- Thời gian học:
- Nội dung chính:
– Từ vựng: Học về một số động từ và danh từ thường dùng trong Đời sống hàng ngày.
– Ngữ pháp:
Cách chia động từ ở Thể Điều Kiện
Thể Điều Kiện
Cấu trúc ~Nなら: Nếu mà N thì ~
Cấu trúc ~Vば いいです: Nên V ~
– Hán tự: học các Hán tự về chủ đề Thời trang.
- Mục tiêu bài học:
– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng
– Biết rõ về cách chia Thể Điều Kiện, ý nghĩa và cách sử dụng của các cấu trúc ngữ pháp.
– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.
I. TỪ VỰNG
Hiragana | Hán tự | Nghĩa |
さきます [はなが~] | 咲きます [花が~] | Nở (hoa) |
かわります [いろが~] | 変わります [色が~] | Thay đổi, đổi (màu) |
こまります | 困ります | Rắc rối, khó xử, có vấn đề |
つけます [まるを~] | 付けます [丸を~] | Vẽ, đánh dấu, khoanh (tròn) |
なおります [びょうきが~] [こしょうが~] | 治ります、 直ります | Khỏi (bệnh) Được sửa xong (hỏng hóc ~) |
クリックします | Click chuột | |
にゅうりょくします | 入力します | Nhập vào |
ただしい | 正しい | Đúng, chính xác |
むこう | 向こう | Bên kia, bên đấy, phía đằng kia |
しま | 島 | Đảo, hòn đảo |
みなと | 港 | Cảng, bến cảng |
きんじょ | 近所 | Hàng xóm, khu vực lân cận |
おくじょう | 屋上 | Mái nhà, nóc nhà, sân thượng |
かいがい | 海外 | Nước ngoài |
やまのぼり | 山登り | Leo núi |
れきし | 歴史 | Lịch sử |
きかい | 機会 | Cơ hội |
きょか | 許可 | Giấy phép, cho phép |
まる | 丸 | Tròn, vòng tròn |
ふりがな | Furigana (chữ Kana biểu thị cách đọc của Hán tự) | |
せつび | 設備 | Thiết bị |
レバー | Cần, cần gạt | |
キー | Phím | |
カーテン | Cái rèm | |
ひも | Sợi dây | |
すいはんき | 炊飯器 | Nồi cơm điện |
は | 葉 | Cái lá |
むかし | 昔 | Ngày xưa |
もっと | Hơn nữa | |
これでおわりましょう。 | これで終わりましょう | Chúng ta dừng lại ở đây nhé |
アフリカ | Châu Phi | |
それなら | Nếu thế thì, vậy thì | |
やこうバス | 夜行バス | Chuyến xe buýt chạy ban đêm |
りょこうしゃ | 旅行社 | Công ty du lịch |
くわしい | 詳しい | Tường tận, cụ thể, chi tiết |
しゅ | 朱 | Màu đỏ |
まじわります | 交わります | Giao lưu với, quan hệ với |
ことわざ | Tục ngữ | |
かんけい | 関係 | Mối quan hệ |
なかよくします | 仲良くします | Quan hệ tốt, chơi thân |
ひつよう[な] | 必要[な] | Cần thiết |
II. NGỮ PHÁP
1.Cách chia động từ ở Thể Điều Kiện
Động từ nhóm I: V[い]ます → V[え]ば |
Động từ nhóm II: Vます → Vれば |
Động từ nhóm III: 来ます → くれば します → すれば |
Tính từ い: Aい → A |
Tính từ な: Aな → Aなら |
Danh từ: N → Nなら |
Thể phủ định ない形: ない → なければ |
2.Thể điều kiện (条件形)
・Giải thích:
+ Biểu thị điều kiện cần thiết để một việc gì đó có thể xảy ra.
+ Biểu thị phán đoán của người nói trong tình huống nhất định khi người nghe nói điều gì đó
+ Thể điều kiện được dùng cho cả động từ, tính từ và danh từ.
・Ý nghĩa: ~ 条件形: Nếu ~
・Cấu trúc: ~は 条件形、~。
・Ví dụ:
(1) 春になれば、花が咲きます。 (Nếu Xuân tới thì hoa sẽ nở)
(2) このボタンを押せば、お菓子が出ますよ。 (Nếu nhấn nút này thì bánh kẹo sẽ được đưa ra)
3.Cấu trúc ~Nなら: nếu mà N thì ~
・Giải thích: Dùng để nối tiếp thông tin, chủ đề mà đối phương đã nêu ra trước đó.
・Ý nghĩa: ~Nなら: nếu mà N thì ~
・Cấu trúc: A: ~Nを Vたいんですが、NVTたら いいですか。
B: Nなら、~が いいです。
・Ví dụ:
(1) A: 携帯電話を買いたいんですが、どこで 買ったらいいですか。 (Tôi muốn mua điện thoại di động nhưng mà mua ở đâu thì được?)
B: 携帯電話なら、FPTのが いいです。 (Nếu là điện thoại di động thì của FPT được đó)
(2) A: 海へ行きたいんですが、どこが いいですか。 (Tôi muốn đi biển nhưng đi chỗ nào thì được vậy?)
B: 海なら ニャチャンが いいと思いますよ。 (Nếu là biển thì tôi nghĩ Nha Trang là được đó)
4.Cấu trúc ~Vばいいです: Nên V ~
・Giải thích: Dùng để xin hoặc cho lời khuyên. Cách sử dụng giống NVTたら いいです。
・Ý nghĩa: ~Vばいいです: Nên V ~
・Cấu trúc: A: ~んですが、NVT V条件形 いいですか。
B: ~V条件形 いいです。
・Ví dụ:
(1) A: 友達が結婚します。どんな物を あげれば いいですか。 (Bạn tôi sắp kết hôn. Không biết tặng cái gì thì được?)
B: 服を あげれば いいと思います。 (Tôi nghĩ tặng quần áo thì được đó)
(2) A: 本を 借りたいんですが、どうすれば いいですか。 (Tôi muốn mượn sách thì phải làm như thế nào?)
B: 受付で カードを作って もらってください。 (Xin hãy làm thẻ ở quầy lễ tân)
Tổng kết: Đoạn hội thoại sử dụng thể Điều kiện, cấu trúc ~Nなら、~Vば いいです。
III. HÁN TỰ
Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.
STT | Hán tự | Âm đọc | Âm Hán | Nghĩa |
1 | 洋 | 訓: 音: ヨウ | Dương | Phương Tây |
2 | 服 | 訓: 音: フク | Phục | Quần áo |
3 | 衣 | 訓: ころも 音: イ | Y | Y phục |
4 | 短 | 訓: みじか – い 音: タン | Đoản | Ngắn |
5 | 毛 | 訓: け 音: モウ | Mao | Lông |
6 | 糸 | 訓: いと 音: | Mịch | Sợi tơ nhỏ |
7 | 玉 | 訓: たま 音: | Ngọc | Ngọc, Châu báu |
8 | 光 | 訓: ひか – る、ひかり 音: コウ | Quang | Ánh sáng |
Bài viết liên quan: