Chương trình N4: Bài 4: Câu mô tả trạng thái sự việc

  • Thời gian học:
  • Nội dung chính:

– Từ vựng: Học về một số động từ chỉ trang thái, các danh từ và câu hội thoại liên quan đến Đời sống và dùng ở nhà ga.

– Ngữ pháp:

Động từ diễn tả trang thái Vている

Cấu trúc ~Vてしまう

Cấu trúc ~NにVdi chuyển

Ý nghĩa của それ/ その/ そう

– Hán tự: học các Hán tự về chủ đề Thời gian.

  • Mục tiêu bài học:

– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng

– Biết rõ về cách chia động từ diễn tả trạng thái Vている, cách dùng cấu trúc ~Vてしまう

– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.

I. TỪ VỰNG

HiraganaHán tựNghĩa
あきます [ドアが~]開きます [ドアが~]Mở (cửa ~)
しまります [ドアが~]閉まります [ドアが~]Đóng (cửa ~)
つきます [でんきが~]つきます [電気が~]Sáng (điện ~)
きえます [でんきが~]消えます [電気が~]Tắt (điện ~)
こわれます [いすが~]壊れますHỏng (cái ghế bị ~)
われます [コップが~]割れますVỡ (cái cốc bị ~)
おれます [きが~]折れます [木が~]Gãy (cái cây bị ~)
やぶれます [かみが~]破れます [紙が~]Rách (tờ giấy bị ~)
よごれます [ふくが~]汚れます [服が~]Bẩn (quần áo bị ~)
つきます [ポケットが~]付きます [ポケットが~]Có, có gắn, có kèm theo (túi)
はずれます [ボタンが~]外れます [ボタンが~]Tuột, bung (cái cúc bị ~)
とまります [くるまが~]止まります [車が~]Dừng (thang máy ~)
まちがえます間違えますNhầm, sai
おとします落としますĐánh rơi
かかります [かぎが~]掛かります [かぎが~]Khóa (chìa khóa ~)
ふきます Lau, chùi
とりかえます取り替えますThay
かたづけます片づけますDọn dẹp
[お]さら[お]皿Cái đĩa
[お]ちゃわん Cái bát
コップ Cái cốc
ガラス Thủy tinh
ふくろCái túi
しょるい書類Giấy tờ
えだCành cây
えきいん駅員Nhân viên nhà ga
こうばん交番Đồn cảnh sát
スピーチ Bài diễn văn
へんじ返事Trả lời, hồi âm
おさきにどうぞ。お先にどうぞ。Xin mời Anh/ Chị đi trước
いまのでんしゃ今の電車Đoàn tàu vừa rồi
わすれもの忘れ物Vật để quên
このくらい Khoảng chừng này, cỡ khoảng như thế này
~がわ~側Phía ~
ポケット Túi áo, túi quần
おぼえていません覚えていませんTôi không nhớ
あみだな網棚Giá để hành lý (trên tàu)
たしか確かChính xác, nếu không nhầm
じしん地震Động đất
かべTường
はりCây kim đồng hồ
さします指しますChỉ
えきまえ駅前Khu vực trước nhà ga
たおれます倒れますĐổ, ngã
もえます燃えますcháy

II. NGỮ PHÁP

1.Động từ diễn tả trạng thái Vている

Giải thích:  Diễn tả trạng thái của một sự vật, hiện tượng nào đó. Trường hợp miêu tả trạng thái thì luôn chia ở thể Vている. Trong trường hợp muốn nhấn mạnh về sự vật cần đề cập ta có thể thay が bằng は.

Cấu trúc:             ~N が/ V自ています    

Ví dụ:

(1)  ドアが()ています。 (Cửa đang mở)

(2) 教室(きょうしつ)電気(でんき)()ています。(Điện trong phòng học đang tắt)

2.Cấu trúc ~Vてしまう

Ý nghĩa: Có 3 ý nghĩa:

– Diễn tả một việc gì đó đang làm và định sẽ thực hiện cho xong

~ (いま) NをVてしまいます

Ví dụ:

A: どこかビールを()みに()きませんか。 (Cùng đi đâu đó uống bia không?)

B: すみません。(いま) 書類(しょるい)整理(せいり)てしまいますから。(Xin lỗi. Bây giờ vì tôi phải sắp xếp tài liệu cho xong)

– Diễn tả một việc gì đó cuối cùng cũng đã được thực hiện, hoàn thành xong,

~ 全部(ぜんぶ) NをVてしまいました

Ví dụ:

A: Harry Potterは もう()みましたか。 (Bạn đã đọc xong Harry Potter chưa?)

B: はい、全部(ぜんぶ) ()でしまいました。 (Vâng, tôi đã đọc xong hết toàn bộ rồi)

– Diễn tả sự bối rối, nuối tiếc của người nói về việc đã xảy ra.

~ NをVてしまいました

Ví dụ:

A: どうしたんですか。 (Có chuyện gì vậy?)

B: 財布をなくしてしまいました。 (Cái ví bị mất rồi)

3.Cấu trúc ~N に Vdi chuyển

Giải thích:  Trợ từ に biểu thị điểm đến, được sử dụng thay trợ từ chỉ phương hướng へ. Những động từ như 行きます/ きます/ かえります/ しゅっちょうします có thể sử dùng cả Nへ và Nに.

Cấu trúc:            

~Nđịa điểm に Vdi chuyển (行きます/ きます/ かえります/ しゅっちょうします)

Ví dụ:

(1) 明日(あした) 大阪(おおさか) 出張(しゅっちょう)します。 (Ngày mai tôi sẽ đi công tác ở Osaka)

(2) 今月(こんげつ) アメリカへ ()きます。 (Tháng này tôi sẽ đi Mỹ)

4.それ/ その/ そう

Giải thích:  それ/ その/ そう chỉ những sự vật xuất hiện ở trong câu chuyện của đối phương, trong văn chương.

Ý nghĩa:

– Trường hợp trong hội thoại: Chỉ thị nội dung vừa trình bày ngay trước đó của đối phương.

Ví dụ:

(1) A: どこかで 財布(さいふ)()としてしまったんです。 (Tôi làm rớt cái ví ở đâu đó mất rồi)

B: それは 大変(たいへん)ですね。すぐ 交番(こうばん)に ()かないと。(Điều đó thật tệ. Bạn phải đi đến đồn cảnh sát ngay)

(2) A: 家へ帰ってから、手を洗わなければなりませんよ。 (Sau khi về nhà phải rửa tay)

B: ええ、そうします。 (Vâng, tôi sẽ làm như vậy)

– Trường hợp trong văn chương: Chỉ nội dung đã xuất hiện ở câu văn trước.

Ví dụ: 昨日(きのう) 恋人(こいびと)と 映画館(えいがかん)()きました。その(とき)偶然(ぐうぜん) 友達(ともだち)()いました。(Hôm qua tôi đã đi xem phim với người yêu. Lúc đó tôi đã tình cờ gặp bạn bè)

Tổng kết: Đoạn hội thoại sử dụng động từ chỉ trang thái Vているvà cấu trúc~Vてしまう.

III. HÁN TỰ

Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.

STTHán tựÂm đọcÂm HánNghĩa
1訓: あさ 音: チョウTriềuBuổi sáng
2訓: 音: バンVãnBuổi tối
3訓: ひる 音: チュウTrúBuổi trưa
4訓: よる、よ 音: ヤDạBan đêm
5訓: まえ 音: ゼンTiềnTrước
6訓: うし – ろ、あと 音: ゴ、コウHậuSau
7訓: 音: ゴNgọGiữa trưa
8訓: はや – い 音: ソウTảoSớm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *