- Nội dung chính:
– Từ vựng: Một số từ vựng về các đồ vật quen thuộc trong đời sống.
– Ngữ pháp: học về cách đặt các câu hỏi, bao gồm:
+ Câu hỏi lựa chọn
+ Câu hỏi về đồ vật.
+ Biết thêm các nghi vấn từ dùng để hỏi về sự sở hữu: なんの、だれの、どこの.
– Hán tự: Học về 8 Bộ thủ tiếp theo trong 80 Bộ thủ cơ bản thường gặp trong tiếng Nhật.
- Mục tiêu bài học:
– Nhớ và viết đúng Hiragana của các từ vựng
– Đặt được câu hỏi lựa chọn, câu hỏi về đồ vật và sự sở hữu.
– Nhớ và viết được các bộ thủ cơ bản trong tiếng Nhật
I. TỪ VỰNG
Hiragana | Hán tự (tham khảo) | Nghĩa | Cách đọc (Romaji) |
これ | Cái này, đây (vật ở gần người nói) | Kore | |
それ | Cái đó, đó (vật ở gần người nghe) | Sore | |
あれ | Cái kia, kia (vật ở xa cả người nói và người nghe) | Are | |
この~ | ~ này | Kono | |
その~ | ~ đó | Sono | |
あの~ | ~ kia | Ano | |
ほん | 本 | Quyển sách | Hon |
じしょ | 辞書 | Từ điển | Ji sho |
ざっし | 雑誌 | Tạp chí | Zasshi |
しんぶん | 新聞 | Báo | Shin bun |
ノート | Vở | No-to | |
てちょう | 手帳 | Sổ tay | Te chou |
めいし | 名刺 | Danh thiếp | Mei shi |
カード | Thẻ, card | Ka-do | |
えんぴつ | 鉛筆 | Bút chì | En pi tsu |
ボールペン | Bút bi | Bo-ru pen | |
シャープペンシル | Bút chì kim, bút chì bấm | Sha-pu pen shi ru | |
かぎ | Chìa khóa | Kagi | |
とけい | 時計 | Đồng hồ | To kei |
かさ | 傘 | Ô, dù | Kasa |
かばん | Cặp sách | Kaban | |
CD | Đĩa CD | ||
テレビ | Tivi | Terebi | |
ビデオ | Video | Bideo | |
ラジオ | Radio | Rajio | |
カメラ | Máy ảnh, camera | Kamera | |
コンピューター | Máy vi tính | Kompiu-ta- | |
くるま | 車 | Ô tô, xe hơi | Kuruma |
つくえ | 机 | Cái bàn | Tsukue |
いす | 椅子 | Cái ghế | Isu |
チョコレート | Socola | Chocore-to | |
コーヒー | Cà phê | Co-hi- | |
(お)みやげ | (お)土産 | Quà (mua khi đi xa về hoặc mang đi thăm nhà người nào đó) | (O) miyage |
えいご | 英語 | Tiếng Anh | Eigo |
にほんご | 日本語 | Tiếng Nhật | Nihongo |
~ご | ~語 | Tiếng ~ | ~ Go |
なに | 何 | Cái gì | Nani |
そう | Đúng rồi | Sou | |
どうぞ | Xin mời (dùng khi mời ai đó cái gì) | Douzo | |
どうもありがとうございます | Xin chân thành cám ơn | Doumo arigatou gozaimasu | |
そうですか | Thế à, vậy à | Soudesuka | |
違います | Không phải, không đúng, sai rồi | Chigaimasu | |
これからお世話になります | Từ nay tôi rất mong nhận được sự giúp đỡ của anh, chị | Korekara osewa ni narimasu | |
こちらこそどうぞよろしくおねがいします | Chính tối mới là người phải xin nhờ sự giúp đỡ của anh, chị | Kochirakoso douzo yoroshiku onegaishimasu |
II. NGỮ PHÁP
1.Câu hỏi lựa chọn
・Giải thích: Đây là dạng câu hỏi lựa chọn. Đối với dạng câu hỏi này, chúng ta sẽ thường chọn một trong những ý mà người hỏi đưa ra để trả lời.
・Ý nghĩa: Là N1 hay là N2
・Cấu trúc: A: ~は N1 ですか、N2 ですか。
B: N1 です。/ N2です。
・Ví dụ:
(1) A: その ひとは Lanさんですか。An さんですか。 (Người đó là bạn Lan hay bạn An?)
B: Lan さんです。 (Là bạn Lan)
(2) A: おねえさんは じゅうはっさいですか。にじゅうはっさいですか。 (Chị gái bạn 18 tuổi hay là 28 tuổi?)
B: あねは にじゅうはっさいです。 (Chị gái tôi 28 tuổi)
2.Cái này, cái đó, cái kia
・Giải thích: これ/それ/あれ: Chỉ dùng cho vật
このN/そのN/あのN: Dùng được cho cả người và vật. Luôn đi cùng với một danh từ.
*これ/このN: Dùng khi vật ở gần người nói.
*それ/そのN: Dùng khi vật ở xa người nói, gần người nghe.
*あれ/あのN: Dùng khi vật ở xa cả người nói và người nghe.
・Ý nghĩa:
これ: cái này, đây このN: N này
それ: cái đó, đó そのN: N đó
あれ: cái kia, kia あのN: N kia
・Cấu trúc: これ それ あれ
このN そのN あのN
・Ví dụ:
(1) これは かばんです。 (Cái này là cái cặp)
(2) あの ひとは Maiさんです。 (Người đó là bạn Mai)
3.Nghi vấn từ なんの
・Giải thích: なんのN: dùng để hỏi về tính chất. N1 thường là những từ chỉ về tính chất, chủng loại.
・Ý nghĩa: N về cái gì?
・Cấu trúc: A: ~は なんの Nですか。(… là N về cái gì vậy/ gì vậy?)
B: ~は N1の Nです。
・Ví dụ: A: これは なんの じしょですか。 (Cái này là từ điển gì vậy?)
B: にほんごの じしょです。 (Là từ điển tiếng Nhật)
4.Nghi vấn từ だれの
・Giải thích: だれの: dùng để hỏi về sở hữu. N1 thường là các từ chỉ người.
・Ý nghĩa: だれの: của ai
・Cấu trúc: A: ~は だれの Nですか。(…là N của ai vậy?)
B: ~は N1の Nです。
・Ví dụ:
(1) A: これは だれの しんぶんですか。 (Đây là tờ báo của ai?)
B: わたしの しんぶんです。 (Là tờ báo của tôi)
(2) それは Lanさんの とけいです。 (Cái đó là đồng hồ của bạn Lan)
5.Nghi vấn từ どこの
・Giải thích: どこの: dùng để hỏi về xuất xứ. N1 thường là các từ chỉ nơi chốn.
・Ý nghĩa: どこの: ở đâu, của nơi nào?
・Cấu trúc: A: ~は どこの Nですか。
B: ~は N1の Nです。
・Ví dụ:
(1) A: これは どこの ワインですか。 (Đây là rượu của nước nào?)
B: イタリアの ワインです。 (Là rượu của Ý)
(2) これは にほんの くるまです。 (Đây là xe hơi của Nhật)
Tổng kết: Đoạn hội thoại hỏi về đồ vật và sự sở hữu.
III. HÁN TỰ
Học về Bộ thủ cơ bản trong tiếng Nhật
STT | Bộ | Tên Hán Việt | Nghĩa |
1 | 儿 | Nhân (đi) | Người, như hình người đang đi |
2 | 冂 | Quynh | Đất ở xa ngoài bờ cõi, như vòng tường bao quanh thành lũy |
3 | 冖 | Mịch | Khăn chùm lên đồ vật, che đậy, kín không nhìn thấy rõ |
4 | 刀 | Đao | Con dao. Còn hình thức khác là刂thường đứng bên phải các bộ khác. |
5 | 勹 | Bao | Bọc, gói, khom lưng ôm một vật. |
6 | 匕 | Chủy | Cái thìa |
7 | 卩 | Tiết | Đốt tre, một chi tiết nhỏ trong một sự vật hoặc hiện tượng |
8 | 厂 | Hán | Chỗ sườn núi có mái che người xưa chọn làm chỗ ở |
Bài viết liên quan: