- Thời gian học:
- Nội dung chính:
– Từ vựng: Học về một số động từ và danh từ sử dụng trong Công việc và Đời sống
– Ngữ pháp:
Cấu trúc ~んです
Cấu trúc ~Vていただけませんか (dùng để nhờ ai đó giúp đỡ)
Cấu trúc ~たら いいです (dùng để xin lời khuyên)
– Hán tự: học các Hán tự về chủ đề Gia đình.
- Mục tiêu bài học:
– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng
– Biết rõ về ý nghĩa và cách sử dụng của mỗi cấu trúc
– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.
I. TỪ VỰNG
Hiragana | Hán tự | Nghĩa |
みます | 見ます、診ます | Xem, khám bệnh |
さがします | 探します | Tìm, tìm kiếm |
おくれます [じかんに~] | 遅れます [時間に~] | Chậm, muộn (giờ) |
まにあいます [じかんに~] | 間に合います [時間に~] | Kịp (giờ) |
やります | Làm | |
ひろいます | 拾います | Nhặt, lượm |
れんらくします | 連絡します | Liên lạc |
きぶんがいい | 気分がいい | Cảm thấy tốt, cảm thấy khỏe |
きぶんがわるい | 気分が悪い | Cảm thấy không tốt, cảm thấy mệt |
うんどうかい | 運動会 | Hội thi thể thao |
ぼんおどり | 盆踊り | Múa Bon |
フリーマーケット | Chợ trời, chợ đồ cũ | |
ばしょ | 場所 | Địa điểm |
ボランティア | Tình nguyện viên | |
さいふ | 財布 | Cái ví |
ごみ | Rác | |
こっかいぎじどう | 国会議事堂 | Tòa nhà quốc hội |
へいじつ | 平日 | Ngày thường |
~べん | ~弁 | Tiếng ~, Giọng ~ |
こんど | 今度 | Lần tới |
ずいぶん | Khá, tương đối | |
ちょくせつ | 直接 | Trực tiếp |
いつでも | Lúc nào cũng | |
どこでも | Ở đâu cũng | |
だれでも | Ai cũng | |
なんでも | 何でも | Cái gì cũng |
こんな~ | ~ như thế này (gần người nói) | |
そんな~ | ~ như thế đó (gần người nghe) | |
あんな~ | ~ như thế kia (xa cả người nói và người nghe) | |
かたづきます [にもつが~] | Được dọn dẹp ngăn nắp, gọn gàng (đồ đac ~) | |
だします [ごみを~] | Đổ, để (rác) | |
もえるごみ | Rác cháy được | |
おきば | 置き場 | Nơi để |
よこ | Bên cạnh | |
びん | Cái chai | |
かん | Cái lon, hộp kim loại | |
ガス | Ga | |
~がいしゃ | Công ty ~ | |
~さま | ~ ông/ bà/ ngài ~ (kính ngữ của ~さん) | |
うちゅう | 宇宙 | Vũ trụ |
うちゅうせん | 宇宙船 | Tàu vũ trụ |
こわい | 怖い | Sợ, đáng sợ |
うちゅうステーション | 宇宙ステーション | Trạm vũ trụ |
ちがいます | 違います | Khác |
うちゅうひこうし | 宇宙飛行士 | Nhà du hành vũ trụ |
II. NGỮ PHÁP
1.Cấu trúc ~んです
・Ý nghĩa:
1.1. ~んですか。
Phỏng đoán, xác nhận thông tin dựa vào những gì mình nghe hoặc nhìn thấy
Muốn người nói cung cấp thêm thông tin về những gì mình đã nghe hoặc thấy
Muốn người nghe giải thích lý do về những gì mình đã nghe hoặc nhìn thấy
Muốn người nghe giải thích về một tình trạng
*Chú ý: Dùng khi muốn biết thêm về những thông tin đặc biệt, nếu dùng không thích hợp sẽ gây khó chịu đối với người nghe.
1.2. ~んです。
Trình bày lý do, nêu thêm lý do về việc mà mình đã trình bày ở trước.
*Chú ý: Không dùng cho câu miêu tả sự thật đơn thuần.
・Cấu trúc: 普通形 んです。
N・Aナだ →な
・Ví dụ:
(1) これはどこで買ったんですか。 (Cái này mua ở đâu vậy?)
(2) A: どうして遅れたんですか。 (Tại sao bạn đến trễ vậy?)
B: 事故にあったんです。 (Vì tôi đã gặp tai nạn)
2.Cấu trúc ~Vていただけませんか: Có thể V ~ giúp tôi không?
・Giải thích: Yêu cầu người khác làm một việc gì đó cho mình một cách lịch sự. Dùng cho cấp trên, người lạ. Là cách nói lịch sự hơn 「Vてください」.
・Ý nghĩa: ~Vていただけませんか: Có thể V ~ giúp tôi không?
・Cấu trúc: ~は Nを ~Vていただけませんか。
・Ví dụ:
(1) A: すみません、この荷物は重いから、運んでいただけませんか。(Xin lỗi, vì hành lý này nặng nên bạn có thể giúp tôi mang được không?)
B: ええ、いいですよ。 (Vâng, được thôi)
(2) A: 日本語を習いたいんですが、先生を紹介していただけませんか。 (Vì tôi muốn học tiếng Nhật nên bạn có thể giới thiệu cho tôi Giáo viên được không?)
B: 近所にいい先生がいますよ。 (Gần đây có Giáo viên giỏi đấy)
3.Cấu trúc ~たら いいです: Nên V ~
・Giải thích: Dùng để xin hoặc cho lời khuyên
・Ý nghĩa: ~たら いいです: Nên V ~
・Cấu trúc:
A: ~んですが、NVTたら いいですか。 B: ~たら いいです。 |
・Ví dụ:
(1) A: 日本語を習いたいんですが、どうしたらいいですか。 (Tôi muốn học tiếng Nhật, thì tôi phải làm như thế nào?)
B: 日本語の学校に 申し込んだらいいと思います。 (Tôi nghĩ là nên đăng ký ở trường tiếng Nhật)
(2) A: ごみを捨てたいんですが、どこにだしたらいいですか。 (Tôi muốn vứt rác thì tôi nên vứt ở đâu thì được?)
B: ごみ置き場は 駐車場のよこですよ。 (Nơi đổ rác thì ở bên cạnh bãi đỗ xe đó.)
Tổng kết: Đoạn hội thoại có sử dụng ~んです, ~Vていただけませんか và ~たら いいです.
III. HÁN TỰ
Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.
STT | Hán tự | Âm đọc | Âm Hán | Nghĩa |
1 | 家 | 訓: いえ、や 音: カ | Gia | Nhà |
2 | 族 | 訓: 音: ゾク | Tộc | Dòng dõi |
3 | 兄 | 訓: あに 音: ケイ、キョウ | Huynh | Anh trai |
4 | 弟 | 訓: おとうと 音: テイ、ダイ | Đệ | Em trai |
5 | 姉 | 訓: あね 音: シ | Tỉ | Chị gái |
6 | 妹 | 訓: いもうと 音: マイ | Muội | Em gái |
7 | 私 | 訓: わたし 音: シ | Tư | Tôi |
8 | 育 | 訓: そだ – つ、そだ – てる 音: イク | Dục | Nuôi dưỡng |
Bài viết liên quan: