- Nội dung chính:
– Từ vựng: học về lượng từ, các từ vựng nói về người thân trong gia đình và một số câu thoại trong đời sống hàng ngày.
– Ngữ pháp:
+ Cách dùng số lượng, lượng từ
+ Cách nói về số lần làm một hành động nào đó
– Hán tự: học các Hán tự liên quan đến Số đếm.
- Mục tiêu bài học:
– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng
– Biết rõ về cách dùng số lượng, lượng từ và cách nói số lần.
– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.
I. TỪ VỰNG
Hiragana | Hán tự | Nghĩa | Cách đọc (Romaji) |
[こどもが~]います | [子供が~]います | Có [con] | [Kodomo ga~] imasu |
[にほんに~]います | [日本に~]います | Ở [Nhật] | [Nihon ni] imasu |
かかります | Mất, tốn (thời gian, tiền bạc) | Kakarimasu | |
やすみます [かいしゃを~] | 休みます [会社を~] | Nghỉ [làm việc] | Yasumimasu [Kaisha wo ~] |
ひとつ | 1つ | Một cái (dùng để đếm đồ vật) | Hitotsu |
ふたつ | 2つ | Hai cái | Futatsu |
みっつ | 3つ | Ba cái | Mittsu |
よっつ | 4つ | Bốn cái | Yottsu |
いつつ | 5つ | Năm cái | Itsutsu |
むっつ | 6つ | Sáu cái | Muttsu |
ななつ | 7つ | Bảy cái | Nanatsu |
やっつ | 8つ | Tám cái | Yattsu |
ここのつ | 9つ | Chín cái | Kokonotsu |
とお | 10 | Mười cái | Too |
いくつ | Mấy cái, bao nhiêu cái? | Ikutsu | |
ひとり | 1人 | Một người | Hitori |
ふたり | 2人 | Hai người | Futari |
―にん | ―人 | – người | – nin |
―だい | ―台 | – cái (dùng để đếm máy móc, xe cộ, …) | – dai |
―まい | ―枚 | Tờ, tấm (dùng để đếm những vật mỏng như giấy, con tem, …) | – mai |
―かい | ―回 | – lần | – kai |
りんご | Táo | Ringo | |
みかん | Quýt | Mikan | |
サンドイッチ | Bánh sandwich | Sandoicchi | |
カレー[ライス] | Món [cơm] cà-ri | Kare- [raisu] | |
アイスクリーム | Kem | Aisukuri-mu | |
きって | 切手 | Tem | Kitte |
はがき | Bưu thiếp | Hagaki | |
ふうとう | 封筒 | Phong bì | Fuutou |
りょうしん | 両親 | Bố mẹ | Ryoushin |
きょうだい | 兄弟 | Anh chị em | Kyoudai |
あに | 兄 | Anh trai | Ani |
おにいさん | お兄さん | Anh trai (dùng cho anh trai của người khác) | Onii san |
あね | 姉 | Chị gái | Ane |
おねえさん | お姉さん | Chị gái (dùng cho chị gái của người khác) | Onee san |
おとうと | 弟 | Em trai | Otouto |
おとうとさん | 弟さん | Em trai (dùng cho em trai của người khác) | Otouto san |
いもうと | 妹 | Em gái | Imouto |
いもうとさん | 妹さん | Em gái (dùng cho em gái của người khác) | Imouto san |
がいこく | 外国 | Nước ngoài | Gai koku |
りゅうがくせい | 留学生 | Du học sinh | Ryuu gaku sei |
クラス | Lớp học | Kurasu | |
―じかん | ―時間 | – tiếng | – ji kan |
―しゅうかん | ―週間 | – tuần | – shuu kan |
―かげつ | ―か月 | – tháng | – ka getsu |
―ねん | ―年 | – năm | – nen |
―ぐらい | Khoảng ~ | – gurai | |
どのくらい | Bao lâu? | Dono kurai | |
ぜんぶで | 全部で | Tổng cộng | Zenbu de |
みんな | Tất cả | Minna | |
~だけ | Chỉ ~ | ~ dake | |
かしこまりました。 | Tôi đã hiểu rồi ạ | Kashiko marimashita | |
いいてんきですね。 | いい天気ですね。 | Trời đẹp nhỉ | Ii tenki desu ne |
おでかけですか。 | お出かけですか | Anh/ chị đi ra ngoài đấy à? | O dekake desuka |
ちょっと~まで | Tôi đi ~ một chút | Chotto ~ made | |
いってらっしゃい | 行ってらっしゃい | Anh/ chị đi nhé | Itte rasshai |
いってきます | 行ってきます | Tôi đi đây | Itte kimasu |
ふなびん | 船便 | Gửi bằng đường biển | Funa bin |
こうくうびん | 航空便 | Gửi bằng đường hàng không | Kou kuu bin |
おねがいします | お願いします | Xin nhờ anh/ chị | Onegaishimasu |
II. NGỮ PHÁP
1.Lượng từ
・Giải thích: là từ dùng để đếm số lượng.
Số lượng | Đếm đồ vật nói chung (~つ) | Đếm người (~人) | Đếm vật mỏng (~枚) | Đếm xe, máy móc (~台) | Đếm số lần (~回) | Đếm sách (~冊) | Đếm vật nhỏ (~こ) | Đếm con vật (~匹) | Đếm vật thon dài (~本) | Đếm ly, cốc, chén (~杯) |
1 | ひとつ | ひとり | いちまい | いちだい | いっかい | いっさつ | いっこ | いっぴき | いっぽん | いっぱい |
2 | ふたつ | ふたり | にまい | にだい | にかい | にさつ | にこ | にひき | にほん | にはい |
3 | みっつ | さんにん | さんまい | さんだい | さんかい | さんさつ | さんこ | さんびき | さんぼん | さんばい |
4 | よっつ | よにん | よんまい | よんだい | よんかい | よんさつ | よんこ | よんひき | よんほん | よんはい |
5 | いつつ | ごにん | ごまい | ごだい | ごかい | ごさつ | ごこ | ごひき | ごほん | ごはい |
6 | むっつ | ろくにん | ろくまい | ろくだい | ろっかい | ろくさつ | ろっこ | ろっぴき | ろっぽん | ろっぱい |
7 | ななつ | ななにん しちにん | ななまい | ななだい | ななかい | ななさつ | ななこ | ななひき | ななほん | ななはい |
8 | やっつ | はちにん | はちまい | はちだい | はっかい | はっさつ | はっこ | はっぴき | はっぽん | はっぱい |
9 | ここのつ | きゅう にん | きゅう まい | きゅう だい | きゅうかい | きゅうさつ | きゅうこ | きゅうひき | きゅうほん | きゅうはい |
10 | とお | じゅう にん | じゅう まい | じゅう だい | じゅっかい じっかい | じゅっさつ じっさつ | じゅっこ じっこ | じゅっぴき | じゅっぽん | じゅっぱい |
NVT | いくつ | なんにん | なんまい | なんだい | なんかい | なんさつ | なんこ | なんびき | なんぼん | なんばい |
2.Cách dùng số lượng, lượng từ
・Giải thích: Số lượng, lượng từ luôn đứng sau trợ từ.
・Cấu trúc: ~は Nが/を/に… Số lượng・Lượng từ V
・Ví dụ:
(1) クラスに 30人 います。 (Ở lớp học có 30 người)
(2) つくえの うえに ほんが ごさつ あります。 (Trên bàn có 5 quyển sách)
3.Cách sử dụng số lần
・Ý nghĩa: ~かい: dùng để nói về số lần làm một việc gì đó
* NVT: なんかい: mấy lần?
・Cấu trúc: ~は Lượng từに ~回 V
・Ví dụ:
(1) わたしは いっしゅかんに いっかい えいがを みます。 (Tôi thì 1 tuần xem phim 1 lần)
(2) リンさんは 2か月に いっかい いなかへ かえります。 (Bạn Linh thì 2 tháng về quê 1 lần)
4.Nối nhiều loại có số lượng khác nhau
・Giải thích: trợ từ tùy thuộc vào động từ ở cuối câu
・Cấu trúc: ~は N1を Số lượngと N2を Số lượng V
が が
・Ví dụ:
(1) つくえの うえに たまごが さんこと パンが ひとつと コーヒーが いっぱい あります。 (Trên bàn có 3 quả trứng và 1 cái bánh mì và 1 ly cà phê)
(2) みかんを ふたつと バナナを いっぽん ください。 (Lấy cho tôi 2 quả quýt và 1 quả chuối)
5.~ぐらい: khoảng ~
・Giải thích: luôn đứng sau số lượng, lượng từ.
・Ý nghĩa: ぐらい: khoảng
・Cấu trúc: ~は …を/が Lượng từ ぐらい V
・Ví dụ:
(1) きょうしつに がくせいが 30人ぐらい います。 (Trong lớp có khoảng 30 học sinh)
(2) きのう ビールを ろっぽんぐらい のみました。 (Hôm qua tôi đã uống khoảng 6 chai bia)
6.どのくらい: Bao lâu?
・Giải thích: dùng để hỏi về thời lượng, số lượng. Có thể dùng どのくらい hoặc どのぐらい để hỏi.
・Ý nghĩa: どのくらい: Bao lâu? Bao nhiêu?
・Cấu trúc: A: ~は どのくらい/どのぐらい ですか。
B: ~は Lượng từ[ぐらい]です。
Lượng từ[ぐらい]V。
* Khi trả lời có thể dùng ぐらい hoặc không dùng.
・Ví dụ
(1) A: どのくらい ベトナムへ いきますか。 (Bạn đi Việt Nam bao lâu rồi?)
B: 2か月ぐらい いきます。 (Đi khoảng 2 tháng)
(2) A: うちから がっこうまで どのくらい かかりますか。 (Từ nhà đến trường mất bao lâu?)
B: さんじゅっぷん かかります。 (Mất 30 phút)
7.だけ: chỉ
・Giải thích: だけ thay thế cho các trợ từ を、が.
・Ý nghĩa: だけ: chỉ
・Cấu trúc: ~は Nだけ V。
Lượng từ だけ
・Ví dụ:
(1) ばんごはんは やさいだけ たべます。 (Bữa tối chỉ ăn mỗi rau)
(2) リンさんは りんごだけ すきです。 (Bạn Linh chỉ thích táo)
Tổng kết: Đoạn hội thoại có sử dụng số lượng, lượng từ và số lần thực hiện 1 hành động nào đó.
III. HÁN TỰ
Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.
STT | Hán tự | Âm đọc | Âm Hán | Nghĩa |
1 | 一 | 訓: ひと-つ 音: イチ、(イッ-) | Nhất | Một |
2 | 二 | 訓: ふた-つ 音: 二 | Nhị | Hai |
3 | 三 | 訓: みっ-つ 音: 三 | Tam | Ba |
4 | 四 | 訓: よっ-つ、 よ、よん 音: シ | Tứ | Bốn |
5 | 五 | 訓: いつ-つ 音: ゴ | Ngũ | Năm |
6 | 六 | 訓: むっ-つ 音: ロク、(ロッ-) | Lục | Sáu |
7 | 七 | 訓: なな-つ 音: シチ | Thất | Bảy |
8 | 八 | 訓: やっ-つ 音: ハチ、(はッ-) | Bát | Tám |
9 | 九 | 訓: ここの-つ 音: キュウ、ク | Cửu | Chín |
10 | 十 | 訓: とお 音: ジュウ、ジッ | Thập | Mười |
11 | 百 | 訓: 音: ヒャク、(ヒャッ -)、(- ビャク)、(- ピャク) | Bách | Trăm |
12 | 千 | 訓: 音: セン、(- ゼン) | Thiên | Nghìn |
13 | 万 | 訓: 音: マン | Vạn | Mười nghìn |
14 | 円 | 訓: 音: えん | Viên | Yên |
Bài viết liên quan: