Chương trình N4: Bài 3: Cấu trúc ~ながら; Cấu trúc ~も~し、~も~し

  • Thời gian học:
  • Nội dung chính:

– Từ vựng: Học về một số tính từ chỉ Tính cách, các động từ và danh từ liên quan đến Kinh doanh và Thể thao.

– Ngữ pháp:

  • Cấu trúc ~Vながら: vừa ~ vừa ~
  • Cấu trúc diễn tả thói quen ~Vている: thường ~
  • Cấu trúc ~も~し、~も~し~: Không những ~ mà còn ~
  • Liên từ それで: Vì vậy~

– Hán tự: học các Hán tự về chủ đề Cửa hàng tiện lợi.

  • Mục tiêu bài học:

– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng

– Biết rõ về ý nghĩa, cách sử dụng và cách chia động từ trong các cấu trúc ngữ pháp

– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.

I. TỪ VỰNG

HiraganaHán tựNghĩa
うれます [パンが~]売れますBán chạy (bánh mì ~)
おどります踊りますNhảy, khiêu vũ
かみます Nhai, cắn, gặm
えらびます選びますChọn
かよいます [だいがくに~]通います [大学に~]Đi học, đi làm hoặc đến nơi nào đó định kỳ (đi học Đại học)
メモします Ghi chép
まじめ[な] Nghiêm túc, nghiêm chỉnh
ねっしん[な]熱心[な]Nhiệt tâm, nhiệt tình, hết lòng
えらい偉いVĩ đại, đáng kính, đáng khâm phục
ちょうどいい Vừa đủ, vừa đúng
けしき景色Phong cảnh
びよういん美容院Thẩm mỹ viện
だいどころ台所Nhà bếp
けいけん経験Kinh nghiệm
ちからSức lực, năng lực
にんき人気Được yêu thích (学生(がくせい)人気(にんき)があります: được học sinh yêu thích)
かたちHình, hình dáng
いろMàu
あじVị
ガム Kẹo cao su
しなもの品物Hàng hóa, sản phẩm
ねだん値段Giá
きゅうりょう給料Lương
ボーナス Thưởng
ゲーム Trò chơi, game
ばんぐみ番組Chương trình (phát thanh, truyền hình)
ドラマ Kịch, phim truyền hình
かしゅ歌手Ca sĩ
しょうせつ小説Tiểu thuyết
しょうせつか小説家Tiểu thuyết gia, nhà văn
~か~家Nhà ~
~き~機Máy ~ (洗濯機(せんたくき): máy giặt)
むすこ息子Con trai (dùng cho mình)
むすこさん息子さんCon trai (dùng cho người khác)
むすめCon gái (dùng cho mình)
むすめさん娘さんCon gái (dùng cho người khác)
じぶん自分Bản thân, mình
しょうらい将来Tương lai
しばらく Một khoảng thời gian ngắn, một lúc, một lát
たいてい Thường, thông thường
それに Thêm nữa là, thêm vào đó
それで Thế thì, thế nên, vì vậy
[ちょっと]おねがいがあるんですが。[ちょっと]お願いがあるんですが。Tôi có (chút) việc muốn nhờ vả
じつは実はThực ra thì…
かいわ会話Hội thoại
おしらせお知らせThông báo
さんかします参加しますTham gia
にちNgày
たいいくかん体育館Nhà thi đấu thể thao
むりょう無料Miễn phí
さそいます誘いますMời
イベント Sự kiện

II. NGỮ PHÁP

1.Cấu trúc ~Vながら: vừa ~ vừa ~

Giải thích:  V1 ở thể ますbỏ ます. Chia các thì, các mẫu văn phạm ở động từ V2.

Ý nghĩa: ~Vながら: vừa ~ vừa ~

Cấu trúc:     ~は ~V1ますながら、V2

Ví dụ:

(1)  (わたし)はシャワーを()ながら音楽(おんがく)()きます。 (Tôi vừa tắm vừa nghe nhạc)

(2) バイクに()ながら電話(でんわ)しないでください。 (Xin đừng vừa lái xe vừa nghe điện thoại)

2.Cấu trúc ~Vている: diễn tả thói quen

Giải thích:  Mẫu câu này dùng để diễn tả thói quen trong quá khứ.

Ý nghĩa: ~Vている: thường ~

Cấu trúc:       ~は Nを Vています

Ví dụ:

(1) 毎晩(まいばん)(なに)をしていますか。 (Bạn thường làm gì mỗi tối?)

 毎晩(まいばん)、お風呂(ふろ)に (はい)りながら、音楽(おんがく)()ています。(Mỗi tối tôi thường vừa tắm vừa nghe nhạc)

(2) 毎日(まいにち)、 (なに)をしていますか。 (Bạn thường làm gì mỗi ngày?)

 毎日(まいにち)、 学校(がっこう)(かよ)ています。(Mỗi ngày tôi thường đi học)

3.Cấu trúc ~も~し、~も~し~: Không những ~ mà còn ~

Giải thích:  

Nối các mệnh đề có ý nghĩa tương đồng nhau.

Trợ từ もđược dùng theo quy tắc nhấn mạnh

Dùng cho ý tăng dần: それに (Ngoài ra, thêm vào đó)

Liệt kê lí do, nguyên nhân dẫn đến kết quả: それで (Vì vậy)

Ý nghĩa: ~も~し、~も~し~、それに~: Không những ~ mà còn ~ ngoài ra ~

   ~も~し、~も~し~、それで~: Không những ~ mà còn ~ vì vậy ~

Cấu trúc:    ~は ~ 普通形ふつうけい、~普通形ふつうけい、。。。それに、~

         ~は ~も 普通形ふつうけい、~普通形ふつうけい、。。。それで

Ví dụ:

(1) 今日(きょう)風邪(かぜ)ひく(あたま)(いた)学校(がっこう)(やす)みました。(Hôm nay không những bị cảm mà còn đau đầu nên đã nghỉ học)

(2) 山田(やまだ)さんは真面目(まじめ)熱心(ねっしん)それにピアノも()けます。(Anh Yamada không chỉ chăm chỉ mà còn nhiệt tình, thêm vào đó còn có thể chơi Piano)

4.Cấu trúc それで: Vì vậy ~

Giải thích:  それで là liên từ được dùng để trình bày kết quả do nguyên nhân hoặc lý do đã được trình bày ở trước đó.

Ví dụ:

(1) 将来(しょうらい)医者(いしゃ)になりたいです。それで(いま)は 一生懸命(いっしょうけんめい) 勉強(べんきょう)しています。(Tương lai tôi muốn trở thành bác sĩ. Vì vậy, bây giờ tôi cố gắng học hành chăm chỉ)

(2) 今日(きょう)天気(てんき)がいいです。それで公園(こうえん)散歩(さんぽ)します。 (Hôm nay trời đẹp. Vì vậy, tôi đi dạo ở công viên)

Tổng kết: Đoạn hội thoại sử dụng cấu trúc ~Vながら, ~Vている và ~も~し、~も~し~

III. HÁN TỰ

Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.

STTHán tựÂm đọcÂm HánNghĩa
1便訓: たよ – り 音: ベン、ビンTiệnTiện lợi, Thuận tiện
2訓: 音: リLợiPhúc lợi, Lợi ích
3使訓: つか – う 音: シSử, sứSử dụng, Sứ giả
4訓: 音: ギンNgânNgân hàng, Ngân lượng
5訓: しろ – い、しろ 音: ハクBạchMàu trắng, Thanh bạch
6訓: くろ – い、くろ 音: コクHắcMàu đen, Hắc ám
7訓: かみ 音: シChỉGiấy

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *