- Thời gian học:
- Nội dung chính:
– Từ vựng: Học về một số động từ, danh từ về Thời tiết và Phương hướng.
– Ngữ pháp:
Cấu trúc ~ほうがいいです: Nên/ Không nên ~
Cấu trúc ~でしょう: Chắc là / Có lẽ ~
Cấu trúc ~かもしれません: Có lẽ ~
Lượng từ + で: Tầm, trong vòng ~
– Hán tự: học các Hán tự về chủ đề Các tỉnh thành của Nhật
- Mục tiêu bài học:
– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng
– Biết rõ về ý nghĩa và cách sử dụng cũng như cách chia động từ trong các cấu trúc. Phân biệt được 2 cấu trúc ~でしょう và ~かもしれません.
– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.
I. TỪ VỰNG
Hiragana | Hán tự | Nghĩa |
うんどうします | 運動します | Vận động, tập thể thao |
せいこうします | 成功しまう | Thành công |
しっぱいします [しけんに~] | 失敗します [試験に~] | Thất bại, trượt (thi ~) |
ごうかくします [しけんに~] | 合格します [試験に~] | Đỗ (thi ~) |
やみます [あめが~] | 止みます [雨が~] | Tạnh, ngừng (mưa ~) |
はれます | 晴れます | Nắng, quang đãng |
くもります | 曇ります | Có mây, mây mù |
つづきます [ねつが~] | 続きます [熱が~] | Tiếp tục, tiếp diễn (sốt) |
ひきます [かぜを~] | Bị cảm | |
ひやします | 冷やします | Làm lạnh |
こみます [みちが~] | 込みます [道が~] | Đông (đường ~) |
すきます [みちが~] | Vắng (đường ~) | |
でます [しあいに~] [パーティーに~] | 出ます [試合に~] [パーティーに~] | Tham gia (trận đấu) Tham dự (buổi tiệc) |
むりをします | 無理をします | Gắng sức |
じゅうぶん[な] | 十分[な] | Đủ |
おかしい | Có vấn đề, không bình thường, buồn cười | |
うるさい | Ồn ào, (âm thanh) to | |
せんせい | 先生 | Bác sĩ |
やけど [~をします] | Bỏng [~をします: bị bỏng] | |
けが [~をします] | Vết thương [~をします: bị thương] | |
せき [~がでます] | Ho [~がでます: bị ho] | |
インフルエンザ | Cúm | |
そら | 空 | Bầu trời |
たいよう | 太陽 | Mặt trời |
ほし | 星 | Ngôi sao |
かぜ | 風 | Gió |
ひがし | 東 | Đông |
にし | 西 | Tây |
みなみ | 南 | Nam |
きた | 北 | Bắc |
こくさい | 国際 | Quốc tế |
すいどう | 水道 | Nước máy |
エンジン | Động cơ | |
チーム | Đội | |
こんや | 今夜 | Tối nay, đêm nay |
ゆうがた | 夕方 | Chiều tối |
まえ | Trước | |
おそく | 遅く | Muộn, khuya |
こんなに | Như thế này | |
そんなに | Như thế đó (về vấn đề liên quan đến người nghe) | |
あんなに | Như thế kia (về vấn đề liên quan đến người nói và người nghe) | |
ヨロッパ | Châu Âu | |
げんき | 元気 | Khỏe, khỏe mạnh |
い | 胃 | Dạ dày |
ストレス | Stress, căng thẳng | |
それはいけませんね。 | Thế thì thật không tốt | |
ほしうらない | 星占い | Bói sao |
はたらきすぎ | 働きすぎ | Làm việc quá sức |
こまります | 困ります | Rắc rối, khó xử, có vấn đề |
たからくじ | 宝くじ | Xổ số |
あたります [たからくじが~] | 当たります [宝くじが~] | Trúng (xổ số) |
けんこう | 健康 | Sức khỏe, khỏe mạnh |
れんあい | 恋愛 | Tình yêu |
こいびと | 恋人 | Người yêu |
いし | 石 | Hòn đá, viên đá |
II. NGỮ PHÁP
1.Cấu trúc ~ほうが いいです: Nên/ Không nên ~
・Giải thích: dùng để đưa ra lời khuyên nên hoặc không nên làm một điều gì đó. Vì mẫu câu này có thể mang hàm ý áp đặt cho nên ta hạn chế dùng với người thuộc cấp trên. Nếu muốn đưa ra lời khuyên mang tính giới thiệu, khuyến khích thì ta thường dùng mẫu: ~たら、~いいです。
・Cấu trúc: ~は Nを (Vた/ Vない) ほうが いいです。
・Ví dụ:
(1) A: 熱が続きますね。くすりを飲んだほうが いいですよ。 (Vẫn còn sốt nhỉ. Bạn nên uống thuốc đi)
B: はい、すぐ 飲みます。 (Vâng, tôi sẽ uống ngay)
(2) A: この道は 危ないから、一人で 行かないほうが いいです。 (Vì con đường này nguy hiểm, bạn không nên đi một mình)
B: はい、分かりました。 (Vâng, tôi biết rồi)
2.Cấu trúc ~でしょう: Có lẽ ~ / Chắc là ~
・Giải thích: Mẫu câu này dùng để trình bày suy nghĩ, phán đoán của người nói dựa trên 1 nguồn thông tin. Mức độ chính xác khoảng 90%. Hay đi với たぶん.
・Ý nghĩa: Có lẽ ~ / Chắc là ~
・Cấu trúc: ~たぶん 普通形 でしょう。
(*Aナ・Nだ)
・Ví dụ:
(1) 空が 曇っています。多分もうすぐ 雨が降るでしょう。(Trời âm u. Chắc là sắp mưa)
(2) A: 今日 アンさんは 休みましたね。 (Hôm nay An nghỉ nhỉ)
B: 多分 病気になったでしょう。 (Chắc là bị ốm)
3.Cấu trúc ~かもしれません: Có lẽ ~
・Giải thích: Diễn tả suy đoán của người nói nhưng không chắc chắn. Mức độ chính xác khoảng 50%. Hay đi với もしかしたら. Trong văn nói thì chỉ dùng かも (bỏ しれません)
・Ý nghĩa: Có lẽ ~
・Cấu trúc: もしかしたら、~普通形 かもしれません。
( * Aナ・Nだ)
・Ví dụ:
(1) 明日 忙しいから、パーティーに出ないかもしれません。 (Ngày mai vì bận nên có lẽ sẽ không tham gia buổi tiệc)
(2) バスが なかなか 来ませんね。授業に 間に合わないかもしれません。 (Xe buýt mãi mà chưa đến nhỉ. Có lẽ không kịp giờ học)
4.Lượng từ + で: Tầm, trong vòng ~
・Giải thích: Khi dùng Lượng từ + で : dùng để biểu thị kỳ hạn, giới hạn mang nghĩa “Trong vòng/ Tầm …”
・Cấu trúc: ~は N/Lượng từで V。
・Ví dụ:
(1) 30分で レポートができました。 (Đã làm xong bài báo cáo trong vòng 30 phút)
(2) この机は 2日で 作りました。 (Cái bàn này đã làm trong 2 ngày)
Tổng kết: Đoạn hội thoại sử dụng cấu trúc ~ほうがいいです、~でしょう、~かもしれません。
III. HÁN TỰ
Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.
STT | Hán tự | Âm đọc | Âm Hán | Nghĩa |
1 | 京 | 訓: 音: キョウ、ケイ | Kinh | Kinh thành, Kinh đô |
2 | 都 | 訓: みやこ 音: ト | Đô | Đô thị, Đô thành |
3 | 道 | 訓:みち 音:ドウ | Đạo | Con đường |
4 | 府 | 訓: 音: フ | Phủ | Chính phủ |
5 | 県 | 訓: 音: ケン | Huyện | Tỉnh thành |
6 | 市 | 訓: いち 音: シ | Thị | Chợ, Thị trường |
7 | 区 | 訓: 音: ク | Khu | Khu vực, Quận |
7 | 村 | 訓: むら 音: ソン | Thôn | Thôn xóm, Thôn làng |
Bài viết liên quan: