Chương trình N3: Bài 2: 3 cách dùng của ~みたい

  • Thời gian học:
  • Nội dung chính:

– Từ vựng:  23 từ

– Ngữ pháp:

Cấu trúc ~ようになっている

Cấu trúc ~ような/ように

Cấu trúc ~みたい

Cấu trúc~らしい

– Hán tự: 横 押 式 信 号 確 認 飛

  • Mục tiêu bài học:

– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng

– Sử dụng được ような/ように để đưa ra ví dụ thay cho など

– Đặt câu được với 3 cách dùng của ~みたい:suy đoán, so sánh, đưa ví dụ

– Đặt ví dụ và nhớ được 2 cách dùng của ~らしいい

– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.

I. TỪ VỰNG

STTHiraganaHán tựÂm HánTạm dịchGhi chú
1しゅうしょく就職スルtựu, chứccó việc làm※1
2たいしょく退職スルthoái, chứcnghỉ việc 
3しつぎょう失業スルthất, nghiệpthất nghiệp 
4ざんぎょう残業(を) スルtàn, nghiệptăng ca 
5せいかつ生活(を) スルsinh, hoạtcuộc sống, sinh hoạt 
6つうきん通勤スルthông, cầnđi làm 
7がくれき学歴học, lịchbằng cấp 
8きゅうりょう給料cấp, liệutiền lương 
9めんせつ面接(を) スルdiện, tiếpphỏng vấn 
10きゅうけい休憩(を) スルhưu, khếnghỉ giữa giờ 
11かんこうを観光(を) スルquan, quangtham quan 
12きこく帰国スルquy, quốcvề nước 
13きせい帰省スルquy, tỉnhvề quê 
14きたく帰宅スルquy, trạchvề nhà 
15さんか参加(を) スルtham, giatham gia 
16しゅっせき出席スルxuất, tịchcó mặt, tham gia 
17けっせき欠席スルkhuyết, tịchvắng mặt 
18ちこく遅刻(を) スルtrì, khắctrễ, muộn 
19けしょう化粧(を) スルhóa, trangtrang điểm 
20けいさんを計算(を)スルkế, toántính toán 
21けいかくを計画スルkế, họakế hoạch 
22せいこう成功スルthành, côngthành công 
23しっぱい失敗スルthất, bạithất bại 
※1:職業につくこと。新しく職を得て勤めること。


II. NGỮ PHÁP

1.~ようになっている

  • Giải thích: Nói về chức năng của máy móc
  • Cấu trúc:         Vる/Vない+ようになっている

Ví dụ: このドアは閉めると、カギがかかるようになっている。(Hễ đóng cửa này, thì sẽ bị khóa lại.)

2.~ような/ように

Ôn tập ~ようです: dường như

  • Nghĩa:    chẳng hạn như là/ ví dụ là…
  • Giải thích: Dùng để đưa ra ví dụ, nội dung cụ thể cho danh từ, cụm từ phía sau. Tức là, nội dung đứng trước ような/ように chỉ là một trong số các trường hợp, ngoài ra còn có cả những trường hợp khác nữa.
  • Cấu trúc:      Nの/V+ような+N

                      Nの/V+ように+V/A/Na

Ví dụ: 彼はあなたが思っているような人ではない。(Anh ấy không phải người như bạn nghĩ đâu.)

3.~みたいだ

※ Tương tự 「よう」, nhưng 「みたい」 thường sử dụng trong hội thoại thân mật. Và có cách chia như tính từ Na.

(1)<Suy đoán>

  • Nghĩa:   hình như/ có vẻ
  • Giải thích: Diễn tả suy đoán của người nói dựa trên kinh nghiệm trực tiếp của bản thân như nhìn, nghe, ngửi… thấy gì đó. Có ý nghĩa “không xác định được rõ, nhưng (tôi) nghĩ như vậy”. Tương tự 「ようだ」
  • Cấu trúc:         N/普通体 của V/A/Na + みたいだ

Ví dụ: 何か焦げているみたいだ。変なにおいがする。(Hình như có cái gì đó bị khét. Có mùi rất lạ.)

(2) <So sánh>

  • Nghĩa:      giống như là/ cứ như là (nhưng sự thật không phải thế)
  • Giải thích: Mô tả trạng thái, tính chất, hình dáng, động tác,… của sự vật, sự việc bằng cách nêu lên một vật rất giống nó. Khi nhấn mạnh ý rất giống thì thường đi kèm với các từ まるで/ちょうど
  • Cấu trúc:                 N+みたいな+N

       (V/N/A/Na)普通体 +みたいに+V/A/Na

              (V/N)普通体 +みたいだ

Ví dụ: すごい風だ。まるで台風みたいだ。(Gió mạnh quá. Cứ như thể là bão.)

(3) <Chỉ ra ví dụ>

  • Nghĩa:     như là
  • Giải thích: Dùng để nêu lên ví dụ. Hoặc đơn thuần chỉ để nhấn mạnh ý khẳng định.
  • Cấu trúc:      Nの/V+みたいな+N

                         Nの/V+みたいに+V/A/Na

Ví dụ:

・東京や大阪みたいな大都会には住みたくない。(Tôi không muốn sống ở những thành phố lớn như là Tokyo hay Osaka.)

・今年みたいに暑いと、働くのが本当にいやになる。=今年は暑かったので、働くのが本当にいやになった。(Năm nay nóng quá, thật sự không muốn làm việc)

4.~らしい

(1)

  • Nghĩa:   ra vẻ N/ đúng là N/ đúng chất N
  • Giải thích: Thể hiện rõ những đặc tính điển hình của sự vật (danh từ đó).
  • Cấu trúc:   N+らしい

Ví dụ: 彼女が選んだ花束はいかにも彼女らしいやさしい色合いだった。

(Bó hoa cô ấy chọn có màu sắc hài hòa dịu dàng, quả đúng như con người cô ấy vậy.)

(2)

  • Nghĩa:     N đúng nghĩa/ N ra hồn
  • Giải thích: Sử dụng lặp lại cùng một danh từ, để nói tới hình ảnh điển hình nhất của người, sự vật mà danh từ đó biểu thị.
  • Cấu trúc:   N+らしい+N

Ví dụ: このところ雨らしい雨も降っていない。(Dạo này không có cơn mưa nào ra hồn.)

Tổng kết: Tự viết 3 ví dụ với 3 cách dùng của ~みたい, trường hợp có thể thay bằng ~よう thì hãy viết câu tương ứng.

III. HÁN TỰ

Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.

STTHán tựÂm đọcÂm HánNghĩa
1訓: よこ
音: オウ 
HOÀNH木 MỘC 黄 HOÀNG
 横断おうだん【スル】HOÀNH ĐOẠNQua đường, băng qua
 横断歩道おうだんほどうHOÀNH ĐOẠN BỘ ĐẠOĐường dành cho người đi bộ
 よこHOÀNHNgang, bề ngang
2訓: オウ
音: お-す、お-さえる、おさ-える
ÁP扌 THỦ 甲 GIÁP
 押すおすÁPẤn (nút)
 押さえるおさえるÁPẤn và giữ
 押し入れおしいれÁP NHẬPTủ âm tường
3:シキTHỨC弋 DẶC 工 CÔNG
 押しボタン式おしぼたんしきÁP THỨC(thường ở các cột tín hiệu để người đi bộ bấm khi muốn băng qua đường)
 入学式にゅうがくしきNHẬP HỌC THỨCLễ nhập học
 数式すうしきSỐ THỨCDãy số, công thức số
4:シンTÍN/ TIN亻 NHÂN 言 NGÔN, NGÂN
 送信そうしん【スル】TỐNG TÍNĐưa tin, truyền tin (data)
 信じるしんじるTÍNTin tưởng
 自信じしん【スル】TỰ TINTự tin
 信用しんよう【スル】TÍN DỤNGSự tín nhiệm
5音:ゴウHIỆU口 KHẨU
 信号しんごうTÍN HIỆUTín hiệu
 ~号車ごうしゃHIỆU XAXe số…., tàu số…
6訓: たし-か、たし-かめる
音:カク、コウ
XÁC石 THẠCH
 正確せいかくCHÍNH XÁCChính xác
 確かめるたしかめるXÁCXác nhận
 確かたしか(な)XÁC 
7訓: みと-める
音: ニン
NHẬN言 NGÔN, NGÂN 忍 NHẪN
 確認かくにん【スル】XÁC NHẬNXác nhận
 認めるみとめるNHẬNChấp nhận, thừa nhận
8 訓: と-ぶ、と-ばす
音: ヒ
PHI升 THĂNG
 飛行場ひこうじょうPHI HÀNH TRƯỜNGSân bay
 飛ぶとぶPHIBay

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *