>
- Nghĩa: như là
- Giải thích: Dùng để nêu lên ví dụ. Hoặc đơn thuần chỉ để nhấn mạnh ý khẳng định.
- Cấu trúc: Nの/V+みたいな+N
Nの/V+みたいに+V/A/Na
Ví dụ:
・東京や大阪みたいな大都会には住みたくない。(Tôi không muốn sống ở những thành phố lớn như là Tokyo hay Osaka.)
・今年みたいに暑いと、働くのが本当にいやになる。=今年は暑かったので、働くのが本当にいやになった。(Năm nay nóng quá, thật sự không muốn làm việc)
4.~らしい
(1)
- Nghĩa: ra vẻ N/ đúng là N/ đúng chất N
- Giải thích: Thể hiện rõ những đặc tính điển hình của sự vật (danh từ đó).
- Cấu trúc: N+らしい
Ví dụ: 彼女が選んだ花束はいかにも彼女らしいやさしい色合いだった。
(Bó hoa cô ấy chọn có màu sắc hài hòa dịu dàng, quả đúng như con người cô ấy vậy.)
(2)
- Nghĩa: N đúng nghĩa/ N ra hồn
- Giải thích: Sử dụng lặp lại cùng một danh từ, để nói tới hình ảnh điển hình nhất của người, sự vật mà danh từ đó biểu thị.
- Cấu trúc: N+らしい+N
Ví dụ: このところ雨らしい雨も降っていない。(Dạo này không có cơn mưa nào ra hồn.)
Tổng kết: Tự viết 3 ví dụ với 3 cách dùng của ~みたい, trường hợp có thể thay bằng ~よう thì hãy viết câu tương ứng.
III. HÁN TỰ
Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.
STT | Hán tự | Âm đọc | Âm Hán | Nghĩa |
1 | 横 | 訓: よこ 音: オウ | HOÀNH | 木 MỘC 黄 HOÀNG |
横断 | おうだん【スル】 | HOÀNH ĐOẠN | Qua đường, băng qua | |
横断歩道 | おうだんほどう | HOÀNH ĐOẠN BỘ ĐẠO | Đường dành cho người đi bộ | |
横 | よこ | HOÀNH | Ngang, bề ngang | |
2 | 押 | 訓: オウ 音: お-す、お-さえる、おさ-える | ÁP | 扌 THỦ 甲 GIÁP |
押す | おす | ÁP | Ấn (nút) | |
押さえる | おさえる | ÁP | Ấn và giữ | |
押し入れ | おしいれ | ÁP NHẬP | Tủ âm tường | |
3 | 式 | 音:シキ | THỨC | 弋 DẶC 工 CÔNG |
押しボタン式 | おしぼたんしき | ÁP THỨC | (thường ở các cột tín hiệu để người đi bộ bấm khi muốn băng qua đường) | |
入学式 | にゅうがくしき | NHẬP HỌC THỨC | Lễ nhập học | |
数式 | すうしき | SỐ THỨC | Dãy số, công thức số | |
4 | 信 | 音:シン | TÍN/ TIN | 亻 NHÂN 言 NGÔN, NGÂN |
送信 | そうしん【スル】 | TỐNG TÍN | Đưa tin, truyền tin (data) | |
信じる | しんじる | TÍN | Tin tưởng | |
自信 | じしん【スル】 | TỰ TIN | Tự tin | |
信用 | しんよう【スル】 | TÍN DỤNG | Sự tín nhiệm | |
5 | 号 | 音:ゴウ | HIỆU | 口 KHẨU |
信号 | しんごう | TÍN HIỆU | Tín hiệu | |
~号車 | ごうしゃ | HIỆU XA | Xe số…., tàu số… | |
6 | 確 | 訓: たし-か、たし-かめる 音:カク、コウ | XÁC | 石 THẠCH |
正確 | せいかく | CHÍNH XÁC | Chính xác | |
確かめる | たしかめる | XÁC | Xác nhận | |
確か | たしか(な) | XÁC | ||
7 | 認 | 訓: みと-める 音: ニン | NHẬN | 言 NGÔN, NGÂN 忍 NHẪN |
確認 | かくにん【スル】 | XÁC NHẬN | Xác nhận | |
認める | みとめる | NHẬN | Chấp nhận, thừa nhận | |
8 | 飛 | 訓: と-ぶ、と-ばす 音: ヒ | PHI | 升 THĂNG |
飛行場 | ひこうじょう | PHI HÀNH TRƯỜNG | Sân bay | |
飛ぶ | とぶ | PHI | Bay |
Bài viết liên quan: