Chương trình N4: Bài 12: Động từ thể Bị động

  • Thời gian học:
  • Nội dung chính:

– Từ vựng: Học về một số động từ, danh từ và tính từ liên quan đến Cuộc sống và Công việc.

– Ngữ pháp:

  • Cách chia động từ ở Thể Bị động
  • Cấu trúc N1 người は N2 người に Động từ bị động
  • Cấu trúc N1 người は N2 người に N3 を Động từ bị động
  • Cấu trúc N は/が Động từ bị động(V受身)
  • ~から・で: bằng, từ ~
  • N1のN2

– Hán tự: học các Hán tự về chủ đề Giao thông

  • Mục tiêu bài học:

– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng

– Biết rõ về ý nghĩa và cách chia Thể Bị động.

– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.

I. TỪ VỰNG

HiraganaHán tựNghĩa
ほめます褒めますKhen
しかります叱りますLa, la mắng
さそいます誘いますMời, rủ rê
しょうたいします招待しますMời
たのみます頼みますNhờ
ちゅういします注意しますChú ý, nhắc nhở
とります Ăn trộm, lấy cắp
ふみます踏みますGiẫm, giẫm lên, giẫm vào
こわしますこわしますPhá, làm hỏng
よごします汚しますLàm bẩn
おこないます行いますThực hiện, tiến hành
ゆしゅつします輸出しますXuất khẩu
ゆにゅうします輸入しますNhập khẩu
ほんやくします翻訳しますDịch (sách, tài liệu)
はつめいします発明しますPhát minh
はっけんします発見しますPhát kiến, tìm ra, tìm thấy
こめGạo
むぎLúa mạch
せきゆ石油Dầu mỏ
げんりょう原料Nguyên liệu
インスタントラーメン Mì ăn liền, mì gói
デート Cuộc hẹn hò
どろぼう泥棒Kẻ trộm
けいかん警官Cảnh sát
せかいじゅう世界中Khắp thế giới
~じゅう~中Khắp ~, toàn ~
なにご何語Tiếng gì
だれか Ai đó
よかったですね Hay quá nhỉ. / Tốt quá nhỉ.
オリンピック Olympic
ワールドカップ World Cup (Cúp bóng đá thế giới)
みなさま皆様Quý vị (kính ngữ của みなさん)
やけます[うちは~]焼けます[家は~]Cháy (nhà)
そのあとその後Sau đó
せかいいさん世界遺産Di sản thế giới
きんいろ金色Màu (của) vàng
ほんもの本物Đồ thật
きんVàng
―キロ – kilogram
うつくしい美しいĐẹp
ごうか[な]豪華[な]Hào hoa, hào nhoáng, sang trọng
ちょうこく彫刻Điêu khắc
いいつたえ言い伝えTruyền thuyết
ねむります眠りますNgủ
ほります彫りますKhắc
なかま仲間Bạn bè, đồng nghiệp
しかし Nhưng
いっしょうけんめい一生懸命Cố gắng hết sức
ねずみ Con chuột

II. NGỮ PHÁP

1.Cách chia động từ ở Thể Bị động

・Giải thích:  Động từ sau khi chia sang thể bị động đước xem như động từ nhóm II

Cấu trúc:

Nhóm INhóm IINhóm III
V[い]ます → V[あ]れます    
VD: ()みます → ()まれます
 (しか)ります → (しか)られます
Vます → Vられます
VD: ()べます → ()べられます
 ほめます → ほめられます
()ます → こられます
します → されます  
VD: 勉強(べんきょう)ます → 勉強(べんきょう)されます  

2.Cấu trúc N1 người は N2 người に Động từ bị động

Giải thích:  N1 là chủ đề của câu, N2 là chủ đề của hành vi được biểu thị bằng trợ từ に.

Chủ thể của hành vi (N2 có thể là vật chuyển động như động vật, ô tô …)

Ý nghĩa: N1 bị/ được N2 V

Cấu trúc:    N1 người N2 người Động từ bị động

Ví dụ:

(1)  先生(せんせい)は 学生(がくせい)を ほめました。 (Cô giáo khen học sinh)

→ 学生(がくせい) 先生(せんせい) ほめられました。(Học sinh được cô giáo khen)

(2) (わたし) (いぬ) かまれました。 (Tôi bị con chó cắn)

3.Cấu trúc N1 người は N2 người に N3 を Động từ bị động

Giải thích: N2 thực hiện hành vi nào đó đối với vật N3 mà N1 sở hữu.

Thường biểu thị hành vi gây phiền toái đối với chủ ngữ của câu.

Không dùng thể này để bày tỏ sự cảm kích, biết ơn.

VD: Tôi được bố sửa xe đạp cho

(わたし)は (ちち)に 自転車(じてんしゃ)を 修理(しゅうり)されました。    X

(わたし) (ちち) 自転車(じてんしゃ) 修理(しゅうり)してもらいました。 O

・Ý nghĩa: N1 bị/ được N2 V

Cấu trúc:             N1 người N2 người N3 を Động từ bị động

Ví dụ:

(1)  (あに)が (わたし)の ケーキを ()べました。(Anh trai đã ăn bánh của tôi)

→ (わたし) (あに) ケーキを ()べられました。(Tôi bị anh trai ăn mất cái bánh)

(2) (わたし) (いぬ) (あし) かまれました。(Tôi bị con chó cắn ở chân)

4.Cấu trúc N は/が Động từ bị động(V受身)

Ý nghĩa: Nói về sự vật, sự việc, hiện tượng gì đó được biết đến rộng rãi.

Cấu trúc:     N は/ が V受身

Ví dụ:

(1)  A: ベトナムの(こめ) どこへ 輸出(ゆしゅつ)されていますか。 (Gạo của Việt Nam được xuất khẩu đi đâu?)

 B: 世界中(せかいじゅう)へ 輸出(ゆしゅつ)されています。 (Được xuất khẩu đi khắp thế giới)

(2) フランスで (むかし)日本(にほん)() 発見(はっけん)されました。 (Bức tranh cổ của Nhật đã được phát hiện ra ở Pháp)

5.~から・で: Bằng, từ ~

Giải thích:  から: sản phẩm làm ra đã làm thay đổi tính chất, kết cấu của nguyên liệu ban đầu. Khi nhìn vào sản phẩm ta không biết được nguyên vật liệu ban đầu.

で: nhìn vào sản phẩm biết ngay được nguyên vật liệu ban đầu.

Ý nghĩa: ~から・で: bằng, từ ~

Cấu trúc:             A: Nの原料げんりょうは なんですか。

         B: ~N1から・で つくられます

Ví dụ:

(1)  (さけ)は (べい)から つくられます。 (Rượu được làm từ gạo)

(2) この椅子(いす)は () つくられます。 (Cái ghế này được làm từ gỗ)

6.N1のN2

Ý nghĩa: N1 và N2 đồng cách. Mang nghĩa chung là “N2 là N1”.

Cấu trúc:      N1N2

Ví dụ:

(1)  むすこナム (Nam con trai tôi)

(2) ペットねこ (Mèo nuôi)

Tổng kết: Đoạn hội thoại sử dụng cấu trúc Thể Bị động.

III. HÁN TỰ

Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.

STTHán tựÂm đọcÂm HánNghĩa
1訓: まじ – わる、まじ – える、 ま – じる、ま – ざる、ま – ぜる 音: コウGiaoGiao lưu
2訓: とお – る、かよ – う 音: ツウThôngThông suốt
3訓: 音: ダイ、タイĐàiTượng đài
4訓: と – まる、と – める 音: シChỉDừng lại
5訓: いろ 音: ショクSắcSắc màu
6訓: あか – い、あか 音: セキXíchMàu đỏ
7訓: き 音: オウHoàngMàu vàng
8訓: あお – い、あお 音: セイThanhMàu xanh

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *