Chương trình N4: Bài 15: Cấu trúc ~か~どうか;Cách chuyển Tính từ → Danh từ

  • Thời gian học:
  • Nội dung chính:

– Từ vựng: Học về một số động từ và danh từ về Học tập  và Công việc.

– Ngữ pháp:

  • Cấu trúc ~か、~
  • Cấu trúc ~か   どうか~: có ~ hay không
  • Cấu trúc ~Vてみます: thử làm ~
  • Chuyển tính từ い thành danh từ (Aい → Aさ)

– Hán tự: học các Hán tự về chủ đề Buổi gặp mặt.

  • Mục tiêu bài học:

– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng

– Biết rõ về cách sử dụng các cấu trúc ngữ pháp và cách chuyển tính từ い thành danh từ.

– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.

I. TỪ VỰNG

HiraganaHán tựNghĩa
かぞえます数えますĐếm
はかります測ります、 量りますĐo, cân
たしかめます確かめますXác nhận
あいます [サイズが~]合います [サイズが~]Vừa, hợp (kích thước ~)
しゅっぱつします出発しますXuất phát, khởi hành, đi
とうちゃくします到着しますĐến, đến nơi
よいます酔いますSay
うまくいきます Tốt, thuận lợi
でます [もんだいが~]出ます [問題が~]Có (nội dung câu hỏi thi)
そうだんします相談しますNói chuyện, thảo luận
ひつよう[な]必要[な]Cần thiết
てんきよほう天気予報Dự báo thời tiết
ぼうねんかい忘年会Tiệc tất niên
しんねんかい新年会Tiệc tân niên
にじかい二次会Bữa tiệc thứ hai, tang hai
はっぴょうかい発表会Buổi phát biểu
たいかい大会Đại hội, cuộc thi
マラソン Ma-ra-tông
コンテスト Cuộc thi
おもてPhía trước, mặt trước
うらPhía sau, mặt sau
まちがい Sai, lỗi
きずVết thương
ズボン Cái quần
[お]としより[お]年寄りNgười già, người cao tuổi
ながさ長さChiều dài
おもさ重さCân nặng, trọng lượng
たかさ高さChiều cao
おおきさ大きさCỡ, kích thước
―びん―便– chuyến bay
―こ―個– cái, cục, viên (đơn vị đếm vật nhỏ)
―ほん(―ぽん、―ぼん)―本– cái, chai (đơn vị đếm vật thon dài)
―はい(―ぱい、―ばい)―杯– chén, cốc
―センチ – xăng-ti-mét
―ミリ – mi-li-mét
―グラム – gam
~いじょう~以上~ trở lên, trên
~いか~以下~ trở xuống, dưới
どうでしょうか Thế nào? (Cách nói lịch sự của どうですか)
テスト Bài kiểm tra, bài thi
せいせき成績Thành tích, kết quả
ところで Nhận tiện đây
いらっしゃいます Tôn kính ngữ của ()きます、()ます
ようす様子Vẻ, tình hình
じけん事件Vụ án
オートバイ Xe máy
ばくだん爆弾Bom
つみます積みますChuyển lên, xếp hàng lên
うんてんしゅ運転手Lái xe
はなれます離れますXa cách, xa
きゅうに急にGấp, đột nhiên
うごかします動かしますKhởi động, chạy
はんにん犯人Thủ phạm
てにいれます手に入れますCó được, lấy được, đoạt được

II. NGỮ PHÁP

1.Cấu trúc ~か、~

Giải thích:  Dùng để lồng một câu nghi vấn từ vào trong một câu văn khác.

Cấu trúc:               ~ NVT ~ 普通形 、~。       

                (*·Aナ・N

Ví dụ:

(1)  A: ビールは 何本がある、数えてください。 (Xin hãy đếm xem bia có mấy chai)

(2) A: 二次会は どこへ 行きますか。 (Tăng hai đi đâu vậy?)

B:  どこへ 行く、まだ 分かりません。 (Đi đâu thì tôi chưa biết nữa)

2.Cấu trúc ~か   どうか~: có ~ hay không

Giải thích:  Lồng một câu không có nghi vấn từ vào trong câu văn khác. Cần thiết phải thêm 「どうか」 vào sau 「thể thông thường か」

Ý nghĩa: ~か   どうか~: có ~ hay không

Cấu trúc:    ~ 普通形 か、ないか ~。  

        ~ 普通形 か、どうか~。  

        (*Aナ・N

Ví dụ:

(1)  A: 今度(こんど)の サッカー大会(たいかい)に 参加(さんか)しますか。 (Bạn có tham gia đại hội bóng đá lần này không?)

 B: 参加(さんか)するか どうか、まだ ()めていません。 (Tôi vẫn chưa quyết định có tham gia hay không)

(2) A: このケーキは おいしいですか。 (Cái bánh kem này ngon không?)

 B: おいしい おいしくないか ()べてみてください。 (Ngon hay không ngon thì bạn ăn thử xem)

3.Cấu trúc ~Vてみます: thử làm ~

Ý nghĩa: ~Vてみます: thử làm ~

Có thể chia động từ みる sang thành các mẫu ngữ pháp khác thích hợp.

Cấu trúc:             ~ は N Vてみます

Ví dụ:

(1)  この料理(りょうり)を ()てみてください。 (Hãy ăn thử món này đi)

(2) 今日(きょう) ケーキを (つく)てみます。 (Hôm nay tôi sẽ làm thử bánh kem)

4.Chuyển tính từ い thành danh từ (Aい → Aさ)

Giải thích:  Khi bỏ い của tính từ い rồi thêm vào さ, ta có danh từ mang nghĩa “độ ~”

Cấu trúc:             A + 

Ví dụ:

(1)  A: このビルの(たか)は ()っていますか。 (Bạn có biết độ cao của tòa này không?)

 B: いいえ、()っていません。 (Không, tôi không biết)

(2) このは この(おも)は 1キロです。 (Độ nặng của cái hộp này là 1kg)

Tổng kết: Đoạn hội thoại sử dụng cấu trúc ~か どうか、~Vてみます.

III. HÁN TỰ

Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.

STTHán tựÂm đọcÂm HánNghĩa
1訓: わか – い 音:NhượcTrẻ
2訓: あつ – まる、あつ – める 音: シュウTậpTập hợp
3訓: し – る 音:チTriBiết, Tri thức
4訓: さけ、さか 音: シュTửuRượu
5訓: うた – う、うた 音: カCaCa hát
6訓: こえ 音: セイThanhÂm thanh
7訓: たの – しむ、たの – しい 音: ラク、ガクLạc, NhạcVui vẻ, Âm nhạc

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *