- Thời gian học:
- Nội dung chính:
– Từ vựng: Học về một số động từ chỉ trang thái, các danh từ và câu hội thoại liên quan đến Đời sống và dùng ở nhà ga.
– Ngữ pháp:
Động từ diễn tả trang thái V自ている
Cấu trúc ~Vてしまう
Cấu trúc ~NにVdi chuyển
Ý nghĩa của それ/ その/ そう
– Hán tự: học các Hán tự về chủ đề Thời gian.
- Mục tiêu bài học:
– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng
– Biết rõ về cách chia động từ diễn tả trạng thái V自ている, cách dùng cấu trúc ~Vてしまう
– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.
I. TỪ VỰNG
Hiragana | Hán tự | Nghĩa |
あきます [ドアが~] | 開きます [ドアが~] | Mở (cửa ~) |
しまります [ドアが~] | 閉まります [ドアが~] | Đóng (cửa ~) |
つきます [でんきが~] | つきます [電気が~] | Sáng (điện ~) |
きえます [でんきが~] | 消えます [電気が~] | Tắt (điện ~) |
こわれます [いすが~] | 壊れます | Hỏng (cái ghế bị ~) |
われます [コップが~] | 割れます | Vỡ (cái cốc bị ~) |
おれます [きが~] | 折れます [木が~] | Gãy (cái cây bị ~) |
やぶれます [かみが~] | 破れます [紙が~] | Rách (tờ giấy bị ~) |
よごれます [ふくが~] | 汚れます [服が~] | Bẩn (quần áo bị ~) |
つきます [ポケットが~] | 付きます [ポケットが~] | Có, có gắn, có kèm theo (túi) |
はずれます [ボタンが~] | 外れます [ボタンが~] | Tuột, bung (cái cúc bị ~) |
とまります [くるまが~] | 止まります [車が~] | Dừng (thang máy ~) |
まちがえます | 間違えます | Nhầm, sai |
おとします | 落とします | Đánh rơi |
かかります [かぎが~] | 掛かります [かぎが~] | Khóa (chìa khóa ~) |
ふきます | Lau, chùi | |
とりかえます | 取り替えます | Thay |
かたづけます | 片づけます | Dọn dẹp |
[お]さら | [お]皿 | Cái đĩa |
[お]ちゃわん | Cái bát | |
コップ | Cái cốc | |
ガラス | Thủy tinh | |
ふくろ | 袋 | Cái túi |
しょるい | 書類 | Giấy tờ |
えだ | 枝 | Cành cây |
えきいん | 駅員 | Nhân viên nhà ga |
こうばん | 交番 | Đồn cảnh sát |
スピーチ | Bài diễn văn | |
へんじ | 返事 | Trả lời, hồi âm |
おさきにどうぞ。 | お先にどうぞ。 | Xin mời Anh/ Chị đi trước |
いまのでんしゃ | 今の電車 | Đoàn tàu vừa rồi |
わすれもの | 忘れ物 | Vật để quên |
このくらい | Khoảng chừng này, cỡ khoảng như thế này | |
~がわ | ~側 | Phía ~ |
ポケット | Túi áo, túi quần | |
おぼえていません | 覚えていません | Tôi không nhớ |
あみだな | 網棚 | Giá để hành lý (trên tàu) |
たしか | 確か | Chính xác, nếu không nhầm |
じしん | 地震 | Động đất |
かべ | 壁 | Tường |
はり | 針 | Cây kim đồng hồ |
さします | 指します | Chỉ |
えきまえ | 駅前 | Khu vực trước nhà ga |
たおれます | 倒れます | Đổ, ngã |
もえます | 燃えます | cháy |
II. NGỮ PHÁP
1.Động từ diễn tả trạng thái V自ている
・Giải thích: Diễn tả trạng thái của một sự vật, hiện tượng nào đó. Trường hợp miêu tả trạng thái thì luôn chia ở thể Vている. Trong trường hợp muốn nhấn mạnh về sự vật cần đề cập ta có thể thay が bằng は.
・Cấu trúc: ~N が/は V自ています。
・Ví dụ:
(1) ドアが開いています。 (Cửa đang mở)
(2) 教室の電気は消えています。(Điện trong phòng học đang tắt)
2.Cấu trúc ~Vてしまう
・Ý nghĩa: Có 3 ý nghĩa:
– Diễn tả một việc gì đó đang làm và định sẽ thực hiện cho xong
~ 今 NをVてしまいます。 |
Ví dụ:
A: どこかビールを飲みに行きませんか。 (Cùng đi đâu đó uống bia không?)
B: すみません。今 書類を整理してしまいますから。(Xin lỗi. Bây giờ vì tôi phải sắp xếp tài liệu cho xong)
– Diễn tả một việc gì đó cuối cùng cũng đã được thực hiện, hoàn thành xong,
~ 全部 NをVてしまいました。 |
Ví dụ:
A: Harry Potterは もう読みましたか。 (Bạn đã đọc xong Harry Potter chưa?)
B: はい、全部 読んでしまいました。 (Vâng, tôi đã đọc xong hết toàn bộ rồi)
– Diễn tả sự bối rối, nuối tiếc của người nói về việc đã xảy ra.
~ NをVてしまいました。 |
Ví dụ:
A: どうしたんですか。 (Có chuyện gì vậy?)
B: 財布をなくしてしまいました。 (Cái ví bị mất rồi)
3.Cấu trúc ~N に Vdi chuyển
・Giải thích: Trợ từ に biểu thị điểm đến, được sử dụng thay trợ từ chỉ phương hướng へ. Những động từ như 行きます/ きます/ かえります/ しゅっちょうします có thể sử dùng cả Nへ và Nに.
・Cấu trúc:
~Nđịa điểm に Vdi chuyển (行きます/ きます/ かえります/ しゅっちょうします) |
・Ví dụ:
(1) 明日 大阪に 出張します。 (Ngày mai tôi sẽ đi công tác ở Osaka)
(2) 今月 アメリカへ 行きます。 (Tháng này tôi sẽ đi Mỹ)
4.それ/ その/ そう
・Giải thích: それ/ その/ そう chỉ những sự vật xuất hiện ở trong câu chuyện của đối phương, trong văn chương.
・Ý nghĩa:
– Trường hợp trong hội thoại: Chỉ thị nội dung vừa trình bày ngay trước đó của đối phương.
Ví dụ:
(1) A: どこかで 財布を落としてしまったんです。 (Tôi làm rớt cái ví ở đâu đó mất rồi)
B: それは 大変ですね。すぐ 交番に 行かないと。(Điều đó thật tệ. Bạn phải đi đến đồn cảnh sát ngay)
(2) A: 家へ帰ってから、手を洗わなければなりませんよ。 (Sau khi về nhà phải rửa tay)
B: ええ、そうします。 (Vâng, tôi sẽ làm như vậy)
– Trường hợp trong văn chương: Chỉ nội dung đã xuất hiện ở câu văn trước.
Ví dụ: 昨日 恋人と 映画館に行きました。その時、偶然 友達に会いました。(Hôm qua tôi đã đi xem phim với người yêu. Lúc đó tôi đã tình cờ gặp bạn bè)
Tổng kết: Đoạn hội thoại sử dụng động từ chỉ trang thái V自ているvà cấu trúc~Vてしまう.
III. HÁN TỰ
Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.
STT | Hán tự | Âm đọc | Âm Hán | Nghĩa |
1 | 朝 | 訓: あさ 音: チョウ | Triều | Buổi sáng |
2 | 晩 | 訓: 音: バン | Vãn | Buổi tối |
3 | 昼 | 訓: ひる 音: チュウ | Trú | Buổi trưa |
4 | 夜 | 訓: よる、よ 音: ヤ | Dạ | Ban đêm |
5 | 前 | 訓: まえ 音: ゼン | Tiền | Trước |
6 | 後 | 訓: うし – ろ、あと 音: ゴ、コウ | Hậu | Sau |
7 | 午 | 訓: 音: ゴ | Ngọ | Giữa trưa |
8 | 早 | 訓: はや – い 音: ソウ | Tảo | Sớm |
Bài viết liên quan: