Chương trình N5: Bài 13: Mẫu câu diễn đạt ý muốn trong tiếng Nhật

  • Nội dung chính:

– Từ vựng: học về các động từ liên quan đến các hoạt động trong đời sống và các câu đối thoại dùng trong nhà hàng.

– Ngữ pháp:

            + Cấu trúc ~がほしい: muốn có

+ Động từ thể mong muốn Vたい

+ Trợ từ に: chỉ mục đích của hành động.

+ Cấu trúc câu thể hiện mục đích của hành động (đi đâu đó để làm gì đó).

– Hán tự: học các Hán tự liên quan đến Tự nhiên.

  • Mục tiêu bài học:

– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng

– Biết rõ cách chia động từ về thể たい và các câu chỉ mục đích của hành động.

– Nhớ cách đọc và viết của Hán tự.

I. TỪ VỰNG

HiraganaHán tựNghĩaCách đọc (Romaji)
あそびます遊びますChơiAsobimasu
およぎます泳ぎますBơiOyogimasu
むかえます迎えますĐónMukaemasu
つかれます疲れますMệtTsukaremasu
けっこんします結婚しますKết hônKekkon shimasu
かいものします買い物しますMua sắmKaimono shimasu
しょくじします食事しますĂn cơmShokuji shimasu
さんぽします [こうえんを~]散歩します [公園を~]Đi dạo (ở công viên)Sanpo shimasu [Kouen wo~]
たいへん[な]大変[な]Vất vả, khó khăn, khổ sởTaihen [na]
ほしい欲しいMuốn cóHoshii
ひろい広いRộngHiroi
せまい狭いChật, hẹpSemai
プール Bể bơiPu-ru
かわSôngKawa
びじゅつ美術Mỹ thuậtBijutsu
つり釣りViệc câu cá [~をします: câu cá]Tsuri
スキー Việc trượt tuyết [~をします: trượt tuyết]Suki-
しゅうまつ週末Cuối tuầnShuu matsu
[お]しょうがつ[お]正月Tết[O] shou gatsu
~ごろ Khoảng ~ (dùng cho thời gian)~ goro
なにか何かCái gì đóNani ka
どこか Nơi nào đó, đâu đóDoko ka
のどがかわきます (Tôi) khátNodo ga kawakimasu
おなかがすきます (Tôi) đóiOnaka ga sukimasu
そうしましょう。 Nhất trí./ Chúng ta thống nhất như thế điSou shimashou
ごちゅうもんは?ご注文は?Anh/ Chị dùng món gì ạ?Go chuumon wa?
ていしょく定食Cơm suất, cơm phầnTei shoku
ぎゅうどん牛丼Món cơm thịt bòGyuu don
[しょうしょう]おまちください[しょうしょう]お待ちくださいXin Anh/ Chị vui long đợi (một chút)[shou shou] o machi kudasai
~でございます。 Cách nói lịch sự của です~ de gozaimasu
べつべつに別々にRiêng ra, để riêngBetsu betsu ni

II. NGỮ PHÁP

1.~がほしい : Muốn có ~

Giải thích:  Ta dùng ほしい khi muốn nói rằng bản thân đang mong muốn gì đó.

Ý nghĩa: ほしい: Muốn có

Cấu trúc:             A: ~は なに ほしいですか。

         B: ~は  N   ほしいです。

Ví dụ:

(1) A: なに ほしいですか。 (Bạn muốn cái gì?)

 B: パソコン ほしいです。 (Tôi muốn máy tính xách tay)

(2) いま こいびと ほしくないです。(Bây giờ tôi không muốn có người yêu)

2.Động từ thể mong muốn Vたい

Giải thích:  mang tính chất của tính từ い

・Ý nghĩa: Vたい: muốn làm

Cấu trúc:             Vます  →  Vたい

Ví dụ:

VますVたい
たべます (ăn)たべたい (muốn ăn)
いきます (đi)いきたい (muốn đi)
ねます (ngủ)ねたい (muốn ngủ)
みます (xem)みたい (muốn xem)
します (làm)したい (muốn làm)

3.Cấu trúc ~は Nを Vたいです。

Giải thích:  Vたい mang tính chất của tính từ い. Trong thể たい, trợ từ が có thể dùng để thay thế cho を. Không chia thể たい cho động từ ある.

・Ý nghĩa: Vたい: muốn làm

Cấu trúc:             A: ~は NVTを (が)      Vたいですか。

         B: ~は Nを (が)  Vたいです。

Ví dụ:

(1) A: いま なに したいですか。 (Bây giờ bạn muốn làm gì?)

 B: かいものしたいです。 (Tôi muốn mua sắm)

(2) こうえん いきたいです。 (Tôi muốn đi công viên)

4.Trợ từ に: mục đích của hành động

Giải thích:  に: chỉ mục đích của hành động.

Ý nghĩa: V2 để làm V1. V2 thường là những động từ chỉ sự di chuyển như いきます (đi)、きます (đến)、かえります (trở về)、もどります (quay lại)…

Cấu trúc:            

~は Nを V1ます V2ます。

Đối với Danh động từ (Nする) có 2 cách sử dụng:

~は N1を   N2  V2ます。    
   N1の   N2  V2ます。

Ví dụ:

(1) いま たべ いきます。 (Bây giờ tôi muốn đi ăn)

(2) にほんごを べんきょうし いきます。 (Tôi đi học tiếng Nhật)

 にほんごの べんきょう いきます。(Tôi đi học tiếng Nhật)

5.Cấu trúc ~ へNを   Vに   Vdi chuyển

Ý nghĩa: Đi đâu đó để làm gì đó

Cấu trúc:             ~は Nnơi chốn   N   Vます   いきます/ きます/ かえります

Ví dụ:

(1) A: どこ いきますか。 (Bạn đi đâu vậy?)

 B: パン かい いきます。 (Tôi đi mua bánh mì)

(2) にほん にほんご べんきょうし きました。 (Tôi đã đến Nhật để học tiếng Nhật)

6.Cấu trúc ~ NVT か ~

Giải thích:  Thêm か vào sau NVT ta được từ có nghĩa “NVT đó” như なに là “cái gì” thì なにか là “cái gì đó”, hoặc どこ là “ở đâu” thì どこか là “đâu đó”.

Có thể lược bỏ trợ từ へ、を sau NVT か.

Ý nghĩa: なにか: cái gì đó, どこか: đâu đó, だれか: người nào đó…

Cấu trúc:             ~ NVT

Ví dụ:

(1) A: けさ どこ いきましたか。 (Sáng nay bạn đã đi đâu đó phải không?)

 B: ほんやへ いきました。 (Tôi đã đi nhà sách)

(2) おなかが すきましたから、なに たべたいです。 (Vì đói bụng nên tôi muốn ăn cái gì đó)

Tổng kết: Đoạn hội thoại có sử dụng động từ thể mong muốn và cấu trúc câu đi đâu đó để làm gì đó.

III. HÁN TỰ

Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.

STTHán tựÂm đọcÂm HánNghĩa
1訓: やま 音: サン (- ザン)SơnNúi
2訓: かわ (-がわ) 音:XuyênSông
3訓: た (-だ) 音: デンĐiềnRuộng
4訓: いし 音: セキThạchĐá
5訓: はな 音: カHoaBông hoa
6訓: たけ 音: チクTrúcCây trúc
7訓: あめ 音: ウMưa

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *