- Thời gian học:
- Nội dung chính:
– Từ vựng: Học về một số Danh từ và Động từ liên quan đến Công việc, Gia đình và Bệnh viện.
– Ngữ pháp:
- Dùng の để danh từ hóa
- Cấu trúc ~VるのはAです
- Cấu trúc ~VるのがAです
- Cấu trúc ~Vるのを忘れました: Đã quên V
- Cấu trúc ~V る のを 知っていますか: Có biết V không?
- Cấu trúc ~のはNです
– Hán tự: học các Hán tự về chủ đề Bệnh viện
- Mục tiêu bài học:
– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng
– Biết rõ về cách dùng のđể danh từ hóa và nhấn mạnh danh từ.
– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.
I. TỪ VỰNG
Hiragana | Hán tự | Nghĩa |
さんかします [りょこうに~] | 参加します [旅行に~] | Tham gia (~ đi du lịch) |
そだてます | 育てます | Nuôi, trồng |
はこびます | 運びます | Chở, vận chuyển |
にゅういんします | 入院します | Nhập viện |
たいいんします | 退院します | Xuất viện |
いれます [でんげんを~] | 入れます [電源を~] | Bật (công tắc điện, nguồn điện) |
きります [でんげんを~] | 切ります [電源を~] | Tắt (công tắc điện, nguồn điện) |
かけます [かぎを~] | 掛けます [かぎを~] | Khóa (chìa khóa) |
つきます [うそを~] | Nói dối | |
きもちがいい | 気持ちがいい | Dễ chịu, thư giãn, thoải mái |
きもちがわるい | 気持ちが悪い | Khó chịu, không thoải mái |
おおきな~ | 大きな~ | ~ to, ~ lớn |
ちいさな~ | 小さな | ~ nhỏ, ~ bé |
あかちゃん | 赤ちゃん | Em bé |
しょうがっこう | 小学校 | Trường tiểu học |
ちゅうがっこう | 中学校 | Trường trung học |
えきまえ | 駅前 | Khu vực trước nhà ga |
かいがん | 海岸 | Bờ biển |
こうじょう | 工場 | Nhà máy |
むら | 村 | Làng |
かな | Chữ Kana | |
ゆびわ | 指輪 | Nhẫn |
でんげん | 電源 | Nguồn điện, công tắc điện |
しゅうかん | 習慣 | Tập quán, thói quen |
けんこう | 健康 | Sức khỏe |
~せい | ~製 | Hàng ~ |
おととし | Năm kia | |
[あ、]いけない | Ôi, không được rồi. / Ôi, trời ơi | |
おさきに[しつれいします] | お先に[失礼します] | Tôi xin phép về trước |
かいらん | 回覧 | Tập thông báo |
けんきゅうしつ | 研究室 | Phòng nghiên cứu |
きちんと | Nghiêm chỉnh, đứng đắn, hẳn hoi | |
せいりします | 整理します | Sắp xếp |
ほうほう | 方法 | Phương pháp |
~という | Có tên là ~ | |
~さつ | ~冊 | ~ quyển (đơn vị đếm sách, …) |
はんこ | Con dấu, dấu | |
おします[はんこを~] | 押します[はんこを~] | Đóng (dấu) |
ふたご | 双子 | Cặp sinh đôi |
しまい | 姉妹 | Chị em |
きょうだい | 兄弟 | Anh em |
にています | 似ています | Giống |
せいかく | 性格 | Tính cách, tính tình |
おとなしい | Ngoan ngoãn | |
やさしい | 優しい | Hiền lành |
せわをします | 世話をします | Chăm sóc, giúp đỡ |
じかんがたちます | 時間が経ちます | Thời gian trôi qua |
だいすき[な] | 大好き[な] | Rất thích |
きがつよい | 気が強い | Tính cách mạnh mẽ |
ふしぎ[な] | 不思議[な] | Kỳ lạ |
ねんれい | 年齢 | Tuổi tác |
しかた | 仕方 | Cách làm |
II. NGỮ PHÁP
1.Dùng の để danh từ hóa
・Giải thích: Dùng để danh từ hóa nhiều biểu hiện khác nhau.
Danh từ, động từ, tính từ đi cùng の được chia ở thể thông thường.
Trợ từ sau の phụ thuộc vào loại từ của vế sau.
・Cấu trúc: ~ 普通形 のは ~。
(*·Aナ・Nだ →な)
2.Cấu trúc ~VるのはAです
・Giải thích: Đưa động từ nguyên dạng Vる+の lên làm chủ ngữ của câu.
Các tính từ thường được dùng trong mẫu câu này: むずかしい、やさしい、おもしろい、たのしい、きけんな、たいへんな…
・Ý nghĩa: Vるのは: Việc V
・Cấu trúc: VるのはAです。
・Ví dụ:
(1) 漢字を 勉強するのは 面白いです。 (Việc học Kanji thì thú vị)
(2) 料理を 作るのは 大変です。 (Việc nấu ăn thì vất vả)
3.Cấu trúc ~VるのがAです
・Giải thích: Mẫu câu này thì các tính từ chỉ yêu, ghét, năng lực như すきな、きらいな、
じょうずな、へたな、はやい、おそい… được dùng.
・Ý nghĩa: VるのがAです: Vるの trở thành đối tượng miêu tả tính từ A.
・Cấu trúc: VるのがAです。
・Ví dụ:
(1) 私は 公園を 散歩するのが 好きです。 (Tôi thích đi dạo công viên)
(2) 彼は サッカーをするのが 上手です。 (Anh ấy giỏi chơi bóng đá)
4.Cấu trúc ~Vるのを忘れました: Đã quên V
・Giải thích: Vì 忘れました là đã quên rồi, nghĩa là đối tượng quên chưa xảy ra nên luôn dùng Vる.
・Cấu trúc: Vるのを 忘れました。
・Ví dụ:
(1) 財布を 持って行くのを 忘れました。 (Tôi đã quên đem theo ví tiền)
(2) 車の 窓を 閉めるのを 忘れました。 (Tôi đã quên đóng cửa xe ô tô)
5.Cấu trúc V thông thường のを 知っていますか: Có biết V không?
・Giải thích: Dùng để hỏi người nghe có biết về một nội dung cụ thể nào đó không. Nhờ câu hỏi mà biết thêm thông tin thì trả lời しりませんでした (Trước khi hỏi thì không biết, sau khi hỏi thì biết). Ngay cả khi được hỏi cũng không biết thêm thông tin gì thì 知りません.
・Ý nghĩa: V る のを 知っていますか: Có biết V không?
・Cấu trúc: V るのを 知っていますか。
・Ví dụ:
A: アンさんが 会社を やめたのを 知っていますか。 (Bạn có biết chuyện anh An nghỉ làm không?)
B: いいえ、知りませんでした。 (Không, tôi đã không biết)
6.Cấu trúc ~のはNです
・Giải thích: Mẫu câu này là cách nói nhấn mạnh Danh từ N
・Cấu trúc: ~ 普通形 のは Nです。
(*·Aナ・Nだ → な)
・Ví dụ:
(1) 私が生まれたのは きれいな町です。(Nơi tôi sinh ra là một thành phố đẹp)
(2) 一年で 一番 寒いのは 12月です。(Tháng lạnh nhất trong năm là tháng 12)
Tổng kết: Đoạn hội thoại sử dụng các cấu trúc ~VるのはAです、~VるのがAです、~Vるのを忘れました、~V る のを 知っていますか.
III. HÁN TỰ
Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.
STT | Hán tự | Âm đọc | Âm Hán | Nghĩa |
1 | 病 | 訓: 音: ビョウ | Bệnh | Ốm, bệnh |
2 | 院 | 訓: 音: イン | Viện | Bệnh viện, Học viện |
3 | 医 | 訓: 音: イ | Y | Y tế, Y sĩ |
4 | 科 | 訓: 音: カ | Khoa | Y khoa, Khoa học |
5 | 薬 | 訓: くすり 音: ヤク | Dược | Thuốc |
6 | 待 | 訓: ま – つ 音: タイ | Đãi | Đợi |
7 | 会 | 訓: あ – う、あ – わす、あ – わせる 音: ゴウ、ガッ | Hội | Gặp |
8 | 計 | 訓: はか – る 音: ケイ | Kế | Tính toán |
Bài viết liên quan: