- Thời gian học:
- Nội dung chính:
– Từ vựng: Học về một số động từ và danh từ liên quan đến Đời sống hàng ngày và trong Trường hợp khẩn cấp.
– Ngữ pháp:
Cấu trúc V他てある
Phân biệt V他てある và V自ている
Cấu trúc ~Vておく
Cấu trúc まだ~Vている
– Hán tự: học các Hán tự về chủ đề Đồ vật.
- Mục tiêu bài học:
– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng
– Biết rõ về ý nghĩa và cách sử dụng của các cấu trúc, phân biệt được V他てある và V自ている
– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.
I. TỪ VỰNG
Hiragana | Hán tự | Nghĩa |
はります | 貼ります | Dán, dán lên |
かけます | 掛けます | Treo |
かざります | 飾ります | Trang trí |
ならべます | 並べます | Xếp thành hàng |
うえます | 植えます | Trồng (cây) |
もどします | 戻します | Đưa về, trả về, để lại chỗ ban đầu |
まとめます | Tóm tắt, nhóm lại | |
しまいます | Cất vào, để vào | |
きめます | 決めます | Quyết định |
よしゅうします | 予習します | Chuẩn bị bài mới |
ふくしゅうします | 復習します | Ôn tập bài cũ, luyện tập |
そのままにします | Để nguyên như thế | |
じゅぎょう | 授業 | Giờ học |
こうぎ | 講義 | Bài giảng |
ミーティング | Cuộc họp | |
よてい | 予定 | Kế hoạch, dự định |
おしらせ | お知らせ | Bản thông báo |
ガイドブック | Sách hướng dẫn | |
カレンダー | Lịch, tờ lịch | |
ポスター | Poster, tờ quảng cáo | |
よていひょう | 予定表 | Lịch làm việc |
ごみばこ | ごみ箱 | Thùng rác |
にんぎょう | 人形 | Con búp bê |
かびん | 花瓶 | Lọ hoa |
かがみ | 鏡 | Cái gương |
ひきだし | 引き出し | Ngăn kéo |
げんかん | 玄関 | Cửa vào |
ろうか | 廊下 | Hành lang |
かべ | 壁 | Bức tường |
いけ | 池 | Cái ao |
もとのところ | 元の所 | Địa điểm ban đầu |
まわり | 周り | Xung quanh |
まんなか | 真ん中 | Giữa, trung tâm |
すみ | 隅 | Góc |
まだ | Chưa | |
リュック | Ba lô | |
ひじょうぶくろ | 非常袋 | Túi đựng vật dụng khẩn cấp |
ひじょうじ | 非常時 | Trường hợp khẩn cấp |
せいかつします | 生活します | Sinh hoạt, sống |
かいちゅうでんとう | 懐中電灯 | Đèn pin |
まるい | 丸い | Tròn |
ゆめをみます | 夢を見ます | Mơ |
うれしい | 嬉しい | Vui |
いや[な] | 嫌[な] | Chán, ghét, không chấp nhận được |
すると | Sau đó, tiếp đó, rồi, như vậy thì | |
めがさめます | 目が覚めます | Tỉnh giấc, thức dậy, mở mắt |
II. NGỮ PHÁP
1.Cấu trúc ~V他てある: Có ~
・Giải thích: Diễn tả tình trạng có mục đích, kết quả của một hành động có chủ ý.
・Cấu trúc: ~N が V他てある
・Ví dụ:
(1) 窓が開けてあります。 (Cửa được mở)
(2) 壁にカレンダーが 掛けてあります。 (Lịch được treo ở trên tường)
2.Phân biệt V他てある và V自ている
・Giải thích: Cả 2 đều dùng để mô tả tình trạng, hiện tượng nhưng V他てある là kết quả của một hành động có chủ ý.
・Cấu trúc: ~ NがV他てある
~ NがV自ている
・Ví dụ:
(1) 電気をつけます。 (Bật điện)
→ 電気がつけてあります。(V他) (Điện được bật)
→ 電気がついています。(V自) (Điện bật)
(2) 教科書は 机に おいてあります。 (Quyển sách giáo khoa được đặt ở trên bàn)
3.Cấu trúc ~Vておく
・Ý nghĩa: Có 3 ý nghĩa
– Chuẩn bị sẵn
~ 前に ~ Vておきます。 |
VD:
A: 会議の前に 何をしておきますか。(Trước buổi hội nghị thì cần chuẩn bị sẵn cái gì?)
B: 資料を コピーしておきます。(Cần photo tài liệu sẵn)
– Dùng để xử lý tình huống sau khi thực hiện một hành động nào đó hoặc đưa ra giải pháp tạm thời.
~ たら、~ Vておきます。 |
VD:
A: この鋏はどうしましょうか。 (Cái kéo này phải làm thế nào?)
B: 使ったら、引き出しに戻しておいてください。 (Sau khi sử dụng, hãy để lại vào ngăn kéo)
– Giữ nguyên, duy trì một trạng thái nào đó.
~ そのまま、~ Vておきます。 |
VD:
A: 窓を 閉めてもいいですか。 (Tôi đóng cửa sổ được không?)
B: すみません、ちょっと 暑いですから、そのまま 開けておいてください。 (Xin lỗi, vì là hơi nóng, nên hãy mở nguyên như thế)
4.Cấu trúc まだ ~ Vている: vẫn còn ~
・Giải thích: Cấu trúc này dùng để diễn tả một trạng thái, một hành động vẫn còn đang tiếp diễn.
・Cấu trúc:
~は まだ ~Vている。 |
・Ví dụ:
(1) A: 雨はもうやみましたか。 (Mưa đã tạnh chưa?)
B: いいえ、まだ降っています。 (Chưa, vẫn còn mưa)
(2) A: この鋏をしまいましょうか。 (Tôi cất cái kéo này nhé?)
B: いいえ、まだ使っていますから、そのままにしておいてください。 (Chưa được, vì vẫn còn dùng nên xin hãy để nguyên ở đó)
Tổng kết: Đoạn hội thoại sử dụng cấu trúc ~V他てある, ~Vておく và まだ ~ Vている.
III. HÁN TỰ
Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.
STT | Hán tự | Âm đọc | Âm Hán | Nghĩa |
1 | 荷 | 訓: に 音: | Hà | Hành lý |
2 | 送 | 訓: おく – る 音: ソウ | Tống | Tiễn đi, Gửi đi |
3 | 宅 | 訓: 音: タク | Trạch | Nhà ở |
4 | 急 | 訓: いそ – ぐ 音: キュウ | Cấp | Khẩn cấp, Vội vàng |
5 | 速 | 訓: はや – い 音: ソク | Tốc | Nhanh chóng, Tốc độ |
6 | 遅 | 訓: おく – れる、おそ – い 音: チ | Trì | Trễ, muộn |
7 | 重 | 訓: かさ-なる、かさ – ねる、おも – い 音: ジュウ | Trọng | Nặng, Trọng lượng |
8 | 軽 | 訓: かる – い、かる – やか 音: ケイ | Khinh | Nhẹ |
Bài viết liên quan: