Chương trình N4: Bài 14: Cách diễn đạt nguyên nhân với ~ので

  • Thời gian học:
  • Nội dung chính:

– Từ vựng: Học về một số động từ, tính từ và danh từ liên quan đến Đời sống, Công việc và Thiên tai.

– Ngữ pháp:

  • Cấu trúc ~て: chỉ nguyên nhân
  • Cấu trúc ~ので: Vì ~
  • Cấu trúc ~途中で: Trên đường, giữa lúc ~

– Hán tự: học các Hán tự về chủ đề Nghiên cứu.

  • Mục tiêu bài học:

– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng

– Biết rõ về ý nghĩa và cách sử dụng của các cấu trúc ngữ pháp.

– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.

I. TỪ VỰNG

HiraganaHán tựNghĩa
こたえます [しつもんに~]答えます [質問に~]Trả lời (câu hỏi)
たおれます [ビルが~]倒れます [ビルが~]Đổ (nhà cao tầng ~)
とおります [みちを~]通ります [道を~]Đi qua (đường)
しにます死にますChết
びっくりします Ngạc nhiên, giật mình
がっかりします Thất vọng
あんしんします安心しますYên tâm
けんかします Cãi nhau
りこんします離婚しますLy dị, ly hôn
ふとります太りますBéo lên, tăng cân
やせます Gầy đi, giảm cân
ふくざつ[な]複雑[な]Phức tạp
じゃま[な]邪魔[な]Cản trở, vướng víu
かたい硬いCứng
やわらかい軟らかいMềm
きたない汚いDơ, bẩn
うれしい Vui, mừng
かなしい悲しいBuồn, đau thương
はずかしい恥ずかしいXấu hổ, ngại ngùng
しゅしょう首相Thủ tướng
じしん地震Động đất
つなみ津波Sóng thần
たいふう台風Bão
かみなりSấm
かじ火事Hỏa hoạn
じこ事故Tai nạn, sự cố
ハイキング Dã ngoại
[お]みあい[お]見合いBuổi xem mắt
そうさ操作Thao tác
かいじょう会場Hội trường, địa điểm tổ chức
~だい~代Tiền ~, phí ~
~や~屋Tiệm ~, quầy ~, người bán ~
フロント Bộ phận tiếp tân, bộ phận thường trực
―ごうしつ―号室Phòng số –
タオル Khăn lau, khăn tắm
せっけん Xà phòng
おおぜい大勢Nhiều người
おつかれさまでしたお疲れ様でしたAnh chị đã vất vả rồi
うかがいます伺いますĐến thăm (cách nói khiêm nhường của ()きます)
とちゅうで途中でGiữa đường, giữa chừng
トラック Xe tải
ぶつかります Đâm, va chạm
おとな大人Người lớn
また Hơn nữa, và
ようふく洋服Quần áo kiểu Tây Âu
せいようかします西洋化しますTây Âu hóa
あいます会いますVừa, hợp
いまでは今ではBây giờ (thì)
せいじんしき成人式Lễ trưởng thành, lễ thành nhân
でんとうてき[な]伝統的[な]Mang tính truyền thống

II. NGỮ PHÁP

1.Cấu trúc ~て: chỉ nguyên nhân

Giải thích:  ~て: chỉ nguyên nhân. Mệnh đề sau là kết quả phát sinh do bởi nguyên nhân đó.

V/ A: Mệnh đề sau là những từ không thể hiện chủ ý mà là các từ chỉ cảm giác, tâm trạng như: an tâm, giật mình, buồn, vui… hoặc cũng có thể là những từ chỉ khả năng, trạng thái.

N: Danh từ trong trường hợp này là danh từ chỉ hiện tượng tự nhiên, biến cố, sự kiện như じこ、じしん、かじ…

Cấu trúc:             VAくてNa/N

Ví dụ:

(1)  地震(じしん)で ビルが (たお)れました。 (Tòa nhà đã bị đổ vì động đất)

(2) 財布(さいふ)を ()として、(かな)しいです。 (Vì đánh rơi ví nên rất buồn)

2.Cấu trúc ~ので: Vì ~

Giải thích:  Đưa ra lí do, trình bày nguyên nhân một cách nhẹ nhàng nên thường dùng để xin phép, đưa ra ý kiến hay phân trần một việc gì đó.

Sau ので không dùng thể mệnh lệnh, cấm chỉ.

Có thể dùng 丁寧形ので để tăng phần trang trọng, lịch sự.

Cấu trúc:     ~ 普通形 ので、~

Ví dụ:

(1)  今日(きょう) 気分(きぶん)が (わる)いので、早退(そうたい)しました。 (Vì hôm nay mệt nên tôi đã về sớm)

(2) この(まち)は (しず)かなので、よく()きます。 (Vì thành phố này yên tĩnh nên tôi thường đến)

3.Cấu trúc ~途中で: Trên đường, giữa lúc ~

Giải thích:  Trên đường đi hoặc đang trong lúc làm việc gì đó thì có sự việc, sự kiện khác xảy ra.

Ý nghĩa: ~途中で: Trên đường, giữa lúc ~

Cấu trúc:      ~ Vる/Nの 途中で

Ví dụ:

(1)  学校(がっこう)()く 途中(とちゅう) 事故(じこ)に あいました。 (Tôi đã gặp tai nạn trên đường đi học)

(2) アジア旅行(りょこう)の 途中(とちゅう) 日本(にほん)に ()りました。 (Trên đường du lịch Châu Á, tôi đã ghé thăm Nhật Bản)


Tổng kết: Đoạn hội thoại sử dụng các cấu trúc ~て、~ので、~途中で ~.

III. HÁN TỰ

Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.

STTHán tựÂm đọcÂm HánNghĩa
1訓: 音: ケンNghiênNghiên cứu
2訓: 音: キュウCứuTra cứu
3訓: かた-る 音:ゴNgữNgôn ngữ
4訓: 音: ブン、モンVănVăn từ, Bài văn
5訓: 音: エイAnhTiếng Anh
6訓: 音: カ、ケHóaBiến hóa
7訓: かぞ-える、かず 音: スウSốCon số
8訓: こころ 音: シンTâmTrái tim

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *