- Thời gian học:
- Nội dung chính:
– Từ vựng: Học về một số động từ, danh từ và Khiêm nhường ngữ thường hay sử dụng trong Công việc và Đời sống.
– Ngữ pháp:
- Khiêm nhường ngữ(謙譲語)
- Lịch sự ngữ(丁寧語)
– Hán tự: học các Hán tự về chủ đề Nông thôn.
- Mục tiêu bài học:
– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng.
– Biết rõ về Khiêm nhường ngữ và Lịch sự ngữ.
– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.
I. TỪ VỰNG
Hiragana | Hán tự | Nghĩa |
まいります | 参ります | Đi, đến (khiêm nhường ngữ của いきます、きます) |
おります | Ở, có (khiêm nhường ngữ của います) | |
いただきます | Ăn, uống, nhận (khiêm nhường ngữ của たべます、のみます、もらいます) | |
もうします | 申します | Nói (khiêm nhường ngữ của いいます) |
いたします | Làm (khiêm nhường ngữ của します) | |
はいけんします | 拝見します | Xem, nhìn (khiêm nhường ngữ của みます) |
ぞんじます | 存じます | Biết (khiêm nhường ngữ của しります) |
うかがいます | 伺います | Hỏi, nghe, đến thăm (khiêm nhường ngữ của ききます、いきます) |
おめにかかります | お目にかかります | Gặp (khiêm nhường ngữ của あいます) |
いれます [コーヒーを~] | 入れます [コーヒーを~] | Pha (cà phê) |
よういします | 用意します | Chuẩn bị |
わたくし | 私 | Tôi (khiêm nhường ngữ của わたし) |
ガイド | Người hướng dẫn, hướng dẫn viên | |
メールアドレス | Địa chỉ email | |
スケジュール | Thời khóa biểu, lịch làm việc | |
さらいしゅう | 再来週 | Tuần sau nữa |
さらいげつ | 再来月 | Tháng sau nữa |
さらいねん | 再来年 | Năm sau nữa |
はじめに | 初めに | Đầu tiên, trước hết |
きんちょうします | 緊張します | Căng thẳng, hồi hộp |
しょうきん | 賞金 | Tiền thưởng |
きりん | Con hươu cao cổ | |
ころ | Hồi, thời | |
かないます [ゆめが~] | かないます [夢が~] | Thành hiện thực, được thực hiện (ước mơ ~) |
おうえんします | 応援します | Động viên, cổ vũ |
こころから | 心から | Từ trái tim, từ đáy long |
かんしゃします | 感謝します | Cảm ơn, cảm tạ |
[お]れい | [お]礼 | Lời cảm ơn, sự cảm ơn |
おげんきで いらっしゃいますか。 | お元気で いらっしゃいますか。 | Anh/ chị có khỏe không ạ? (tôn kính ngữ của おげんきですか) |
めいわくをかけます | 迷惑をかけます | Làm phiền |
いかします | 生かします | Tận dụng, phát huy, dùng |
II. NGỮ PHÁP
1.Khiêm nhường ngữ (謙譲語)
・Cấu trúc: Khiêm nhường ngữ(謙譲語)có 2 cách sử dụng:
- Cách 1:
+ Đối với động từ nhóm I và nhóm II: お VI、IIます します
Không dùng cho các động từ khi chia sang thể ます chỉ có 1 âm tiết ví dụ như: ねます、います、みます…
+ Đối với Danh động từ nhóm III: ご NV します
Tuy nhiên cũng có một số động từ sẽ là ngoại lệ, chúng ta sẽ dùng お thay cho ご ví dụ như:
お でんわ します
お やくそく します
VD:
(1) A: この荷物は重そうですね。お持ちしましょうか。 (Hành lý này trông có vẻ nặng nhỉ. Để tôi cầm giúp cho nhé)
B: すみません、お願いします。 (Xin lỗi, làm phiền ạ)
(2) 私が 会社の中を ご案内します。 (Tôi sẽ hướng dẫn trong công ty)
Chúng ta có thể tăng thêm mức độ khiêm nhường ngữ bằng cách sau:
~お・ご ~ します。 → ~お・ご ~ いたします。 |
VD: 私が レポートを ご説明いたします。 (Tôi sẽ thuyết trình bài báo cáo)
- Cách 2: Một số động từ đặc biệt:
Thể thông thường | Khiêm nhường ngữ |
行きます/ 来ます | 参ります |
います | おります |
食べます/ 飲みます /もらいます | いただきます |
見ます | 拝見します |
言います | 申します |
ききます /(家へ)行きます | 伺います |
しります/ しっています/ しりません | 存じます/ 存じております/ 存じません |
あいます | お目にかかります |
あげます | 差し上げます |
VD:
(1) A: 山田さん、昼ご飯を 召し上がりましたか。 (Anh Yamada đã ăn trưa chưa?)
B: 今から いただきます。 (Từ bây giờ tôi sẽ ăn)
(2) A: ご両親は どちらに いらっしゃいますか。 (Bố mẹ của bạn sống ở đâu?)
B: 日本に おります。 (Sống ở Nhật Bản)
Giải thích:
Cách 2 mang ý lịch sự hơn cách 1 vì vậy cách 2 thường được ưu tiên sử dụng, đối với các động từ không chia được theo cách 2 thì chúng ta sẽ chia sang cách 1.
Khi dùng “Khiêm nhường ngữ” chúng ta chú ý động từ là hành động hoặc trạng thái của bản thân mình, không phải là hành động của đối phương.
2.Lịch sự ngữ (丁寧語)
・Giải thích: Là cách nói lịch sự mà người nói dùng để biểu thị sự kính trọng của mình đối với người nghe. Đây là cách nói thường được dùng trong hội thoại thường ngày.
・Cấu trúc:
丁寧語 | |
あります | ございます |
です | でございます |
いいですか | よろしいでしょうか |
・Ví dụ:
(1) 教科書は 机の上に ございます。 (Quyển sách giáo khoa ở trên bàn)
(2) このパンを 食べても よろしいでしょうか。 (Tôi ăn cái bánh mì này có được không?)
Tổng kết: Đoạn hội thoại sử dụng Khiêm nhường ngữ và Lịch sự ngữ.
III. HÁN TỰ
Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.
STT | Hán tự | Âm đọc | Âm Hán | Nghĩa |
1 | 里 | 訓: さと 音: リ | Lí | Làng |
2 | 野 | 訓: の 音: ヤ | Dã | Cánh đồng, Ruộng đồng |
3 | 奥 | 訓: おく 音: | Áo | Bên trong |
4 | 池 | 訓: いけ 音: チ | Trì | Cái ao |
5 | 虫 | 訓: むし 音: チュウ | Trùng | Côn trùng |
6 | 羽 | 訓: はね 音: | Vũ | Lông chim |
7 | 鳴 | 訓: な – く、な – る、な – らす 音: メイ | Minh | Kêu, Reo |
8 | 馬 | 訓: うま 音: バ | Mã | Con ngựa |
Bài viết liên quan: