Chương trình N4: Bài 25: Kính ngữ trong tiếng Nhật (Phần 2: Khiêm nhường ngữ và Lịch sự ngữ)

  • Thời gian học:
  • Nội dung chính:

– Từ vựng: Học về một số động từ, danh từ và Khiêm nhường ngữ thường hay sử dụng trong Công việc và Đời sống.

– Ngữ pháp:

  • Khiêm nhường ngữ(謙譲語(けんじょうご)
  • Lịch sự ngữ(丁寧語(ていねいご)

– Hán tự: học các Hán tự về chủ đề Nông thôn.

  • Mục tiêu bài học:

– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng.

– Biết rõ về Khiêm nhường ngữ và Lịch sự ngữ.

– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.

I. TỪ VỰNG

HiraganaHán tựNghĩa
まいります参りますĐi, đến (khiêm nhường ngữ của いきます、きます)
おります Ở, có (khiêm nhường ngữ của います)
いただきます Ăn, uống, nhận (khiêm nhường ngữ của たべます、のみます、もらいます)
もうします申しますNói (khiêm nhường ngữ của いいます)
いたします Làm (khiêm nhường ngữ của します)
はいけんします拝見しますXem, nhìn (khiêm nhường ngữ của みます)
ぞんじます存じますBiết (khiêm nhường ngữ của しります)
うかがいます伺いますHỏi, nghe, đến thăm (khiêm nhường ngữ của ききます、いきます)
おめにかかりますお目にかかりますGặp (khiêm nhường ngữ của あいます)
いれます [コーヒーを~]入れます [コーヒーを~]Pha (cà phê)
よういします用意しますChuẩn bị
わたくしTôi (khiêm nhường ngữ của わたし)
ガイド Người hướng dẫn, hướng dẫn viên
メールアドレス Địa chỉ email
スケジュール Thời khóa biểu, lịch làm việc
さらいしゅう再来週Tuần sau nữa
さらいげつ再来月Tháng sau nữa
さらいねん再来年Năm sau nữa
はじめに初めにĐầu tiên, trước hết
きんちょうします緊張しますCăng thẳng, hồi hộp
しょうきん賞金Tiền thưởng
きりん Con hươu cao cổ
ころ Hồi, thời
かないます [ゆめが~]かないます [夢が~]Thành hiện thực, được thực hiện (ước mơ ~)
おうえんします応援しますĐộng viên, cổ vũ
こころから心からTừ trái tim, từ đáy long
かんしゃします感謝しますCảm ơn, cảm tạ
[お]れい[お]礼Lời cảm ơn, sự cảm ơn
おげんきで いらっしゃいますか。お元気で いらっしゃいますか。Anh/ chị có khỏe không ạ? (tôn kính ngữ của おげんきですか)
めいわくをかけます迷惑をかけますLàm phiền
いかします生かしますTận dụng, phát huy, dùng

II. NGỮ PHÁP

1.Khiêm nhường ngữ (謙譲語(けんじょうご)

Cấu trúc: Khiêm nhường ngữ(謙譲語(けんじょうご))có 2 cách sử dụng:

  • Cách 1:

+ Đối với động từ nhóm I và nhóm II:   VI、IIます します

Không dùng cho các động từ khi chia sang thể ます chỉ có 1 âm tiết ví dụ như: ねます、います、みます…

+ Đối với Danh động từ nhóm III:     NV します

Tuy nhiên cũng có một số động từ sẽ là ngoại lệ, chúng ta sẽ dùng お thay cho ご ví dụ như:

お でんわ します

お やくそく します

VD:

(1) A: この荷物(にもつ)(おも)そうですね。()しましょうか。 (Hành lý này trông có vẻ nặng nhỉ. Để tôi cầm giúp cho nhé)

 B: すみません、(ねが)します。 (Xin lỗi, làm phiền ạ)

(2) (わたし)が 会社(かいしゃ)(なか)を 案内(あんない)します。 (Tôi sẽ hướng dẫn trong công ty)

Chúng ta có thể tăng thêm mức độ khiêm nhường ngữ bằng cách sau:

~お・ご ~ します。 → ~お・ご ~ いたします

VD: (わたし)が レポートを 説明(せつめい)いたします。 (Tôi sẽ thuyết trình bài báo cáo)

  • Cách 2: Một số động từ đặc biệt:
Thể thông thườngKhiêm nhường ngữ
()きます/ ()ます(まい)ります
いますおります
()べます/ ()みます /もらいますいただきます
()ます拝見(はいけん)します
()います(もう)します
ききます /((うち)へ)()きます(うかが)います
しります/ しっています/ しりません(ぞん)じます/ (ぞん)じております/ (ぞん)じません
あいます()にかかります
あげます()()げます

VD:

(1) A: 山田(やまだ)さん、(ひる)(はん)を ()()がりましたか。 (Anh Yamada đã ăn trưa chưa?)

 B: (いま)から いただきます。 (Từ bây giờ tôi sẽ ăn)

(2) A: ご両親(りょうしん)は どちらに いらっしゃいますか。 (Bố mẹ của bạn sống ở đâu?)

 B: 日本(にほん)に おります。 (Sống ở Nhật Bản)

Giải thích:  

Cách 2 mang ý lịch sự hơn cách 1 vì vậy cách 2 thường được ưu tiên sử dụng, đối với các động từ không chia được theo cách 2 thì chúng ta sẽ chia sang cách 1.

Khi dùng “Khiêm nhường ngữ” chúng ta chú ý động từ là hành động hoặc trạng thái của bản thân mình, không phải là hành động của đối phương.

2.Lịch sự ngữ (丁寧語(ていねいご)

Giải thích:  Là cách nói lịch sự mà người nói dùng để biểu thị sự kính trọng của mình đối với người nghe. Đây là cách nói thường được dùng trong hội thoại thường ngày.

Cấu trúc:            

 丁寧語(ていねいご)
ありますございます
ですでございます
いいですかよろしいでしょうか

Ví dụ:

(1)  教科書は 机の上に ございます。 (Quyển sách giáo khoa ở trên bàn)

(2) このパンを 食べても よろしいでしょうか。 (Tôi ăn cái bánh mì này có được không?)

Tổng kết: Đoạn hội thoại sử dụng Khiêm nhường ngữ và Lịch sự ngữ.

III. HÁN TỰ

Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.

STTHán tựÂm đọcÂm HánNghĩa
1訓: さと 音: リLàng
2訓: の 音: ヤCánh đồng, Ruộng đồng
3訓: おく 音:ÁoBên trong
4訓: いけ 音: チTrìCái ao
5訓: むし 音: チュウTrùngCôn trùng
6訓: はね 音:Lông chim
7訓: な – く、な – る、な – らす 音: メイMinhKêu, Reo
8訓: うま 音: バCon ngựa

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *