Chương trình N4: Bài 11: Một số ngữ pháp ~ように

  • Thời gian học:
  • Nội dung chính:

– Từ vựng: Học về một số động từ, danh từ và câu hội thoại sử dụng trong Đời sống và Công việc.

– Ngữ pháp:

Cấu trúc ~ように~: Để sao cho ~

Cấu trúc ~ようにする: Cố gắng sao cho ~

Cấu trúc ~ようにしてください: Xin hãy cố gắng sao cho ~

Cấu trúc ~ようになりました: Đã trở nên ~

Cấu trúc ~V可能形るようになりました: Đã có thể ~

Cấu trúc ~V可能形なくなりました: Đã không thể ~

Cách chuyển Tính từ → Trạng từ

– Hán tự: học các Hán tự về chủ đề Nhà ga.

  • Mục tiêu bài học:

– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng

– Biết rõ về ý nghĩa, cách sử dụng và phân biệt được các cấu trúc được học trong bài, cách chuyển đổi Tính từ thành Trạng từ.

– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.

I. TỪ VỰNG

HiraganaHán tựNghĩa
あいます [じこに~]あいます [事故に~]Gặp (tai nạn)
ちょきんします貯金しますTiết kiệm tiền, để dành tiền
すぎます [7時を~]過ぎます [7時を~]Quá, qua (7 giờ)
なれます [しゅうかんに~]慣れます [習慣に~]Làm quen với (tập quán)
くさります [たべものが~]腐ります [食べ物が~]Bị hỏng, bị thiu (thức ăn)
けんどう剣道Kiếm đạo
じゅうどう柔道Judo (nhu đạo)
ラッシュ Giờ cao điểm, tắc đường
うちゅう宇宙Vũ trụ
きょくBài hát, bản nhạc
まいしゅう毎週Hàng tuần
まいつき毎月Hàng tháng
まいとし毎年Hàng năm
このごろ Gần đây, dạo này
やっと Cuối cùng thì
かなり Khá, tương đối
かならず必ずNhất định
ぜったいに絶対にNhất định, tuyệt đối
じょうずに上手にGiỏi,
できるだけ Cố gắng
ほとんど Hầu hết, hầu như
おきゃくさまお客様Quý khách, khách hàng
とくべつ[な]特別[な]Đặc biệt
していらっしゃいます Đang làm (tôn kính ngữ của しています)
すいえい水泳Bơi, môn bơi lội
ちがいます違いますKhác nhau
つかっていらっしゃるんですね。使っていらっしゃるんですね。Đang dùng (tôn kính ngữ của 使っていますね)
チャレンジします Thử sức, thử làm
きもち気持ちCảm giác, tâm trạng
のりもの乗り物Phương tiện đi lại
―せいき―世紀Thế kỷ –
とおく遠くXa, ở xa
めずらしい珍しいHiếm
おおぜいの~大勢のNhiều (người)
はこびます運びますMang, chở, vận chuyển
りようします利用しますSử dụng

II. NGỮ PHÁP

1.Cấu trúc ~ように~: để sao cho ~

Giải thích:  Trước ように là những động từ không thể hiện chủ ý chẳng hạn như なる、わかる、きこえる、みえる…

Động từ Vる trước ように thường được chia ở Thể Khả Năng.

Ý nghĩa: ~ように~: để sao cho ~, biểu thị mục tiêu cần phấn đấu, đạt được.

Cấu trúc:             Vる/ Vない ように、~。

Ví dụ:

(1)  A: 今晩(こんばん)映画(えいが)を みに()かない? (Tối nay đi xem phim không?)

 B: すみません、大学(だいがく)()れるように、できるだけ勉強(べんきょう)してるんです。 (Xin lỗi, tôi đang cố gắng học để có thể vào Đại học)

(2) A: どうして 貯金(ちょきん)していますか。 (Tại sao bạn lại tiết kiệm tiền vậy?)

 B: (おお)きい(いえ)()えるように貯金(ちょきん)します。 (Tôi tiết kiệm tiền để có thể mua ngôi nhà lớn)

2.Cấu trúc ~ようにする: Cố gắng sao cho ~

Giải thích:  Nói về sự nỗ lực liên tục để làm hoặc không làm một việc gì đó.

~ようにしています: Duy trì một thói quen nào đó

Ý nghĩa: ~ようにする: Cố gắng sao cho ~

Cấu trúc:   ~Vる/ Vない ようにします

Ví dụ:

(1)  (まえ) 野菜(やさい)を あまり()べませんでしたが、最近(さいきん) 野菜(やさい)()べるようにします。(Trước đây tôi không thường ăn rau nhiều lắm, nhưng gần đây tôi cố gắng ăn rau)

(2) 彼氏(かれし)は たばこを ()わないようにします。 (Bạn trai thì cố gắng không hút thuốc nữa)

3.Cấu trúc ~ようにしてください: Xin hãy cố gắng sao cho ~

Giải thích:  Yêu cầu người khác làm hoặc không làm một việc gì đó một cách lịch sự. Mang mức độ nhẹ nhàng hơn ~Vてください hay ~Vないで.

Ý nghĩa: ~ようにしてください: Xin hãy cố gắng sao cho ~

Cấu trúc:    ~Vる/ Vない ようにしてください

Ví dụ:

(1)  毎日(まいにち) (はや)く ()きるように してください。 (Xin hãy cố gắng dậy sớm mỗi ngày)

(2) 今度(こんど) 絶対(ぜったい)に 時間(じかん)に (おく)れないように してください。 (Lần sau xin hãy cố gắng tuyệt đối đừng đến trễ)

4.Cấu trúc ~ようになりました: Đã trở nên ~

Giải thích:  Nói về những thay đổi mới, thói quen mới.

Vるようになりました: trước đây không làm việc này nhưng bây giờ làm

Vないようになりました: trước đây làm việc này nhưng bây giờ không làm

Ý nghĩa: ~ようになりました: Đã trở nên ~

Cấu trúc:             Vる/ Vない ようになりました

Ví dụ:

(1)  (まえ) よく (おそ)()ましたが、最近(さいきん) (はや)()ようになりました。 (Trước đây tôi thường hay ngủ trễ nhưng gần đây tôi ngủ sớm)

(2) 毎日(まいにち) 運動(うんどう)するようになりました。 (Tôi đã bắt đầu thói quen tập thể dục mỗi ngày)

5.Cấu trúc ~V可能形るようになりました: Đã có thể ~

 ・Giải thích:  Nói về những khả năng đã đạt được sau một quá trình phấn đấu, tập luyện.

・Ý nghĩa: ~V可能形ようになりました: Đã có thể ~

・Cấu trúc:    A:  ~もう V可能形るようになりましたか

        B:  はい、もう V可能形るようになりました。  

Hoặc        いいえ、まだ V可能形ません

Ví dụ:

(1)  A: もう 漢字(かんじ)を ()けるように なりましたか。 (Bạn đã có thể đọc được Kanji chưa?)

 B: はい、()けるように なりました。 (Vâng, tôi đã có thể đọc được rồi)

(2) A: もう ピアノを ()けるように なりましたか。 (Bạn đã có thể đàn Piano chưa?)

 B: いいえ、まだ 弾けません。 (Chưa, tôi vẫn chưa đàn được)

6.Cấu trúc ~V可能形なくなりました: Đã không thể ~

 ・Giải thích:  Nói về những việc trước đây làm được nhưng bây giờ đã không thể làm được nữa.

~V可能形ない → V可能形なくなる

Ý nghĩa: ~V可能形なくなりました: Đã không thể ~

Cấu trúc:   ~V可能形なくなりました

Ví dụ:

(1)  最近(さいきん) (ふと)っていますから、この(ふく)が ()られなくなりました。 (Vì dạo gần đây mập lên nên đã không thể mặc vừa bộ đồ này nữa)

(2) A: 夏休(なつやす)みは (うみ)()きましたか。 (Kì nghỉ hè bạn đã đi biển hả?)

B: いいえ、子供(こども)病気(びょうき)になりましたから、(うみ)()けなくなりました。(Không, vì con bệnh nên đã không thể đi biển được)

7.Tính từ → Trạng từ

Giải thích:  Khi một tính từ bổ nghĩa cho động từ thì ta chuyển tính từ sang trạng từ.

Cấu trúc:            

AA
Aい → A
VD: 遅い → 遅く
Aな → A
VD: 下手な → 下手に

Ví dụ:

(1)  昨日(きのう) (はや) ()ました。 (Hôm qua tôi đã ngủ sớm)

(2) 日本語(にほんご)が 上手(じょうず)なりたいです。 (Tôi muốn trở nên giỏi tiếng Nhật)

Tổng kết: Đoạn hội thoại sử dụng cấu trúc ~ようにする、~ようになりました、~V可能形るようになりました。

III. HÁN TỰ

Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.

STTHán tựÂm đọcÂm HánNghĩa
1訓: 音: エキDịchNhà ga
2訓: 音: テツThiếtSắt
3訓: の – る、の – せる 音: ジョウThừaLên
4訓: お – りる、お – ろす、ふ – る 音: コウGiángXuống
5訓: あ – く、あ – ける、ひら – く 音: カイKhaiMở
6訓: し – まる、し – める、と – じる 音: ヘイBếĐóng
7訓: 音: ハツ、ホツPhátXuất phát
8訓: き – る、つ – く 音: チャクTrướcMặc (áo), Đến

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *