- Nội dung chính:
– Từ vựng: học về các động từ và các từ vựng liên quan đến ăn uống và đời sống hàng ngày.
– Ngữ pháp:
+ Học về động từ chỉ sự hành động します
+ Nghi vấn từ なん và なに
+ Trợ từ で: dùng để chỉ địa điểm xảy ra hành động
+ Trợ từ と: liên kết giữa các danh từ
+ Mẫu câu rủ rê
– Hán tự: Học về 8 Bộ thủ tiếp theo trong 80 Bộ thủ cơ bản thường gặp trong tiếng Nhật.
- Mục tiêu bài học:
– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng
– Biết rõ về các động từ chỉ sự di chuyển.
– Nhớ và viết được các bộ thủ cơ bản trong tiếng Nhật.
I. TỪ VỰNG
Hiragana | Hán tự | Nghĩa | Cách đọc (Romaji) |
たべます | 食べます | Ăn | Tabe masu |
のみます | 飲みます | Uống | Nomi masu |
すいます [たばこを~] | 吸います [たばこを~] | Hút (thuốc lá) | Sui masu (Tabako wo~) |
みます | 見ます | Xem, nhìn, trông | Mi masu |
ききます | 聞きます | Nghe | Kiki masu |
よみます | 読みます | Đọc | Yomi masu |
かきます | 書きます | Viết, vẽ | Kaki masu |
かいます | 買います | Mua | Kai masu |
とります (しゃしんを~) | 撮ります [しゃしんを~] | Chụp (ảnh) | Tori masu (Shashin wo~) |
します | Làm | Shi masu | |
あいます (ともだちに~) | 会います [ともだちに~] | Gặp (bạn) | Ai masu (Tomodachi ni~) |
ごはん | Cơm, bữa ăn | Gohan | |
あさごはん | 朝ごはん | Cơm sáng, bữa sáng | Asa gohan |
ひるごはん | 昼ごはん | Cơm trưa, bữa trưa | Hiru gohan |
ばんごはん | 晩ごはん | Cơm tối, bữa tối | Ban gohan |
パン | Bánh mì | Pan | |
たまご | 卵 | Trứng | Tamago |
にく | 肉 | Thịt | Niku |
さかな | 魚 | Cá | Sakana |
やさい | 野菜 | Rau | Yasai |
くだもの | 果物 | Hoa quả, trái cây | Kuda mono |
みず | 水 | Nước | Mizu |
おちゃ | お茶 | Trà | O cha |
こうちゃ | 紅茶 | Hồng trà | Kou cha |
ぎゅうにゅう (ミルク) | 牛乳 | Sữa | Gyuu nyuu (Miruku) |
ジュース | Nước trái cây | Ju-su | |
ビール | Bia | Bi-ru | |
[お]さけ | [お]酒 | Rượu | [O] sake |
たばこ | Thuốc lá | Tabako | |
てがみ | 手紙 | Thư | Tegami |
レポート | Báo cáo | Repo-to | |
しゃしん | 写真 | Ảnh | Shashin |
みせ | 店 | Cửa hàng, tiệm | Mise |
にわ | 庭 | Vườn | Niwa |
しゅくだい (~をします) | 宿題 (~をします) | Bài tập về nhà (~をします: làm bài tập) | Shukudai (~shimasu) |
テニス (~をします) | Quần vợt (~をします: chơi quần vợt) | Tenisu (~wo shimasu) | |
サッカー (~をします) | Bóng đá (~をします: chơi bóng đá) | Sakka (~wo shimasu) | |
[お]はなみ | [お]花見 | Việc ngắm hoa anh đào (~をします: ngắm hoa anh đào) | [O] hanami |
なに | 何 | Gì, cái gì | Nani |
いっしょに | 一緒に | Cùng nhau | Issho ni |
ちょっと | Một chút | Chotto | |
いつも | Luôn luôn, lúc nào cũng | Itsumo | |
ときどき | 時々 | Thỉnh thoảng | Tokidoki |
それから | Sau đó, tiếp theo | Sorekara | |
ええ | Vâng, được (cách nói thân mật của 「はい」 ) | Ee | |
いいですね | Được đấy nhỉ. / Hay quá | Iidesune | |
わかりました | 分かりました | Tôi đã hiểu rồi | Wakarimashita |
なんですか | 何ですか | Cái gì vậy?/ Có chuyện gì vậy? | Nandesuka |
じゃ、また[あした] | Hẹn gặp lại [ngày mai] | Ja, mata [ashita] |
II. NGỮ PHÁP
1.Cấu trúc Nを V (ngoại động từ)
・Giải thích: trợ từ を dùng để chỉ đối tượng tác động của động từ. Danh từ đứng trước を là đối tượng chịu tác động của động từ và được gọi là tân ngữ, trực tiếp bổ nghĩa cho động từ đó.
・Cấu trúc: Nを V
・Ví dụ:
(1) わたしは やさいを たべます。 (Tôi ăn rau)
(2) ジュースを のみます。 (Uống nước trái cây)
2.Cấu trúc Nを します
・Giải thích: Động từ します có phạm vi rộng các danh từ làm tân ngữ. Biểu thị hành động được thực hiện theo ý nghĩa diễn đạt ở tân ngữ.
・Ý nghĩa: Nを します có nghĩa là: làm, chơi, tổ chức …N
・Ví dụ:
(1) しごとを します。Làm (việc, bài tập về nhà…)
(2) サッカーを します。Chơi (bóng đá, bóng chày…)
(3) パーティーを します。Tổ chức (tiệc, đám cưới, lễ hội, …)
(4) でんわを します。 (Gọi điện thoại)
3.Nghi vấn từ なに
・Giải thích: 何、なに mang ý nghĩa là cái gì, tuy nhiên なにthường đi cùng với động từ. Không dùng なんに trong văn viết.
・Ý nghĩa: なに: cái gì
・Cấu trúc:
A: ~は なにを Vますか。
B: ~は Nを Vます。
Or NVTも Vません。
・Ví dụ:
(1) A: きのう、なにを しましたか。 (Hôm qua bạn đã làm gì?)
B: えいがを みました。 (Hôm qua tôi đã xem phim)
(2) A: ばんごはんは なにを たべましたか。 (Bữa tối bạn đã ăn gì?)
B:なにも たべませんでした。 (Tôi đã không ăn cái gì cả)
4.なん và なに
・Giải thích:
Những từ đi theo sau nằm trong hàng た、だ、な thì dùng なん. VD: なんで~、なんの~、
なんと~…
Đằng sau là trợ số từ. VD: なんさい、なんじ、なんぷん、なんにち、…
Ngoài 2 trường hợp trên thì ta dùng なに
* Lưu ý: Vì なんで còn có nghĩa là “tại sao?” nên để phân biệt thì chúng ta dùng なにで để hỏi “bằng phương tiện/ cách thức gì?”
・Ý nghĩa: なん và なに đều là nghi vấn từ cùng mang ý nghĩa là “cái gì”
・Cấu trúc: なに / なに~
・Ví dụ:
(1) やまださんは なんさいですか。 (Bạn Yamada bao nhiêu tuổi?)
(2) なにを のみますか。 (Bạn uống cái gì vậy?)
5.Trợ từ で
・Giải thích: Trợ từ で dùng để chỉ nơi chốn xảy ra hành động.
・Ý nghĩa: で: tại, ở
どこで: ở đâu? Tại nơi nào?
・Cấu trúc: ~は Nđịa điểmで NをVます。
・Ví dụ:
(1) としょかんで ともだちに あいました。 (Tôi đã gặp bạn ở thư viện)
(2) このシャツは スーパーで かいました。 (Cái áo này đã mua ở siêu thị)
6.Trợ từ と
・Giải thích: Trợ từ と dùng để kết nối 2 danh từ với nhau, mang ý nghĩa là “và, cùng với”.
・Cấu trúc: ~は NとNを Vます。
Ví dụ:
(1) わたしは ともだちと えいがをみました。 (Tôi đã đi xem phim với bạn bè)
(2) やまださんと リンさんは こいびとです。 (Bạn Yamada và bạn Linh là người yêu)
7.~Vませんか
・Giải thích: Mẫu câu này được dùng khi muốn rủ rê, mời người khác cùng làm một hành động nào đó. Vませんか ở đây không mang nghĩa phủ định.
・Ý nghĩa: [いっしょに]~Vませんか。: Cùng nhau làm ~ không?
・Cấu trúc:
A: いっしょに ~Vませんか。 (Cùng nhau … không?)
B: ええ、いいですね。~Vましょう。 (Đồng ý)
すみません、ちょっと。。。 (Từ chối)
・Ví dụ:
(1) A: どようびは いっしょに えいがを みませんか。 (Thứ Bảy cùng nhau đi xem phim không?)
B: ええ、いいですね。みましょう。 (Uhm, được đấy. Cùng đi xem thôi)
(2) A: らいしゅう いっしょに わたしの いなかへ かえりませんか。 (Tuần sau cùng đi về quê cuả tớ không?)
B: すみません、ちょっと。。。 (Xin lỗi, nhưng mà…)
8.~Vましょう
・Giải thích: Mẫu câu dùng để đề xuất mời người nghe cùng làm việc gì đó. Hoặc để đáp ứng đề xuất, lời mời của người khác.
ましょう và ませんか đều dùng để mời, nhưng ませんかthì tôn trọng hơn, còn ましょう dùng thân thiết hơn. Cũng có thể hiểu ~ませんか để hỏi ý đối phương có muốn làm chung không, còn ~ましょう để rủ rê làm cùng vì tin chắc người nghe đồng ý.
・Ý nghĩa: V ましょう: cùng V nhé
・Cấu trúc: ~Vましょう
・Ví dụ:
(1) がっこうへ いきましょう。 (Cùng nhau đi học nhé!)
(2) A: いっしょに あさごはんを たべませんか。 (Cùng nhau ăn sáng không?)
B: ええ、いいですね。たべましょう。 (Được đấy. Cùng ăn nhé)
・Giải thích: か được đặt ở cuối câu.
9.Mẫu câu ~か
=> Khi phát âm lên cao, thì có nghĩa là câu hỏi
=> Khi phát âm hạ xuống, thì không phải là câu hỏi mà dùng để biểu thị đã nắm bắt được thông tin mới từ người nói, giống với trường hợp そうですか (vậy à, ra là vậy).
Cấu trúc: ~か。
・Ví dụ:
(1) A:せんげつ ホーチミン市へ いきました。 (Tháng trước tôi đã đi thành phố Hồ Chí Minh)
B: ホーチミン市ですか。いいですね。 (Thành phố Hồ Chí Minh à. Tuyệt nhỉ.)
Tổng kết: Đoạn hội thoại có dùng câu rủ rê.
III. HÁN TỰ
Học về bộ thủ cơ bản trong tiếng Nhật
STT | Bộ | Tên Hán Việt | Nghĩa |
1 | 攵 | Phộc | Đánh nhẹ, đánh khẽ. Cách viết khác攴. |
2 | 斗 | Đấu (Đẩu) | Cái đấu, đơn vị đo lường lương thực. (Đấu thóc, đấu gạo). |
3 | 日 | Nhật | Mặt trời, ban ngày. |
4 | 木 | Mộc | Cây, gỗ (Hình cây có cành và rễ). |
5 | 欠 | Khiếm | Khiếm khuyết, khiếm nhã (Há miệng hả hơi ra ngáp). |
6 | 水 | Thủy | Nước (hình dòng nước chảy). Cách viết khác: 氵. |
7 | 火 | Hỏa | Lửa. Cách viết khác: 灬. |
8 | 牛 | Ngưu | Con bò. Cách viết khác: 牜. |
Bài viết liên quan: