- Nội dung chính:
– Từ vựng: Các động từ và từ vựng chỉ thời gian.
– Ngữ pháp:
+ Cách đếm giờ, đếm phút
+ Các nhóm động từ
+ Cách chia quá khứ của động từ
+ Các trợ từ にvàと
+ Cách hỏi số điện thoại
– Hán tự: Tìm hiểu 8 Bộ thủ tiếp theo trong 80 Bộ thủ cơ bản thường gặp trong tiếng Nhật.
- Mục tiêu bài học:
– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng
– Biết rõ về các nhóm động từ và cách chia về thì quá khứ.
– Nhớ và viết được các bộ thủ cơ bản trong tiếng Nhật
I. TỪ VỰNG
Hiragana | Hán tự | Nghĩa | Cách đọc (Romaji) |
おきます | 起きます | Thức dậy | Oki masu |
ねます | 寝ます | Đi ngủ, ngủ | Ne masu |
はたらきます | 働きます | Làm việc | Hataraki masu |
やすみます | 休みます | Nghỉ ngơi | Yasumi masu |
べんきょうします | 勉強します | Học | Benkyou shimasu |
おわります | 終わります | Kết thúc, xong, hết | Owari masu |
デパート | Cửa hàng bách hóa | Depa-to | |
ぎんこう | 銀行 | Ngân hàng | Ginkou |
ゆうびんきょく | 郵便局 | Bưu điện | Yuubinkyoku |
としょかん | 図書館 | Thư viện | Toshokan |
びじゅつかん | 美術館 | Bảo tang mỹ thuật | Bijutsukan |
いま | 今 | Bây giờ | Ima |
ーじ | ー時 | – giờ | – ji |
ーふん(ーぷん) | ー分 | – phút | – fun (- pun) |
はん | 半 | Nửa, rưỡi | Han |
なんじ | 何時 | Mấy giờ | Nan ji |
なんぷん | 何分 | Mấy phút | Nan pun |
ごぜん | 午前 | Sáng (trước 12 giờ trưa) | Go zen |
ごご | 午後 | Chiều (sau 12 giờ trưa) | Go go |
あさ | 朝 | Buổi sáng | Asa |
ひる | 昼 | Buổi trưa | Hiru |
ばん(よる) | 晩(夜) | Buổi tối | Ban (yoru) |
おととい | Hôm kia | Ototoi | |
きのう | 昨日 | Hôm qua | Kinou |
きょう | 今日 | Hôm nay | Kyou |
あした | 明日 | Ngày mai | Ashita |
あさって | Ngày mốt | Asatte | |
けさ | Sáng nay | Kesa | |
こんばん | 今晩 | Tối nay | Conban |
やすみ | 休み | Ngày nghỉ, nghỉ phép | Yasumi |
ひるやすみ | 昼休み | Nghỉ trưa | Hiru yasumi |
しけん | 試験 | Kiểm tra, kỳ thi | Shiken |
かいぎ | 会議 | Cuộc họp, hội nghị | Kaigi |
えいが | 映画 | Phim, điện ảnh | Eiga |
まいあさ | 毎朝 | Mỗi sáng | Mai asa |
まいばん | 毎晩 | Mỗi tối | Mai ban |
まいにち | 毎日 | Mỗi ngày | Mai nichi |
げつようび | 月曜日 | Thứ hai | Getsu youbi |
かようび | 火曜日 | Thứ ba | Ka youbi |
すいようび | 水曜日 | Thứ tư | Sui youbi |
もくようび | 木曜日 | Thứ năm | Moku youbi |
きんようび | 金曜日 | Thứ sáu | Kin youbi |
どようび | 土曜日 | Thứ bảy | Do youbi |
にちようび | 日曜日 | Chủ nhật | Nichi youbi |
なんようび | 何曜日 | Thứ mấy | Nan youbi |
~から | ~ từ | ~ kara | |
~まで | ~ đến | ~ made | |
~と | ~ và (dùng để nối hai danh từ) | ~ to | |
ばんごう | 番号 | Số (số điện thoại, số phòng) | Ban gou |
なんばん | 何番 | Số mấy, số bao nhiêu | Nan ban |
たいへん | 大変 | Vất vả, khó khăn, mệt mỏi | Tai hen |
II. NGỮ PHÁP
1.Cách đếm giờ, đếm phút
・Cấu trúc:
なんじ: mấy giờ?
なんぷん: mấy phút?
~ じはん: …giờ rưỡi VD: ごじはん: năm giờ rưỡi
* はん tương đương với 30 phút, tuy nhiên không dùng はん riêng lẻ mà nó phải luôn đi kèm với giờ
Giờ | Phút | ||
0 | れいじ (零時) | ||
1 | いちじ (一時) | 1 | いっぷん (一分) |
2 | にじ (二時) | 2 | にふん (二分) |
3 | さんじ (三時) | 3 | さんぷん (三分) |
4 | よじ (四時) | 4 | よんぷん (四分) |
5 | ごじ (五時) | 5 | ごふん (五分) |
6 | ろくじ (六時) | 6 | ろっぷん (六分) |
7 | しちじ (七時) | 7 | ななふん (七分) |
8 | はちじ (八時) | 8 | はっぷん (八分) |
9 | くじ (九時) | 9 | きゅうふん (九分) |
10 | じゅうじ (十時) | 10 | じゅっぷん (十分) |
11 | じゅういちじ (十一時) | 20 | にじゅっぷん(二十分) |
12 | じゅうにじ (十二時) | 30 | さんじゅっぷん(三十分) |
~rưỡi | ~じはん (時半) | …. | |
NVT | なんじ (何時) | NVT | なんぷん (何分) |
・Ví dụ:
(1) A: いま なんじ なんぷんですか。 (Bây giờ là mấy giờ mấy phút?)
B: よじ ごふんです。 (Bốn giờ năm phút)
(2) A: ベトナムは いま なんじですか。 (Ở Việt Nam bây giờ là mấy giở?)
B: はちじ さんじゅっぷんです。(はちじはんです)Tám giờ ba mươi phút (Tám giờ rưỡi).
2.Các nhóm động từ trong tiếng Nhật
Động từ nhóm 1 | Động từ nhóm 2 | Động từ nhóm 3 |
Bao gồm các động từ có âm cuối trước ます là âm thuộc cột い | Bao gồm các động từ có chữ cái cuối cùng trước ます là chữ cái thuộc cột え | Gồm 2 động từ: します: làm và きます(来ます): đến Trong nhóm này cũng bao gồm các động từ khác có cấu trúc: Danh từ + します |
Ví dụ: かいます (mua)、かえります (trở về)、はなします (nói chuyện) | Ví dụ: ねます (ngủ) 、たべます (ăn)、みせます (cho xem) * Mốt số động từ đặc biệt thuộc nhóm 2: 1. おきます(thức dậy) 2. みます(xem) 3. できます(có thể) 4. きます(mặc) 5. たります(đủ) 6. かります(mượn) 7. います(có, ở) 8. あびます(tắm) 9. おります(xuống) | Ví dụ: べんきょうします: học けんきゅうします: nghiên cứu しんぱいします: lo lắng |
3.Động từ chia ở quá khứ, hiện tại, tương lai
・Giải thích: Thể た (Ta) được dùng để diễn đạt những hành động, sự việc xảy ra ở trong quá khứ, mang hàm ý là đã (làm cái gì đó).
・Ý nghĩa: dùng thì quá khứ khi muốn mô tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ hoặc muốn mô tả hành động đã hoàn thành xong.
・Cấu trúc:
Thể quá khứ, hiện tại và tương lai của động từ
Quá khứ | Hiện tại & Tương lai | |
Khẳng định | Vました | Vます |
Phủ định | Vませんでした | Vません |
・Ví dụ:
(1) きのう わたしは Anさんに あいました。 (Hôm qua tôi đã gặp bạn An)
(2) あさ ごじに さんぽしました。 (Sáng nay tôi đã đi bộ lúc 5 giờ)
4.Trợ từ に
・Giải thích: dùng để chỉ thời điểm xác định của một hành động
・Ý nghĩa: に: lúc
・Cấu trúc: ~は Ntimeに V
・Ví dụ:
(1) まいあさ 7じに おきます。 (Mỗi sáng tôi thức dậy vào lúc 7 giờ)
(2) きのう 11じに ねました。 (Hôm qua tôi đã ngủ lúc 11 giờ)
5.Cấu trúc から … まで: Từ … đến
・Giải thích: からbiểu thị điểm bắt đầu, まで biểu thị điểm kết thúc của thời gian hoặc địa điểm.
から、まで có thể dùng riêng biệt và không nhất thiết phải đi kèm với động từ.
・Ý nghĩa: から: từ ~ まで: đến
・Cấu trúc:
~ は ~から ~まで です。
~ は ~から ~まで V。
・Ví dụ:
(1) A: まいしゅう なんようびから なんようびまで にほんごを べんきょうしますか。(Mỗi tuần bạn học tiếng Nhật từ thứ mấy đến thứ mấy?)
B: げつようびから きんようびまで にほんごを べんきょうします。(Tôi học tiếng Nhật từ thứ Hai đến thứ Sáu)
(2) ぎんこうは 8じはんからです。 (Ngân hàng làm việc từ 8 giờ rưỡi)
6.Cấu trúc N1 và N2 (N1と N2)
・Giải thích: trợ từ と nối 2 danh từ với nhau, có ý nghĩa là “và”.
・Ý nghĩa: N1 と N2: N1 và N2
・Cấu trúc: N1 と N2
・Ví dụ:
(1) がっこうの やすみは どようびと にちようびです。 (Ngày nghỉ của trường học là thứ Bảy và Chủ nhật).
(2) わたしと Lanさんは ともだちです。 (Tôi và Lan là bạn)
7.Cách hỏi số điện thoại
・Giải thích: Đọc số điện thoại theo từng số.
Người Nhật thường ghi số điện thoại theo cấu trúc xxx-xxxx-xxxx, các dấu gạch nối “-” được đọc là の (no).
VD: 099-1234-5678: ゼロきゅうきゅうの いちにさんよんの ごろくななはち·
* なんばん: số mấy?
・Cấu trúc: A: ~は なんばんですか。
B: ~は ~です。
・Ví dụ:
(1) A: がっこうの でんわばんごうは なんばんですか。 (Số điện thoại của trường học là số mấy?)
B: ゼロきゅうさんごの いちにさんの ごろくはちです。 (Là 0935-123-568)
(2) わたしの でんわばんごうは ゼロいちにさんの よんごごの ろくよんごです。 (Số điện thoại của tôi là 0123-455-645).
Tổng kết: Đoạn hội thoại hỏi về thời gian.
Đặt câu với các động từ chia ở thì quá khứ.
III. HÁN TỰ:
Học về Bộ thủ cơ bản trong tiếng Nhật
STT | Bộ | Tên Hán Việt | Nghĩa |
1 | 女 | Nữ | Con gái (Như người con gái chắp tay trước bụng thu gọn vạt áo) |
2 | 子 | Tử | Con (Hình đứa trẻ mới sinh ra cuốn tã lót không thấy chân) |
3 | 宀 | Miên | Mái nhà |
4 | 寸 | Thốn | Tấc, một phần mười của thước |
5 | 尸 | Thi | Thây người chết, Thi thể |
6 | 山 | Sơn | Núi |
7 | 巾 | Cân | Cái khăn (Hình cái khăn cột ở thắt lưng hai đầu buông xuống). |
8 | 幺 | Yêu | Nhỏ nhắn (Hình đứa bé mới sinh). |
Bài viết liên quan: