- Thời gian học:
- Nội dung chính:
– Từ vựng: Học về một số tính từ chỉ Tính cách, các động từ và danh từ liên quan đến Kinh doanh và Thể thao.
– Ngữ pháp:
- Cấu trúc ~Vながら: vừa ~ vừa ~
- Cấu trúc diễn tả thói quen ~Vている: thường ~
- Cấu trúc ~も~し、~も~し~: Không những ~ mà còn ~
- Liên từ それで: Vì vậy~
– Hán tự: học các Hán tự về chủ đề Cửa hàng tiện lợi.
- Mục tiêu bài học:
– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng
– Biết rõ về ý nghĩa, cách sử dụng và cách chia động từ trong các cấu trúc ngữ pháp
– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.
I. TỪ VỰNG
Hiragana | Hán tự | Nghĩa |
うれます [パンが~] | 売れます | Bán chạy (bánh mì ~) |
おどります | 踊ります | Nhảy, khiêu vũ |
かみます | Nhai, cắn, gặm | |
えらびます | 選びます | Chọn |
かよいます [だいがくに~] | 通います [大学に~] | Đi học, đi làm hoặc đến nơi nào đó định kỳ (đi học Đại học) |
メモします | Ghi chép | |
まじめ[な] | Nghiêm túc, nghiêm chỉnh | |
ねっしん[な] | 熱心[な] | Nhiệt tâm, nhiệt tình, hết lòng |
えらい | 偉い | Vĩ đại, đáng kính, đáng khâm phục |
ちょうどいい | Vừa đủ, vừa đúng | |
けしき | 景色 | Phong cảnh |
びよういん | 美容院 | Thẩm mỹ viện |
だいどころ | 台所 | Nhà bếp |
けいけん | 経験 | Kinh nghiệm |
ちから | 力 | Sức lực, năng lực |
にんき | 人気 | Được yêu thích (学生に人気があります: được học sinh yêu thích) |
かたち | 形 | Hình, hình dáng |
いろ | 色 | Màu |
あじ | 味 | Vị |
ガム | Kẹo cao su | |
しなもの | 品物 | Hàng hóa, sản phẩm |
ねだん | 値段 | Giá |
きゅうりょう | 給料 | Lương |
ボーナス | Thưởng | |
ゲーム | Trò chơi, game | |
ばんぐみ | 番組 | Chương trình (phát thanh, truyền hình) |
ドラマ | Kịch, phim truyền hình | |
かしゅ | 歌手 | Ca sĩ |
しょうせつ | 小説 | Tiểu thuyết |
しょうせつか | 小説家 | Tiểu thuyết gia, nhà văn |
~か | ~家 | Nhà ~ |
~き | ~機 | Máy ~ (洗濯機: máy giặt) |
むすこ | 息子 | Con trai (dùng cho mình) |
むすこさん | 息子さん | Con trai (dùng cho người khác) |
むすめ | 娘 | Con gái (dùng cho mình) |
むすめさん | 娘さん | Con gái (dùng cho người khác) |
じぶん | 自分 | Bản thân, mình |
しょうらい | 将来 | Tương lai |
しばらく | Một khoảng thời gian ngắn, một lúc, một lát | |
たいてい | Thường, thông thường | |
それに | Thêm nữa là, thêm vào đó | |
それで | Thế thì, thế nên, vì vậy | |
[ちょっと]おねがいがあるんですが。 | [ちょっと]お願いがあるんですが。 | Tôi có (chút) việc muốn nhờ vả |
じつは | 実は | Thực ra thì… |
かいわ | 会話 | Hội thoại |
おしらせ | お知らせ | Thông báo |
さんかします | 参加します | Tham gia |
にち | 日 | Ngày |
たいいくかん | 体育館 | Nhà thi đấu thể thao |
むりょう | 無料 | Miễn phí |
さそいます | 誘います | Mời |
イベント | Sự kiện |
II. NGỮ PHÁP
1.Cấu trúc ~Vながら: vừa ~ vừa ~
・Giải thích: V1 ở thể ますbỏ ます. Chia các thì, các mẫu văn phạm ở động từ V2.
・Ý nghĩa: ~Vながら: vừa ~ vừa ~
・Cấu trúc: ~は ~V1ますながら、V2
・Ví dụ:
(1) 私はシャワーを浴びながら、音楽を聞きます。 (Tôi vừa tắm vừa nghe nhạc)
(2) バイクに乗りながら、電話しないでください。 (Xin đừng vừa lái xe vừa nghe điện thoại)
2.Cấu trúc ~Vている: diễn tả thói quen
・Giải thích: Mẫu câu này dùng để diễn tả thói quen trong quá khứ.
・Ý nghĩa: ~Vている: thường ~
・Cấu trúc: ~は Nを Vています。
・Ví dụ:
(1) 毎晩、何をしていますか。 (Bạn thường làm gì mỗi tối?)
毎晩、お風呂に 入りながら、音楽を聞いています。(Mỗi tối tôi thường vừa tắm vừa nghe nhạc)
(2) 毎日、 何をしていますか。 (Bạn thường làm gì mỗi ngày?)
毎日、 学校に通っています。(Mỗi ngày tôi thường đi học)
3.Cấu trúc ~も~し、~も~し~: Không những ~ mà còn ~
・Giải thích:
Nối các mệnh đề có ý nghĩa tương đồng nhau.
Trợ từ もđược dùng theo quy tắc nhấn mạnh
Dùng cho ý tăng dần: それに (Ngoài ra, thêm vào đó)
Liệt kê lí do, nguyên nhân dẫn đến kết quả: それで (Vì vậy)
・Ý nghĩa: ~も~し、~も~し~、それに~: Không những ~ mà còn ~ ngoài ra ~
~も~し、~も~し~、それで~: Không những ~ mà còn ~ vì vậy ~
・Cấu trúc: ~は ~も 普通形し、~も普通形し、。。。それに、~
~は ~も 普通形し、~も普通形し、。。。それで、~
・Ví dụ:
(1) 今日は風邪もひくし、頭も痛いし、学校を休みました。(Hôm nay không những bị cảm mà còn đau đầu nên đã nghỉ học)
(2) 山田さんは真面目だし、熱心だし、それにピアノも弾けます。(Anh Yamada không chỉ chăm chỉ mà còn nhiệt tình, thêm vào đó còn có thể chơi Piano)
4.Cấu trúc それで: Vì vậy ~
・Giải thích: それで là liên từ được dùng để trình bày kết quả do nguyên nhân hoặc lý do đã được trình bày ở trước đó.
・Ví dụ:
(1) 将来、医者になりたいです。それで、今は 一生懸命 勉強しています。(Tương lai tôi muốn trở thành bác sĩ. Vì vậy, bây giờ tôi cố gắng học hành chăm chỉ)
(2) 今日は天気がいいです。それで、公園を散歩します。 (Hôm nay trời đẹp. Vì vậy, tôi đi dạo ở công viên)
Tổng kết: Đoạn hội thoại sử dụng cấu trúc ~Vながら, ~Vている và ~も~し、~も~し~
III. HÁN TỰ
Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.
STT | Hán tự | Âm đọc | Âm Hán | Nghĩa |
1 | 便 | 訓: たよ – り 音: ベン、ビン | Tiện | Tiện lợi, Thuận tiện |
2 | 利 | 訓: 音: リ | Lợi | Phúc lợi, Lợi ích |
3 | 使 | 訓: つか – う 音: シ | Sử, sứ | Sử dụng, Sứ giả |
4 | 銀 | 訓: 音: ギン | Ngân | Ngân hàng, Ngân lượng |
5 | 白 | 訓: しろ – い、しろ 音: ハク | Bạch | Màu trắng, Thanh bạch |
6 | 黒 | 訓: くろ – い、くろ 音: コク | Hắc | Màu đen, Hắc ám |
7 | 紙 | 訓: かみ 音: シ | Chỉ | Giấy |
Bài viết liên quan: