Chương trình N4: Bài 22: Cấu trúc ~そうです (nghe nói); ~ようです (dường như)

  • Thời gian học:
  • Nội dung chính:

– Từ vựng: Học về một số động từ và danh từ liên quan đến Đời sống, Xã hội và Tình yêu.

– Ngữ pháp:

Cấu trúc ~そうです: Nghe nói ~

Cấu trúc ~ようです: Dường như ~

Cấu trúc ~Nがする: Có ~

– Hán tự: học các Hán tự về chủ đề Xã hội.

  • Mục tiêu bài học:

– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng

– Biết rõ về ý nghĩa, cách sử dụng và cách chia động từ trong từng cấu trúc ngữ pháp, phần biệt được cấu trúc ~そうです và ~ようです.

– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.

I. TỪ VỰNG

HiraganaHán tựNghĩa
ふきます [かぜが~]吹きます [風が~]Thổi (gió ~)
もえます [ごみが~]燃えます [ごみが~]Cháy được (rác ~)
なくなります亡くなりますChết, mất, qua đời
あつまります [ひとが~]集まります [人が~]Tập trung, tập hợp, tụ tập (người ~)
わかれます [ひとが~]別れます [人が~]Chia, chia nhỏ, chia ra (người ~)
します [おと・こえが~] [あじが~] [においが~]します [音・声が~] [味が~] [においが~]Có (âm thanh/ tiếng ~) (vị ~) (mùi ~)
きびしい厳しいNghiêm khắc, nghiêm ngặt, nghiêm
ひどい Tồi tệ, xấu
こわい怖いSợ, khiếp
じっけん実験Thực nghiệm, thí nghiệm
データ Dữ liệu, số liệu
じんこう人口Dân số
におい Mùi
かがく科学Khoa học
いがく医学Y học
ぶんがく文学Văn học
パトカー Xe ô-tô cảnh sát
きゅうきゅうしゃ救急車Xe cấp cứu
さんせい賛成Tán thành
はんたい反対Phản đối
だいとうりょう大統領Tổng thống
~によると Theo ~ (biểu thị nguồn thông tin)
こんやくします婚約しますĐính hôn
どうも Có lẽ là, có vẻ như là
こいびと恋人Người yêu
あいて相手Đối phương, đối tác
しりあいます知り合いますGặp gỡ, làm quen
けしょう化粧Sự trang điểm(~をします: trang điểm)
せわをします世話をしますChăm sóc
じょせい女性Nữ giới, nữ
だんせい男性Nam giới, nam
ながいき長生きThọ (~します: sống lâu)
りゆう理由Lý do
かんけい関係Quan hệ

II. NGỮ PHÁP

1.Cấu trúc ~そうです: Nghe nói ~

Giải thích:  Cấu trúc này dùng để truyền lại thông tin mà người nói biết, không thêm ý kiến cá nhân vào. Khi muốn nói rõ nguồn thông tin gì thì thêm ~によると ở đầu câu.

Ý nghĩa: ~そうです: Nghe nói ~

・Cấu trúc:              ~ Nによると~普通形 そうです

Ví dụ:

(1)  お()らせによると 明後日(あさって) サッカーの試合(しあい)が あるそうです。 (Theo như thông báo thì nghe nói ngày mốt có trận thi đấu bóng đá)

(2) 天気予報(てんきよほう)によると 明日(あした)は (あめ)が ()そうです。 (Theo như dự báo thời tiết thì nghe nói là ngày mai trời mưa)

2.Cấu trúc ~ようです: Dường như ~

Giải thích:  Trình bày suy đoán của người nói về thực tế tình huống đó.

Ý nghĩa: ~ようです: Dường như ~

Cấu trúc:              どうも ~ Naな/Nの/普通形 ようです。   

Ví dụ:

(1)  そこは (ひと)が (あつ)まっています。事故(じこ)のようです。 (Đằng đó có nhiều người tụ tập. Hình như là có tai nạn)

(2) (そら)が (くら)くなっていますね。(あめ)が ()るようです。 (Trời trở nên tối thế nhỉ. Dường như là sắp mưa)

3.Cấu trúc ~Nがする: Có ~

Ý nghĩa: ~Nがする: Có ~ (mùi, vị, âm  thanh, tiếng nói…)

Cấu trúc:              におい/あじおとこえが します

Ví dụ:

(1)  (へん)(あじ)が します。このミルクは (ふる)いようです。 (Có vị kỳ lạ. Hình như sữa này cũ rồi)

(2) (へん)(おと)が しますね。どこか (こわ)れたようです。 (Có tiếng động gì kỳ ghê. Hình như là bị hư ở đâu đó rồi)

Tổng kết: Đoạn hội thoại sử dụng cấu trúc ~そうです、~ようです、~Nがする.

III. HÁN TỰ

Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.

STTHán tựÂm đọcÂm HánNghĩa
1訓: 音: セイChínhChính trị, Chính phủ
2訓: おさ – める、なお – る、なお – す 音: ジ、チTrịSửa chữa, Trị bệnh
3訓:へ – る 音:ケイKinhKinh tế, Trải qua
4訓: す – む、す – ます 音: サイTếKinh tế, Cứu tế
5訓: 音: レキLịchLịch sử, Lí lịch
6訓: 音: シSửLịch sử
7訓: くに 音: コクQuốcQuốc gia, Đất nước
8訓: 音: オウVươngQuốc vương, Vua

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *