Chương trình N4: Bài 6: Động từ thể ý chí/ ý hướng; Mẫu câu diễn đạt dự định

  • Thời gian học:
  • Nội dung chính:

– Từ vựng: Học về một số Động từ và Danh từ về chủ đề Học tập và Đời sống.

– Ngữ pháp:

Cách chia động từ ở Thể ý chí (意向形(いこうけい))

Động từ Thể ý chí V意向形(いこうけい): cùng nhau ~

Cấu trúc ~V意向形(いこうけい)(おも)っています: định ~

Cấu trúc ~つもり: dự định ~

Cấu trúc ~予定(よてい): kế hoạch, dự định ~

Chuyển động từ Vます → N

– Hán tự: học các Hán tự về chủ đề Địa chỉ

  • Mục tiêu bài học:

– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng

– Biết rõ về cách chia động từ ở Thể ý chí và sự khác nhau giữa các mẫu câu nói về dự định.

– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.

I. TỪ VỰNG

HiraganaHán tựNghĩa
つづけます続けますTiếp tục
みつけます見つけますTìm, tìm thấy
とります [やすみを~]取ります [休みを~]Xin (nghỉ)
うけます [しけんを~]受けます [試験を~]Thi (kỳ thi)
もうしこみます申し込みますĐăng ký
きゅうけいします休憩しますNghỉ, giải lao
れんきゅう連休Ngày nghỉ liên tiếp
さくぶん作文Bài văn
はっぴょう発表Phát biểu, công bố
てんらんかい展覧会Triển lãm
けっこんしき結婚式Lễ kết hôn, đám cưới
[お]そうしき[お]葬式Lễ tang, đám tang
しきLễ, đám
ほんしゃ本社Trụ sở chính
してん支店Chi nhánh
きょうかい教会Nhà thờ
だいがくいん大学院Cao học
どうぶつえん動物園Sở thú, vườn thú
おんせん温泉Suối nước nóng
かえり Chiều về
おこさんお子さんCon (dùng nói về con người khác)
―ごう―号Số (hiệu) ~
~のほう~の方Phía ~, hướng ~
ずっと Suốt, liền
のこります残りますở lại, còn lại
にゅうがくしけん入学試験Kỳ thi đầu vào
つきに月にMột tháng
むらLàng
そつぎょうします卒業しますTốt nghiệp
えいがかん映画館Rạp chiếu phim
そらBầu trời
とじます閉じますĐóng, nhắm
とかい都会Thành phố
こどもたち子供たちTrẻ con, trẻ em
じゆうに自由にTự do, thoải mái

II. NGỮ PHÁP

1.Cách chia động từ ở Thể ý chí (意向形)

Giải thích:  Thể này là Thể ý chí, là cách nói ngắn gọn của Vましょう.

Ý nghĩa: Gọi là thể ý chí vì dùng để diễn đạt ý chí muốn làm gì đó, muốn mời mọc, rủ rê hay đề xuất một việc gì đó

・Cách chia:            

Nhóm I: V[い]ます → V[お]う

VD:  きます (đi)        → こう (cùng đi)    みます (uống)   → もう (cùng uống)  

Nhóm II: Vます → Vよう

VD: べます (ăn) → べよう (cùng ăn)      ます (nhìn) → よう (cùng nhìn)

Nhóm III: きます → こよう

     します → しよう

2.Cấu trúc ~V意向形: cùng nhau ~

Giải thích:  Là cách nói ngắn của Vましょう.

Cấu trúc:             Vましょう = V意向形

*Thể lịch sự

A: (つか)れましたね。ちょっと (やす)みませんか。

B: はい、そうしましょう

*Thể thông thường:

A: (つか)れたね。ちょっと (やす)まない?

B: うん、そうしよう

Ví dụ:

(1)  A: 一緒(いっしょ)に ()べに()こう。 (Cùng nhau đi ăn nhé)

B: ええ、()こう。 (Vâng, đi thôi)

(2) A: バスは なかなか ()ないね。 (Xe buýt mãi mà vẫn chưa tới nhỉ)

B: じゃ、新幹線(しんかんせん)で ()こう。 (Vậy thì cùng đi tàu Shinkansen đi)

3.Cấu trúc ~V意向形(いこうけい)(おも)っています: định ~

Ý nghĩa: cấu trúc này dùng để bày tỏ ý định của người nói.

*Lưu ý:

(おも)います: dùng để nói về ý định tại thời điểm hiện tại

(おも)っています: dùng để nói về ý định từ trước đến giờ vẫn luôn như vậy

Cấu trúc:             ~は Nを V 意向形いこうけいおもっています

Ví dụ:

(1) A: 今週(こんしゅう)土曜日(どようび)は (なに)をしますか。(Thứ Bảy tuần này bạn làm gì?)

 B: 恋人と 映画館に 見に行こうと思っています。 (Tôi định đi xem phim với người yêu)

(2) A: 今晩 一緒に飲みに行きませんか。 (Tối nay cùng nhau đi uống không?)

 B: すみません、家族と晩ご飯を食べようと思っています。 (Xin lỗi, tôi định ăn tối cùng gia đình)

4.Cấu trúc ~つもり: dự đinh ~

Giải thích:  Cấu trúc có cùng ý nghĩa như mang ý định dứt khoát hơn V意向形(いこうけい)(おも)っています.

Cấu trúc:             ~は Nを V/ Vないつもりです

Ví dụ:

(1) 来週(らいしゅう)週末(しゅうまつ)に 田舎(いなか)(かえ)つもりです。(Cuối tuần sau tôi dự định đi về quê)

(2) A: どこへ ()くつもりですか。 (Bạn định đi đâu vậy?)

 B: 郵便局(ゆうびんきょく)へ ()つもりです。 (Tôi định đi tới bưu điện)

5.Cấu trúc ~予定: kế hoạch, dự định ~

Giải thích:  nói về dự định đã lên thành kế hoạch nên mang tính chắc chắn hơn V意向形(いこうけい)(おも)っています và つもり.

Ý nghĩa: ~予定: kế hoạch, dự định ~

Cấu trúc:             は Nを V/ Vない/ Nの予定です

Ví dụ:

(1) A: 大学(だいがく)卒業(そつぎょう)したらどうしますか。 (Sau khi tốt nghiệp Đại học thì sẽ thế nào?)

 B: 大学院(だいがくいん)に (はい)予定(よてい)です。(Tôi dự định học Cao học)

(2) 来年(らいねん) 日本(にほん)に ()予定(よてい)です。 (Năm sau tôi dự định đi Nhật)

6.Động từ chuyển thành danh từ Vます → N

Giải thích:  Có một số động từ thể ます khi bỏ ます đi còn được dùng như một danh từ

Cấu trúc:             Vます → N

Ví dụ:

帰ります (trở về)    →  帰り (đường về, chiều về)

遊びます (chơi)    →  遊び (việc vui chơi)

答えます (trả lời)     →  答え (câu trả lời)

申し込みます (đăng ký)   →  申し込み (sự đăng ký)

楽しみます (tận hưởng) →  楽しみ (niềm vui)

Tổng kết: Đoạn hội thoại sử dụng động từ Thể ý chí và các mẫu câu nói về dự định.

III. HÁN TỰ

Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.

STTHán tựÂm đọcÂm HánNghĩa
1訓: す-む 音: ジュウTrúCư trú, Ở
2訓: ところ 音: ショSởTrụ sở
3訓: さま 音:ヨウDạngĐa dạng, Hình dạng
4訓: ぬし、おも 音: シュChủChủ nhân, Chủ yếu
5訓: 音: バンPhiênThứ tự, Luân phiên
6訓: 音: チ、ジĐịaĐất, Địa vị
7訓: 音: ゴウHiệuPhiên hiệu, Tín hiệu

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *